1 / 19

BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT

BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT. Đoàn Thanh Tùng – BSNT 32. PHÂN LOẠI KHỐI U LÀNH TÍNH XƯƠNG HÀM. U xương U xương dạng xương Tạo cốt bào U xương xơ -----------------------------------------------------------------------------

skip
Download Presentation

BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH ÁN KHỐI U HÀM MẶT Đoàn Thanh Tùng – BSNT 32

  2. PHÂN LOẠI KHỐI U LÀNH TÍNH XƯƠNG HÀM

  3. U xương U xương dạng xương Tạo cốt bào U xương xơ ----------------------------------------------------------------------------- 4. U sụn Tổ chức tạo sụn ----------------------------------------------------------------------------- 5. U nhày 6. U tế bào khổng lồ Hủy cốt bào ---------------------------------------------------------------------------- 7. U mạch ( u máu ) Mạch của xương ----------------------------------------------------------------------------- 8. U thần kinh U soan Thần kinh R or xương ----------------------------------------------------------------------------- 10. U nước bọt XH Vùi kẹt nước bọt 1. Khối U XH không do Răng

  4. 2. Khối U XH do Răng 1. Nguồn gốc biểu mô: • U men ( Ameloblastome ) • U biểu mô R canxi hóa • U xơ liên bào men 2. Nguồn gốc liên kết: • U Răng ( Odontome ) • U xương Răng ( Cementome )

  5. 3. Nang Xh không do Răng - Nang dạng biểu bì - Nang giữa XHT N/g Biểu mô - Nang khe bên XHT --------------------------------------------------- - Nang máu do sang chấn N/g liên kết

  6. 4. Nang XH do Răng 1.Nguồn gốc biểu mô • Do quá trình phát triển: + Nang lợi ở TE + Nang bên thân R + Nang thân răng + Nang R vôi hóa • Do quá trình viêm : + Nang chân R + Nang sót 2. Nguồn gốc liên kết : Không có

  7. Logic chẩn đoán khối U hàm mặt • U xương hay U phần mềm - Nếu là U xương thì ranh giới liền xương 2. U lành hay ác tính: • Xét thể trạng toàn thân • Thời gian tiến triển • Ranh giới rõ hay ko • Da và niêm mạc

  8. 3. U do Răng hay không do R • U do R: + Thiếu R Nang thân R, Odontome + Tủy chết Nang chân R + R bình thường R thừa ngầm, U men • U ko do R: + U xương xơ: sờ rắn chắc + U men : Căng or bóng nhựa

  9. BỆNH ÁN KHỐI U • Hành chính: Giống bên CT Chú ý phần nghề nghiệp 2. Tiền sử: - Bản thân : Có bị bệnh gì khác ko? - Gia đình : Yếu tố gia đình

  10. 3. Bệnh sử • Thời gian bị bệnh • Dấu hiệu khởi phát: sưng, đau , loét… • Tiến triển : Tính chất khối u, cơn đau, tốc độ… • Đã khám và điều trị ở đâu chưa? • Tình trạng hiện tại: So với lúc phát hiện.

  11. 4. Khám bệnh 4.1 Khám toàn thân: • Thể trạng : • Da niêm mạc • Mạch, nhiệt độ , HA • Hạch ngoại biên: + Vị trí : dưới hàm, cạnh cổ, trên đòn + Cách khám : Khám bên nào bảo bn nghiêng đầu về phía đó + Mô tả : Số lượng, hình dạng, mật độ, độ di động

  12. 4.2 Khám tại chỗ • Khám ngoài miệng: • Nhìn : Vị trí khối U Màu sắc da trên khối U • Sờ : Xác định ranh giới , kích thước U Mật độ : Mềm U máu, U BM thể nang, U xơ TK Chắc U xơ, xương Bóng nhựa : U rỗng XH Mềm, ấn lún: U phá ra phần mềm Bóp xẹp : Đặc trưng của U máu

  13. Khám da: + màu sắc da : so với bên đối diện + Tính chất da: Chun giãn hay dính, mất đàn hồi + Tổn thương bề mặt: Nốt ruồi, sùi loét…

  14. Khám trong miệng • Há ngậm miệng : U men vùng góc hàm làm phồng mỏm vẹt gây hạn chế há miệng • Ngách tiền đình: Phồng hay không Mật độ • Niêm mạc miệng: + Mầu sắc : + Loét : Bờ cao gồ, đáy cứng, ko tròn đều, dễ chảy máu + Sùi : Nụ thịt nứt kẽ chảy máu, đáy cứng • Khám Răng: Lung lay, thiếu R, Tủy chết… • Khám lưỡi : Độ di động của lưỡi • Khám lỗ tuyến nước bọt: Nghi ngờ U tuyến

  15. 5. Xét nghiệm • XN tế bào: - Chọc hút bằng kem to: CD phân biệt viêm, U máu , U bạch mạch • Bề mặt : tổn thương K rõ • Sinh thiết : chính xác nhất Nghi ngờ U máu phải chuẩn bị cắt đoạn XH • XN máu, nước tiểu • XQ

  16. 6. Tóm tắt BA • Bn nam or nữ, tuổi, nghề ( nếu liên quan ) • Thời gian bị bệnh • Tiến triển • Hiện tại :

  17. 7. Chẩn đoán • Chẩn đoán sơ bộ : Theo dõi U men, Carcinome. • Chẩn đoán phân biệt: + U lành tiêu xương 1 buồng + U lành tiêu xương nhiều buồng + Carcinome và Sarcome

  18. 8. Tiên lượng: Nếu không điều trị Nếu điều trị tốt 9. Hướng điều trị: • Cắt u , nang • Cắt đoạn XH • Tia xạ, hóa chất sau phẫu thuật

  19. THAHK YOU FOR YOUR LISTENING

More Related