1 / 27

Địa chỉ IP – phiên bản 4

Địa chỉ IP – phiên bản 4. Quản trị mạng cơ bản. Nội dung. Sau khi hoàn thành chương này bạn sẽ có kiến thức về các phần sau : Mô tả cấu trúc địa chỉ IPv4. Mô tả mục đích của subnet mask. So sánh đặc điểm và cách sử dụng địa chỉ IPv4 unicast , broadcast và multicast.

tadhg
Download Presentation

Địa chỉ IP – phiên bản 4

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Địachỉ IP – phiênbản 4 Quảntrịmạngcơbản

  2. Nội dung Saukhihoànthànhchươngnàybạnsẽcókiếnthứcvềcácphầnsau: • Môtảcấutrúcđịachỉ IPv4. • Môtảmụcđíchcủa subnet mask. • So sánhđặcđiểmvàcáchsửdụngđịachỉ IPv4 unicast, broadcast và multicast. • So sánhkhônggianđịachỉcôngcộngvàkhônggianđịachỉnộibộ.

  3. Cấutrúcđịachỉ IPv4 Kýhiệunhịphân • Kýhiệunhịphânđượccoinhưcáchthứcmàmáytínhtruyền tin vớicác bit 0 và bit 1 • Việcbiếnđổicáckýhiệunhịphân sang hệthậpphânyêucầucầnphảibiếtphéptoáncơbảncủahệthốngsố.

  4. Cấutrúcđịachỉ IPv4Hệsốnhịphân

  5. Cấutrúcđịachỉ IPv4Biếnđổitừđịachỉnhịphân sang thậpphân Luyệntập

  6. Cấutrúcđịachỉ IPv4Biếnđổitừđịachỉnhịphân sang thậpphân Luyệntập Answer = 176 Answer = 255

  7. Cấutrúcđịachỉ IPv4Biếnđổitừđịachỉnhịphân sang thậpphân

  8. Cấutrúcđịachỉ IPv4Biếnđổitừđịachỉthậpphân sang nhịphân 168 = ? binary

  9. Cấutrúcđịachỉ IPv4Biếnđổitừđịachỉthậpphân sang nhịphân

  10. IPv4 Subnet MaskPhầnmạngvàphần host củađịachỉ IPv4 • Đểđịnhnghĩaphầnmạngvàphần host củamộtđịachỉ, thiếtbịsửdụng 32 bit độclậpgọilà subnet mask • Subnet mask khôngthựcsựchứaphầnmạngvàphần host củađịachỉ IPv4, nóchỉchỉrachỗđểtìmracácphầnnàytrongmộtđịachỉ IPv4 bấtkỳ

  11. IPv4 Subnet MaskPhầnmạngvàphần host củađịachỉ IPv4 Valid Subnet Masks

  12. IPv4 Subnet MaskKiểmtrađộdàicủamột prefix

  13. IPv4 Subnet MaskKiểmtrađộdàicủamột prefix

  14. IPv4 Subnet MaskĐịachỉmạng, host và broadcast 10.1.1.0/24

  15. IPv4 Subnet MaskĐịachỉ Host đầutiênvà Host cuốicùng 10.1.1.0/24

  16. IPv4 Unicast, Broadcast, và MulticastGánđịachỉ IPv4 tĩnhtớimột host LAN Interface Properties Configuring a Static IPv4 Address

  17. IPv4 Unicast, Broadcast, và MulticastGánđịachỉ IPv4 độngtớimột host Verification DHCP – Phương phápđượcưathíchchoviệcgánđịachỉ IPv4 tớicác host trongcácmạnglớnbởivìnógiảmgánh nặng cho nhân viên hỗ trợ mạng và hầu như loại bỏ lỗi nhậpsaiđịachỉ

  18. IPv4 Unicast, Broadcast, and MulticastTruyềnthôngunicast Trongmộtmạng IPv4, các host cóthểtruyềnthôngvớicác host khácbằngbacáchkhácnhau: Unicast, Broadcast và Multicast #1 Unicast – Gửigói tin từmột host tớimột host cụthểnàođó

  19. IPv4 Unicast, Broadcast, and MulticastTruyềnthông broadcast #2 Broadcast– gửimộtgói tin từmột host tớitấtcảcác host cònlạitrongmạng • Directed broadcast • Destination 172.16.4.255 • Hosts within the 172.16.4.0/24 network CHÚ Ý: Router khôngchuyểntiếpcácgói tin limited Broadcast • Directed broadcast • Đích • 172.16.4.255 • Các host trong mạng172.16.4.0/24

  20. IPv4 Unicast, Broadcast, and MulticastTruyềnthôngmulticast #3 Multicast – gửigói tin từmột host tớimộtnhómcác host nàođó, các host nàycóthể ở cácmạngkhácnhau • Giảmlưulượngtrênmạng • Địachỉnhóm multicast : 224.0.0.0 tới 239.255.255.255 • Liênkếtnôibộ–  224.0.0.0 to 224.0.0.255 (Vídụ: thông tin địnhtuyếntraođổibởicácgiaothứcđịnhtuyến) • Cácđịachỉphạm vi toàncầu– 224.0.1.0 to 238.255.255.255 (Vídụ: 224.0.1.1 đượcdựtrữchogiaothức NTP - Network Time Protocol)

  21. Phânloạiđịachỉ IPv4Địachỉ IPv4 côngcộngvànộibộ Địachỉnộibộ : • Các host khôngyêucầutruycập Internet cóthểsửdụngdảiđịachỉnày • 10.0.0.0 to 10.255.255.255 (10.0.0.0/8) • 172.16.0.0 to 172.31.255.255 (172.16.0.0/12) • 192.168.0.0 to 192.168.255.255 (192.168.0.0/16)

  22. Phânloạiđịachỉ IPv4Cácđịachỉ IPv4 đặcbiệt • Địachỉmạngvàđịachỉ broadcast – trongmỗimạnglàđịachỉđầuvàđịachỉcuốivàkhôngthểgánchocác host • Địachỉ Loopback – 127.0.0.1 mộtđịachỉđặcbiệtmàcác host sửdụngđểtruyềnlưulượngtừnóvềchínhnóđểkiểmtrachồnggiaothức TCP/IP (địachỉ127.0.0.0 tới127.255.255.255 đểdựtrữ) • Địachỉliênkết – nôibộ: 169.254.0.0 to 169.254.255.255 (169.254.0.0/16) đượcgántựđộngchocác host nộibộkhôngđượccấpđịachỉ IP • Địachỉ TEST-NET – 192.0.2.0 to 192.0.2.255 (192.0.2.0/24) giànhchomụcđíchhọctậpnghiêncứu, sửdụngtrontàiliệuvàcácvídụmạng • Địachỉdựtrữ– 240.0.0.0 to 255.255.255.254

  23. Phânloạiđịachỉ IPv4Địachỉ IP phânlớp - Classful

  24. Phânloạiđịachỉ IPv4Địachỉ IP khôngphânlớp - Classless • Địachỉ IP Classless • Tênchínhthứclà Classless Inter-Domain Routing (hay còngọilà CIDR) • Tạoramộtbộtiêuchuẩnmớichophépcácnhàcungcấpdịchvụcấpphátđịachỉ IPv4 vớiđộdài prefix linhhoạtthaychocáclớp A, B, C

  25. Phânloạiđịachỉ IPv4Cấpphátđịachỉ IP Đăngký Internet cấpkhuvực - Regional Internet Registries (RIRs)

  26. Địachỉ IPv4Tổngkết • Địachỉ IP đượcphâncấpthànhđịachỉmạng, mạng con vàcác host • Mộtđịachỉ IP cóthểbiểudiễnchotoànbộmộtmạng, một host nàođóhoặcđịachỉ broadcast củamạngđó • Subnet mask hoặc prefix đượcsửdụngđểxácđịnhphầndànhchomạngvàphầndànhcho host. • DHCP chophéptựđộnggánđịachỉ IP, subnet mask, default gateway vàcácthamsốcấuhìnhkhác

More Related