1 / 48

Chương 3

Chương 3. VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG (VẬT LIỆU NUNG). I. Khái niệm và phân loại. II. Các loại sản phẩm gốm và tiêu chuẩn. Chương 3: VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG (VẬT LIỆU NUNG). Mục tiêu bài học.  Về kiến thức : HS trình bày được + Khái niệm vật liệu gốm xây dựng .

sinead
Download Presentation

Chương 3

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 3 VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG (VẬT LIỆU NUNG) I. Kháiniệmvàphânloại II. Cácloạisảnphẩmgốmvàtiêuchuẩn

  2. Chương3: VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG (VẬT LIỆU NUNG)

  3. Mụctiêubàihọc  Vềkiếnthức: HS trìnhbàyđược + Kháiniệmvậtliệugốmxâydựng. + Cáccáchphânloạivậtliệugốmxâydựng. + Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây + Ưuđiểmvànhượcđiểmcủavậtliệunung.  Vềkỹnăng: HS nhậnbiếtđượccácloạivậtliệugốmxâydựng.  Vềtháiđộ: Hìnhthànhthóiquenphântíchcáctínhchấtcủavậtliệugốmxâydựngđểlựachọnvàsửdụnghiệuquả.

  4. Kiểmtrabàicũ Câuhỏi: Kểtênmộtsốloạiđátrầmtíchthườngdùngtrongxâydựng? Đápán: Cát, sỏi, đấtsét, đávôi, thạchcao.

  5. Kiểmtrabàicũ Câuhỏi: Kểtênmộtsốloạiđátrầmtíchthườngdùngtrongxâydựng? Đápán: Cát, sỏi, đấtsét, đávôi, thạchcao.

  6. Chương3 VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG (Vậtliệunung) I. Kháiniệmvàphânloại 1. Kháiniệm 2. Phânloại 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 4. Ưu vànhượcđiểmvậtliệugốm II. Cácloạisảnphẩmgốmvàtiêuchuẩn

  7. 1. Kháiniệm

  8. 1. Kháiniệm + Vậtliệugốmxâydựnglàgì ? 1 2 3 4

  9. 1. Kháiniệm + Vậtliệugốmxâydựnglàgì ? Vậtliệugốmxâydựng(vậtliệunung) làvậtliệuđánhântạođượcsảnxuấttừnguyênliệuchínhlàđấtsétbằngcáchtạohìnhvànung ở nhiệtđộcao.

  10. 2. Phânloại

  11. 2. Phânloại Có 3 cáchphânloại 2.1/ Theo côngdụng 2.2/ Theo cấutạo 2.3/ Theo phươngphápsảnxuất

  12. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng Vậtliệuxây

  13. 2. Phânloại

  14. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng Vậtliệulợp

  15. 2. Phânloại “Ngóita”

  16. 2. Phânloại “Ngóita” LàngĐìnhBảng (TừSơn, BắcNinh)

  17. 2. Phânloại “Ngóitây”

  18. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng Vậtliệulát

  19. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng Vậtliệuốp

  20. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng Sảnphẩmkỹthuậtvệsinh

  21. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng Sảnphẩmcáchâm, cáchnhiệt

  22. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng Sảnphẩmchịulửa

  23. 2. Phânloại 2.1/ Theo côngdụng 1. Vậtliệuxây 2. Vậtliệulợp 3. Vậtliệulát 4. Vậtliệuốp 5. Sảnphẩmkỹthuậtvệsinh 6. Sảnphẩmcáchâmcáchnhiệt 7. Sảnphẩmchịulửa

  24. 2. Phânloại 2.2/ Theo cấutạo Gốmđặc: r ≤ 5% Gốmrỗng: r > 5%

  25. 2. Phânloại 2.3/ Theo phươngphápsảnxuất Gốmthô: nhiệtđộnungthấp, cấutrúchạtlớn.

  26. 2. Phânloại 2.3/ Theo phươngphápsảnxuất Gốmtinh: nhiệtđộnungcao, cấutrúchạtmịn.

  27. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.1 Đấtsét - Thànhphầnkhoáng: mAl2O3.nSiO2.pH2O 3Al2O3.2SiO2 (Khoángmulit) Al2O3.2SiO2.2H2O (Khoángcaolinit) Al2O3.4SiO2.nH2O (Khoángmontmorilonit) Khoángcơbảncủa vậtliệunung Al2O3.2SiO2.4H2O (Khoánghalozit)

  28. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.1 Đấtsét - Màusắcđấtsét Đấtséttrắng Đấtsétxám Đấtsétvàng Đấtsétđỏ

  29. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.2 Phụgia Nhómđiềuchỉnhtínhchấtcủađấtsét 1. Vậtliệugầy 2.Phụgiatăngdẻo + Giảmđộdẻocủađất. + Tăngdẻochođấtsétkémdẻo. + Thườngdùng: cát. + Thườngdùng: đấtbentonit

  30. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.2 Phụgia Nhómđiềuchỉnhtínhchấtcủasảnphẩm 3. Phụgiacháy 4. Phụhạnhiệtđộnung + Tăngđộđặcsảnphẩm. + Tăngđộrỗngsảnphẩm. + Thườngdùng: canxit, fenspat. + Thườngdùng: trấu, mùncưa, bãgiấy.

  31. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.2 Phụgia 1.Vậtliệugầy 2.Phụgiacháy 3.Phụhạnhiệtđộnung 4.Phụgiatăngdẻo 5.Men:Lớpthủytinhmỏng. Bảovệsảnphẩm.

  32. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.2 Phụgia 1.Vậtliệugầy 2.Phụgiacháy 3.Phụgiatăngdẻo 4.Phụhạnhiệtđộnung 5.Men

  33. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.3 Sơlượcquytrìnhchếtạogạchxây (1) (2) (3) (4) SẢN PHẨM (5.2) (5.1)

  34. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.3 Sơlượcquytrìnhchếtạogạchxây (1) (2) (3) (4) SẢN PHẨM (5.2) (5.1)

  35. 3. Nguyênliệuvàsơlượcquytrìnhchếtạogạchxây 3.3 Sơlượcquytrìnhchếtạogạchxây KHAI THÁC ĐẤT SÉT (1) NHÀO TRỘN (2) (3) TẠO HÌNH PHƠI SẤY (4) SẢN PHẨM (5.2) LÀM NGUỘI NUNG (5.1)

  36. 4. Ưuđiểmvànhượcđiểm Phântíchnhữngưuđiểmvànhượcđiểmcủavậtliệunung ?  Câuhỏithảoluận

  37. 4. Ưuđiểmvànhượcđiểm 4.1Ưuđiểm 4.2Nhượcđiểm + Nguyênliệuđơngiản. + Sảnphẩmbền, tuổithọcao. + Côngnghệđơngiản giárẻ. + Việcsảnxuấtvậtliệununglàmthuhẹpđấtnôngnghiệp. + Sảnphẩmnặng, giòn, dễvỡ. + Tốnnhiênliệu, ô nhiễmmôitrường.

  38. 4. Ưuđiểmvànhượcđiểm Nhượcđiểm Ưuđiểm

  39. 4. Ưuđiểmvànhượcđiểm Ưuđiểm Nhượcđiểm Vậtliệukhôngnung

  40. Sơlượcvềvậtliệukhôngnung  Kháiniệm vậtliệukhôngnung nguyênvậtliệu tạohình đóngrắn

  41. Kháiniệm Củngcốbài VẬT LIỆU NUNG Quátrình SX Phânloại Nhượcđiểm Ưuđiểm Vậtliệu khôngnung

  42. Sơlượcvềvậtliệukhôngnung

  43. Kháiniệm Củngcốbài VẬT LIỆU NUNG Quátrình SX Phânloại Nhượcđiểm Ưuđiểm Vậtliệu khôngnung

  44. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !

  45. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !

More Related