1 / 40

UNG THƯ PHỔI

UNG THƯ PHỔI. Ths. VÕ PHẠM MINH THƯ. Định nghĩa. Là sự tăng trưởng không kiểm soát của các tế bào ác tính ở một hay hai phổi và cây khí phế quản. Là hậu quả của sự tiếp xúc lâu dài với các chất gây ung thư

taylor
Download Presentation

UNG THƯ PHỔI

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. UNG THƯ PHỔI Ths. VÕ PHẠM MINH THƯ

  2. Định nghĩa • Là sự tăng trưởng không kiểm soát của các tế bào ác tính ở một hay hai phổi và cây khí phế quản. • Là hậu quả của sự tiếp xúc lâu dài với các chất gây ung thư • Sự phát triển của các tế bào bất thường dẫn đến sự tăng sản, loạn sản hoặc xâm lấn tại chỗ

  3. Dịch tể Jemal et al. Ca Statistics, 2007

  4. Phân loại theo mô bệnh học

  5. Các phân loại khác

  6. Phát triển ở trung tâm

  7. Phì đại

  8. Phát triển thâm nhiễm

  9. Yếu tố nguy cơ • Tiếp xúc tia xạ • Hút thuốc lá • Tiếp xúc độc chất/ nghề nghiệp • Môi trường

  10. Arsenic Asbestos Bischloromethyl ether Chromium Mustard gas Nickel Polycyclic aromatic hydrocarbons Ionizing radiation Acrylonitrile Beryllium Vinyl chloride Silica Iron ore Wood dust Yếu tố nghề nghiệpĐã chứng minhNghi ngờ

  11. Triệuchứnglâmsàng • Nhóm triệu chứng liên quan đến sự phát triển của khối u trong lồng ngực. • Nhóm các triệu chứng có liên quan đến di căn xa • Nhóm các triệu chứng toàn thân và triệu chứng liên quan đến hội chứng cận u

  12. Triệuchứngliênquanđếnsựpháttriểnkhối u tronglòngngực • Ho • Ho ra máu • Đau ngực • Khó thở • Khàn tiếng

  13. Triệuchứngdicănvùng • Chèn ép thực quản  Nuốt khó • Liệt thần kinh quặt ngược thanh quản  Khàn tiếng • Tổn thương thần kinh giao cảm  Hội chứng Horner • Xâm lấn thần kinh cổ/ngực  Hội chứngPancoast • Tắc nghẽn hạch bạch huyết  Tràn dịch màng phổi • Tắc nghẽn mạch máu  Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên • Xâm lấn màng tim, tim  Tràn dịch, chèn ép tim

  14. HộichứngPancoast

  15. Hộichứng Horner

  16. Hộichứngcận u • -Hội chứng phì đại xương – khớp trong bệnh lý phổi • Hội chứng chế tiết không phù hợp các hormon chống bài niệu • Hội chứng tăng năng nội tiết vỏ thượng thận • Hội chứng cận u làm tăng calci máu • Hội chứng thần kinh – cơ

  17. Chẩnđoán: Nộisoiphếquảnốngmềm • Quan sát trực tiếp tổn thương ở các phế quản lớn (ung thư loại tế bào gai). Xác định chính xác vị trí của khối u và đánh giá mức độ lan rộng của khối u. • Sinh thiết trực tiếp tổn thương • Chải niêm mạc bề mặt vùng tổn thương • Rửa hút dịch phế quản để chẩn đoán tế bào.

  18. Chẩnđoán: Cáckỹthuậtkhác • Chọc hút xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của xquang thường qui hay CT ngực đối với các khối ở sát thành ngực • Mở lồng ngực thám sát để chẩn đoán. • Sinh thiết màng phổi nếu có tràn dịch, • Sinh thiết hạch ngoại vi nếu có di căn hạch. • Nội soilồng ngực và nội soi trung thất đã làm giảm nhiều các chỉ định mở lồng ngực thám sát và tăng khả năng chẩn đoán định giai đoạn trong ung thư.

  19. Hìnhảnhhọc:Xquang–CTscanngực 3 dạng tổn thương: • Trung tâm • Ngoại biên • Lan tỏa

  20. Dạng 1: Tổnthương ở trungtâm • Dấu hiệu trực tiếp • Khối ở rốn phổi: lớn rốn phổi 1 bên, tăng đậm độ, hạch rốn phổi • Bất thường phế quản: khối nội lòng, dày thành, hẹp không đều, tắc hoàn toàn • Dấu hiệu gián tiếp: tắc nghẽn phế quản • Khí phế thủng (2%) • Xẹp phổi: phổ biến • Viêm phổi (đông đặc)

  21. Xẹp phổi Tắc nghẽn hoàn toàn

  22. Dấu hiệu chữ S ngược

  23. Ung thư tế bào gai ở phổi trái

  24. Tắc nghẽn Khối ở rốn phổi

  25. Viêm phổi tắc nghẽn Xẹp phổi

  26. Dạng 2: Tổn thương ngoại vi • Giaiđoạnsớm: D ≤ 2cm • Nốtđơnđộc ở phổi • Tổnthươngthâmnhiễmnhỏ • Điểnhình: Khối ở phổi

  27. Đặc điểm khối u ác tính ở phổi • Vịtrí: bấtkỳ • Kíchthước: thường > 4cm • Thờigiannhânđôithểtích: 120 ngày • Hìnhdáng: cầu, oval, chiathùy, ấnlõm (notch) • Bờ: rõ/khôngrõ, cógai (spiculated infiltrating) • Đậmđộ: đồngnhất, calcihóa (hiếm), phếquảnhơi, tạo hang vớilòngkhôngđều, khôngđồngtâm • Xungquanh: dấuhiệuđuôimàngphổi

  28. spuclated Pleural tail sign nocthed Air bronchogram

  29. Tổn thương thâm nhiễm nhỏ

  30. air bronchiologram

  31. Tổn thương chia thùy, dấu ấn lõm

  32. Tổn thương tạo hang, lòng trong không đều

  33. 3D CT Tua gai

  34. Pancoast’ tumors (apical)

  35. Dấu hiệu đuôi màng phổi

  36. Dạng 3: Tổn thương lan tỏa Bronchiolo-alveolar carcinoma 1. Nốt mờ lan tỏa ở một thùy hoặc nhiều thùy ở 2 phổi. • Đặc điểm: nhiều thùy (dưới), tăng hoặc giảm sáng (đông đặc), hình ảnh phế quản hơi 2. Đường vách liên thùy, tiểu thùy: Kerley A, B 3. Tràn dịch màng phổi 4. Rốn phổi và trung thất: phì đại hạch lympho

  37. Nốt lan tỏa Hình ảnh kính mờ

  38. Ung thư không tế bào nhỏ (Non Small Cell Lung Cancer-NSCLC) Adenocarcinoma Squamous Cell Carcinoma Large Cell Carcinoma Ung thư tế bào nhỏ (Small Cell Lung Cancer-SCLC) Oat Cell Intermediate Combined Phân loại: 2 loại tế bào ung thư phổi

More Related