190 likes | 847 Views
TIỀN SẢN GiẬT – SẢN GiẬT. TiỀN SẢN GiẬT. Các dạng lâm sàng. Cao huyết áp thai kỳ xuất hiện từ tuần lễ thứ 20 của thai kỳ và chấm dứt sau tuần thứ 12 hậu sản Tiền sản giật nhẹ và tiền sản giật nặng Sản giật Cao huyết áp mãn tính và thai Tiền sản giật ghép trên nền cao huyết áp mãn.
E N D
Các dạng lâm sàng • Cao huyết áp thai kỳ xuất hiện từ tuần lễ thứ 20 của thai kỳ và chấm dứt sau tuần thứ 12 hậu sản • Tiền sản giật nhẹ và tiền sản giật nặng • Sản giật • Cao huyết áp mãn tính và thai • Tiền sản giật ghép trên nền cao huyết áp mãn
Các dạng Lâm sàng • Tiềnsảngiậtnhẹ • Huyếtáptâmtrương ≤ 100mmHg • Khôngcócáctriệuchứngnhứcđầu, chóngmặt, hoamắt, ù tai, đauthượngvị… • Phùchân • Khôngcótriệuchứngphùphổi • Nướctiểubìnhthường • Khôngcódấuhiệurốiloạnhuyếtđộnghọc: giảmtiểucầu, xuấthuyếtdướida • Men ganbìnhthường hay tăngnhẹ, chứcnăngthậnbìnhthường • Thai pháttriểnbìnhthường
Các biểu hiện lâm sàng • Tiềnsảngiậtnặng • Huyếtáptâmtrương ≥ 110mmHg • Cóxuấthiệncáctriệuchứngnhứcđầu, chóngmặt, hoamắt, ù tai, đauthượngvị • Phùtoànthân • Cótriệuchứngphùphổi • Nướctiểugiảm < 400ml/24 giờ • Cótriệuchứngrốiloạnhuyếtđộnghọc • Men gantăng, chứcnăngthậntăng, tiểucầugiảm • Thai chậmpháttriểntrongtửcung
Tăng cân, phù nhiều, tăng huyết áp Xuất huyết dưới bao gan
Sản giật • Giaiđoạnxâmnhiễm (30-60”): cáccơ ở vùngđầu, mắtcổ co giậtliêntiếp, mi mắtnhấpnháy, nhãncầuđảo qua, đảolại, nétmặtnhăn, tăngtiếtnướcbọt ở miệng. cơngiậtlanxuốngtaylàmhaibàntaychụmlại. • Giaiđoạngiậtcứng(30”): toànbộcáccơ co cứng, thânưỡn cong, đầunghiêng sang mộtbên, haihàmrăngcắnchặt, cáccơhôhấpcũng co cứnglại, mặttím, taychânduỗithẳng, đồngtử co nhỏ.
Sản giật • Giaiđoạngiậtgiáncách (3-5’): bệnhnhâncửđộng lung tung, haitay co giậtkhôngđều, thởkhôngđều, tăngtiếtnướcbọt, nhãncầuđảo qua lại, lưỡithèrathụtvô. • Giaiđoạnhônmê: • Hônmênhẹ, bệnhnhântỉnhlạisauvàiphút. • Hônmêsâuxảyrasaucơngiậtkéodài: mất tri giác, mấtphảnxạ, tiêutiểukhôngtựchủ… • Cóthểxuấthiệncáccơn co giậtkhác hay bệnhnhâncóthểchếttrongcơnhônmê
Kế hoạch chăm sóc • Nhận định • Tình trạng toàn thân, tri giác, dấu hiệu sinh tồn • Phản xạ gân xương • Tình trạng phù • Lượng nước tiểu trong 24 giờ • Tình trạng chuyển dạ • Tình trạng sức khỏe của thai nhi
Kế hoạch chăm sóc • Tiền sản giật nhẹ • Có thể theo dõi và điều trị ngoại trú, hướng dẫn thai phụ tự phát hiện các dấu hiệu trở nặng
Kế hoạch chăm sóc • Tiềnsảngiậtnặng • Cho nhậpviện, theodõi • Tưvấnchothaiphụđốivớinhữngvấnđềliênquanđếnbệnhlývàchuyểndạkhiếnthaiphụthấy lo lắng. • Theo dõihuyếtápmỗigiờ hay mỗi 4 giờnếuhuyếtápổnđịnh • Theo dõitìnhtrạngcânnặng, phù • Theo dõilượngnướctiểu 24 giờ
Kế hoạch chăm sóc • Theo dõicácdấuhiệuthầnkinh tri giácnhưnhứcđầu, chóngmặt, mờmắt, ù tai; cácdấuhiệuđauthượngvị, xuấthuyếtdướida… • Theo dõisựpháttriểncủathai: đo BCTC mỗituần, theodõicửđộngthai, thaimáy; thựchiệncácxétnghiệmđánhgiátìnhtrạngsứckhỏecủathainhưsiêuâm, NST… • Thựchiệnthuốctheo y lệnh: an thần, chống co giật, hạhuyếtáp • Thựchiệncácxétnghiệmtheo y lệnh
Kế hoạch chăm sóc • Theo dõicáctácdụngphụvàdấuhiệungộđộcthuốc (MgSO4) nhưmấtphảnxạgânxương, nhịpthởgiảm < 12 lần/ph, nướctiểugiảm < 30ml/1 giờ • Theo dõisựthựchiệnchếđộăn (giảmmuối, nhiềuđạm…), uốngnhiềunước; chếđộnghỉngơi (nghỉngơinhiều, tránhđilại, nằmphòngyêntĩnh, ítánhsáng…)
Kế hoạch chăm sóc • Hướng dẫn thai phụ tự theo dõi cử động thai, tự phát hiện những triệu chứng trở nặng và báo cho nhân viên y tế
Kế hoạch chăm sóc • Sản giật • Cho thai phụ nằm phòng yên tĩnh, tránh ánh sáng, cố định tay chân sản phụ • Đặt airway ngáng lưỡi đề phòng cắn lưỡi • Hút nhớt, ngửi oxy
Kế hoạch chăm sóc • Theo dõi sát dấu hiệu sinh tồn, thần kinh, tri giác, phản xạ gân xương • Thực hiện y lệnh điều trị nhanh chóng: thuốc chống co giật, an thần, hạ huyết áp • Theo dõi nước tiểu 24 giờ • Chăm sóc răng miệng, vệ sinh thân thể, bộ phận sinh dục, đề phòng viêm phổi và đề phòng loét