190 likes | 507 Views
BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT. Đoàn Thanh Tùng – BSNT 32. PHÂN LOẠI KHỐI U LÀNH TÍNH XƯƠNG HÀM. U xương U xương dạng xương Tạo cốt bào U xương xơ -----------------------------------------------------------------------------
E N D
BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT Đoàn Thanh Tùng – BSNT 32
U xương U xương dạng xương Tạo cốt bào U xương xơ ----------------------------------------------------------------------------- 4. U sụn Tổ chức tạo sụn ----------------------------------------------------------------------------- 5. U nhày 6. U tế bào khổng lồ Hủy cốt bào ---------------------------------------------------------------------------- 7. U mạch ( u máu ) Mạch của xương ----------------------------------------------------------------------------- 8. U thần kinh U soan Thần kinh R or xương ----------------------------------------------------------------------------- 10. U nước bọt XH Vùi kẹt nước bọt 1. Khối U XH không do Răng
2. Khối U XH do Răng 1. Nguồn gốc biểu mô: • U men ( Ameloblastome ) • U biểu mô R canxi hóa • U xơ liên bào men 2. Nguồn gốc liên kết: • U Răng ( Odontome ) • U xương Răng ( Cementome )
3. Nang Xh không do Răng - Nang dạng biểu bì - Nang giữa XHT N/g Biểu mô - Nang khe bên XHT --------------------------------------------------- - Nang máu do sang chấn N/g liên kết
4. Nang XH do Răng 1.Nguồn gốc biểu mô • Do quá trình phát triển: + Nang lợi ở TE + Nang bên thân R + Nang thân răng + Nang R vôi hóa • Do quá trình viêm : + Nang chân R + Nang sót 2. Nguồn gốc liên kết : Không có
Logic chẩn đoán khối U hàm mặt • U xương hay U phần mềm - Nếu là U xương thì ranh giới liền xương 2. U lành hay ác tính: • Xét thể trạng toàn thân • Thời gian tiến triển • Ranh giới rõ hay ko • Da và niêm mạc
3. U do Răng hay không do R • U do R: + Thiếu R Nang thân R, Odontome + Tủy chết Nang chân R + R bình thường R thừa ngầm, U men • U ko do R: + U xương xơ: sờ rắn chắc + U men : Căng or bóng nhựa
BỆNH ÁN KHỐI U • Hành chính: Giống bên CT Chú ý phần nghề nghiệp 2. Tiền sử: - Bản thân : Có bị bệnh gì khác ko? - Gia đình : Yếu tố gia đình
3. Bệnh sử • Thời gian bị bệnh • Dấu hiệu khởi phát: sưng, đau , loét… • Tiến triển : Tính chất khối u, cơn đau, tốc độ… • Đã khám và điều trị ở đâu chưa? • Tình trạng hiện tại: So với lúc phát hiện.
4. Khám bệnh 4.1 Khám toàn thân: • Thể trạng : • Da niêm mạc • Mạch, nhiệt độ , HA • Hạch ngoại biên: + Vị trí : dưới hàm, cạnh cổ, trên đòn + Cách khám : Khám bên nào bảo bn nghiêng đầu về phía đó + Mô tả : Số lượng, hình dạng, mật độ, độ di động
4.2 Khám tại chỗ • Khám ngoài miệng: • Nhìn : Vị trí khối U Màu sắc da trên khối U • Sờ : Xác định ranh giới , kích thước U Mật độ : Mềm U máu, U BM thể nang, U xơ TK Chắc U xơ, xương Bóng nhựa : U rỗng XH Mềm, ấn lún: U phá ra phần mềm Bóp xẹp : Đặc trưng của U máu
Khám da: + màu sắc da : so với bên đối diện + Tính chất da: Chun giãn hay dính, mất đàn hồi + Tổn thương bề mặt: Nốt ruồi, sùi loét…
Khám trong miệng • Há ngậm miệng : U men vùng góc hàm làm phồng mỏm vẹt gây hạn chế há miệng • Ngách tiền đình: Phồng hay không Mật độ • Niêm mạc miệng: + Mầu sắc : + Loét : Bờ cao gồ, đáy cứng, ko tròn đều, dễ chảy máu + Sùi : Nụ thịt nứt kẽ chảy máu, đáy cứng • Khám Răng: Lung lay, thiếu R, Tủy chết… • Khám lưỡi : Độ di động của lưỡi • Khám lỗ tuyến nước bọt: Nghi ngờ U tuyến
5. Xét nghiệm • XN tế bào: - Chọc hút bằng kem to: CD phân biệt viêm, U máu , U bạch mạch • Bề mặt : tổn thương K rõ • Sinh thiết : chính xác nhất Nghi ngờ U máu phải chuẩn bị cắt đoạn XH • XN máu, nước tiểu • XQ
6. Tóm tắt BA • Bn nam or nữ, tuổi, nghề ( nếu liên quan ) • Thời gian bị bệnh • Tiến triển • Hiện tại :
7. Chẩn đoán • Chẩn đoán sơ bộ : Theo dõi U men, Carcinome. • Chẩn đoán phân biệt: + U lành tiêu xương 1 buồng + U lành tiêu xương nhiều buồng + Carcinome và Sarcome
8. Tiên lượng: Nếu không điều trị Nếu điều trị tốt 9. Hướng điều trị: • Cắt u , nang • Cắt đoạn XH • Tia xạ, hóa chất sau phẫu thuật