1.08k likes | 3.12k Views
UNG THƯ PHỔI. Ths. VÕ PHẠM MINH THƯ. Định nghĩa. Là sự tăng trưởng không kiểm soát của các tế bào ác tính ở một hay hai phổi và cây khí phế quản. Là hậu quả của sự tiếp xúc lâu dài với các chất gây ung thư
E N D
UNG THƯ PHỔI Ths. VÕ PHẠM MINH THƯ
Định nghĩa • Là sự tăng trưởng không kiểm soát của các tế bào ác tính ở một hay hai phổi và cây khí phế quản. • Là hậu quả của sự tiếp xúc lâu dài với các chất gây ung thư • Sự phát triển của các tế bào bất thường dẫn đến sự tăng sản, loạn sản hoặc xâm lấn tại chỗ
Dịch tể Jemal et al. Ca Statistics, 2007
Yếu tố nguy cơ • Tiếp xúc tia xạ • Hút thuốc lá • Tiếp xúc độc chất/ nghề nghiệp • Môi trường
Arsenic Asbestos Bischloromethyl ether Chromium Mustard gas Nickel Polycyclic aromatic hydrocarbons Ionizing radiation Acrylonitrile Beryllium Vinyl chloride Silica Iron ore Wood dust Yếu tố nghề nghiệpĐã chứng minhNghi ngờ
Triệuchứnglâmsàng • Nhóm triệu chứng liên quan đến sự phát triển của khối u trong lồng ngực. • Nhóm các triệu chứng có liên quan đến di căn xa • Nhóm các triệu chứng toàn thân và triệu chứng liên quan đến hội chứng cận u
Triệuchứngliênquanđếnsựpháttriểnkhối u tronglòngngực • Ho • Ho ra máu • Đau ngực • Khó thở • Khàn tiếng
Triệuchứngdicănvùng • Chèn ép thực quản Nuốt khó • Liệt thần kinh quặt ngược thanh quản Khàn tiếng • Tổn thương thần kinh giao cảm Hội chứng Horner • Xâm lấn thần kinh cổ/ngực Hội chứngPancoast • Tắc nghẽn hạch bạch huyết Tràn dịch màng phổi • Tắc nghẽn mạch máu Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên • Xâm lấn màng tim, tim Tràn dịch, chèn ép tim
Hộichứngcận u • -Hội chứng phì đại xương – khớp trong bệnh lý phổi • Hội chứng chế tiết không phù hợp các hormon chống bài niệu • Hội chứng tăng năng nội tiết vỏ thượng thận • Hội chứng cận u làm tăng calci máu • Hội chứng thần kinh – cơ
Chẩnđoán: Nộisoiphếquảnốngmềm • Quan sát trực tiếp tổn thương ở các phế quản lớn (ung thư loại tế bào gai). Xác định chính xác vị trí của khối u và đánh giá mức độ lan rộng của khối u. • Sinh thiết trực tiếp tổn thương • Chải niêm mạc bề mặt vùng tổn thương • Rửa hút dịch phế quản để chẩn đoán tế bào.
Chẩnđoán: Cáckỹthuậtkhác • Chọc hút xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của xquang thường qui hay CT ngực đối với các khối ở sát thành ngực • Mở lồng ngực thám sát để chẩn đoán. • Sinh thiết màng phổi nếu có tràn dịch, • Sinh thiết hạch ngoại vi nếu có di căn hạch. • Nội soilồng ngực và nội soi trung thất đã làm giảm nhiều các chỉ định mở lồng ngực thám sát và tăng khả năng chẩn đoán định giai đoạn trong ung thư.
Hìnhảnhhọc:Xquang–CTscanngực 3 dạng tổn thương: • Trung tâm • Ngoại biên • Lan tỏa
Dạng 1: Tổnthương ở trungtâm • Dấu hiệu trực tiếp • Khối ở rốn phổi: lớn rốn phổi 1 bên, tăng đậm độ, hạch rốn phổi • Bất thường phế quản: khối nội lòng, dày thành, hẹp không đều, tắc hoàn toàn • Dấu hiệu gián tiếp: tắc nghẽn phế quản • Khí phế thủng (2%) • Xẹp phổi: phổ biến • Viêm phổi (đông đặc)
Xẹp phổi Tắc nghẽn hoàn toàn
Tắc nghẽn Khối ở rốn phổi
Viêm phổi tắc nghẽn Xẹp phổi
Dạng 2: Tổn thương ngoại vi • Giaiđoạnsớm: D ≤ 2cm • Nốtđơnđộc ở phổi • Tổnthươngthâmnhiễmnhỏ • Điểnhình: Khối ở phổi
Đặc điểm khối u ác tính ở phổi • Vịtrí: bấtkỳ • Kíchthước: thường > 4cm • Thờigiannhânđôithểtích: 120 ngày • Hìnhdáng: cầu, oval, chiathùy, ấnlõm (notch) • Bờ: rõ/khôngrõ, cógai (spiculated infiltrating) • Đậmđộ: đồngnhất, calcihóa (hiếm), phếquảnhơi, tạo hang vớilòngkhôngđều, khôngđồngtâm • Xungquanh: dấuhiệuđuôimàngphổi
spuclated Pleural tail sign nocthed Air bronchogram
3D CT Tua gai
Dạng 3: Tổn thương lan tỏa Bronchiolo-alveolar carcinoma 1. Nốt mờ lan tỏa ở một thùy hoặc nhiều thùy ở 2 phổi. • Đặc điểm: nhiều thùy (dưới), tăng hoặc giảm sáng (đông đặc), hình ảnh phế quản hơi 2. Đường vách liên thùy, tiểu thùy: Kerley A, B 3. Tràn dịch màng phổi 4. Rốn phổi và trung thất: phì đại hạch lympho
Nốt lan tỏa Hình ảnh kính mờ
Ung thư không tế bào nhỏ (Non Small Cell Lung Cancer-NSCLC) Adenocarcinoma Squamous Cell Carcinoma Large Cell Carcinoma Ung thư tế bào nhỏ (Small Cell Lung Cancer-SCLC) Oat Cell Intermediate Combined Phân loại: 2 loại tế bào ung thư phổi