390 likes | 783 Views
LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TAY CHÂN MIỆNG. BS TÔ KIM ÁNH. Định nghĩa ca lâm sàng. Bệnh TCM có 1 trong 2 tiêu chuẩn sau: Phát ban tay chân miệng Và / hoặc : Loét miệng. Bệnh tay chân miệng độ 1. Chỉ có phát ban TCM và / hoặc loét miệng. Xử trí.
E N D
LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TAY CHÂN MIỆNG BS TÔ KIM ÁNH
Địnhnghĩa ca lâmsàng • Bệnh TCM có 1 trong 2 tiêu chuẩn sau: • Phát ban taychânmiệng • Và/hoặc: Loétmiệng
Bệnhtaychânmiệngđộ 1 • Chỉcóphát ban TCM và/ hoặcloétmiệng
Xửtrí • Điềutrịngoạitrú (cóđiềukiệntheodõivàtáikhám) • Hướngdẫnthânnhântheodõidấuhiệunặngcầntáikhámngay. • Táikhámmỗingày, chođếnngàythứ 8 củabệnh
BệnhTCM độ2a (Biếnchứngthầnkinh) • Cómộttrongcácdấuhiệusau: • Bệnhsửcógiậtmìnhít (< 2 lần / 30 phútvàkhôngghinhậnlúckhám) • Lừđừ, khóngủ, quấykhócvôcớ, • sốttrên 2 ngày hay sốt > 39oC, • Nônóinhiều.
Xửtrí • Nhậpviệnđiềutrịnộitrú. • Phenobarbital: 5-7mg/kg/ngày (uống). • Hạsốt • Hướngdẫnthânnhântheodõidấuhiệuchuyểnđộ
Theo dõi: M, HA, NT, NĐ, tri giác, SpO2mỗi 8-12 giờ. • Nếucóyếutốnguycơdiễntiếnnặngdướiđâythìcầnchonằmphòngtheodõi BN nặng, td mỗi 4-6 giờ, trong 24 giờđầu • Li bì, hoặcsốttrên 3 ngày, hoặcsốtcao > 39oC • Cònbiểuhiệngiậtmìnhtrong 24 – 72 giờtrướcđó • Đườnghuyết > 160 mg% (8,9 mmol/L) • Bạchcầutăng > 16.000/mm3 • Nônóinhiều • Xétnghiệm: • CTM • Đườnghuyếtnhanh
BệnhTCM độ2b (Biếnchứngthầnkinhnặng) Có 1 trong 2 nhómtriệuchứngsau: • Nhóm 1: Mộttrongcácbiểuhiệnsau • Giậtmìnhghinhậnlúckhám. • Bệnhsửcógiậtmình 2 lần / 30 phút • Bệnhsửcógiậtmình, kèmmộtdấuhiệusau: • Ngủgà • Mạch > 130 lần /phút (khitrẻnằmyên, khôngsốt)
Nhóm 2: Cómộttrongcácdấuhiệusau: • Thấtđiều (run chi, run người, ngồikhôngvững, điloạngchoạng) • Rung giậtnhãncầu, lé • Yếu chi (sứccơ < 4/5) hay liệtmềmcấp. • Liệtthầnkinhsọ (nuốtsặc, thayđổigiọngnói, …) • Sốtcaokhóhạ, (nhiệtđộhậumôn ≥ 39oC, khôngđápứngthuốchạsốt) • Mạch> 150l/phút (khitrẻnằmyên, khôngsốt)
Xửtrí • Nhậpviệnđiềutrịnộitrú, nằmphòngcấpcứu • Nếungườibệnhlàđộ 2b nhóm 2 kèmsốtcaoliêntụckhóhạthìxửtrínhưđộ 3. • Nằmđầucao 15-30o, thở oxy qua cannula 1-3 lít/phút(2b nhóm 2) • Phenobarbital 10-20 mg/kg TTM 30 phút, lậplạisau6 giờnếucòngiậtmìnhnhiều (tổngliều: 30mg/kg/24 giờ)
Xửtrí • -globulin: • Nhóm 1: Khôngchỉđịnh-globulin thường qui. Theo dõisáttrong 6 giờđầuđiềutrịbằng Phenobarbital, nếucóbiểuhiệnnặnghơnhoặctriệuchứngkhônggiảmcầnchỉđịnh-globulin. Sau 24 đánhgiálạiđểquyếtđịnhliềuthứ 2. • Nhóm 2: 1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ. Sau 24 giờnếucònsốthoặccòndấuhiệuđộ 2b: Dùngliềuthứ 2 • Khángsinh: Cefotaxim hay Ceftriaxonnếukhôngloạitrừ VMNM
Theo dõi: Sinhhiệu: Tri giác, SpO2, HA, nhịptim, nhịpthởmỗi 1-3 giờtrong 6 giờđầu. Nếugiảmtriệuchứng: theodõi 4-6 giờ. • Xétnghiệm • CTM, CRP • Đườnghuyếtnhanh • Chọcdòthắtlưngnếucósốt 38,5oC hoặckhôngloạitrừ VMNM
BệnhTCM độ3(Suyhôhấp, tuầnhoàn) Có 1 trongcáctiêuchuẩnsau: • Mạch > 170 lần/phút (khitrẻnằmyên, khôngsốt). • Vãmồhôilạnhtoànthânhoặckhutrú. • HA tăngtheotuổi: • Dưới 1 tuổi: > 100 mmHg • Từ 1 - 2 tuổi: > 110 mmHg • Trên 2 tuổi: > 115 mmHg • Gồng chi / hônmê (GCS < 10)
Thởnhanhtheotuổi • Thởbấtthường: Có 1 trongcácdấuhiệusau: • Cơnngưngthở • Thởbụng • Thởnông • Rútlõmngực • Khòkhè • Thởrítthìhítvào
Xửtrí • Nằmkhoacấpcứu / hồisứctíchcực • Nằmđầucao 15-30o • Thở oxy cannula 1-3 lít / phút. Theo dõi30-60 phút, nếucònmộttrongcácbiểuhiệnsauthìcầnứcchếhôhấpvàđặt NKQ: • Thởbấtthường • Thởnhanh > 70 lần / phút (trẻnằmyên, khôngsốt) • Rốiloạnthầnkinhthựcvật: SpO2daođộng, daxanhtái, vãmồhôi, mạch > 180 lần / phút (trẻnằmyên, khôngsốt) • Gồng chi / Hônmê (GCS < 10). • Phenobarbital 10-20mg/kg TTM chậmtrong 30 phút
-globulin 1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ x 2 ngày • Dobutaminnếu HA bìnhthườngvàmạchnhanh > 170 lần/phút. • MilrinoneTTM 0,4 g/kg/phútnếu HA cao, trong24-72 giờ nếu HA tâm thu đạt các mức sau: • *Dưới 1 tuổi:>110mmHg • *Tứ 1-2 tuổi:>115mmHg • *Trên 2 tuổi:>120mmHg • . XemxétngưngMilrinonenếu: • HA tâmthuổnđịnh 100 - 110 mmHg • NgưngngayMilrinonenếu HA tâmthu< 90 mmHg( trẻ dưới 12 tháng), HA tân thu < 100mmHg (trẻ > 12 tháng) • Hạsốttíchcực. • Điềutrị co giật (nếucó): Midazolam 0,15 mg/kg/lầnhoặc Diazepam 0,2-0,3 mg/kg TMC, lậplạisau 10 phútnếucòn co giật (tốiđa 3 lần). • Nuôiăntĩnhmạch, 2/3 dịchnhucầu + nướcmấtkhôngnhậnbiết. • Khángsinh: nếukhôngloạitrừnhiễmkhuẩnhuyếtvàVMNM
Chuẩnbịlọcmáuliêntụcnếukhôngđápứngtốttrongnhữnggiờđầu, kèmtheo 1 trongnhữngtiêuchuẩnsau: • Huyếtđộngkhôngổnđịnhsau 1 – 2h hồisức • Cònbiểuhiệnrốiloạnthầnkinhthựcvật • Sốtcaokhôngđápứngvớicácbiệnpháphạsốttíchcực
Theo dõi • Nhữngtrẻchưacótiêuchuẩnđặt NKQ cầntheodõicácdấuhiệusau (đểkịpthờipháthiệncácdấuhiệucầnđặt NKQ): • Mạch > 180 l/phút. • Yếuliệt chi • Còngiậtmìnhnhiềusautruyền-globuline 12 giờ • Nếucó, cầntheodõimỗi 30 – 60 phúttrong 6 giờđầuđểpháthiệnkịpthời. • ĐoHA độngmạchxâmlấn / Monitor HA khôngxâmlấn 1-2 giờ. • Thửkhímáu, lactate máuvàđiềuchỉnh..
Nhữngbệnhnhâncònlại, theodõisinhhiệu: • Tri giác, SpO2, HA vànhịptim / mỗi 1-2 giờ • Nhiệtđộhậumôn / 1-2 giờchođếnkhi NĐ < 39oC (Cầntheodõisáttrong 6 giờđầu, sauđóđiềuchỉnhtùyđápứnglâmsàng)
Xétnghiệm • CTM, CRP, cấymáu • Đườnghuyếtnhanh / 3-6 giờ • Khímáu, lactate máu • Ion đồ, ALT - AST, Ure - Creatinine • Troponin I, CK-MB, CPK • Phếthọng / phếttrựctràng: PCR ± cấy EV71 • Xquangphổi, siêuâmtim • Chọcdòthắtlưngxétnghiệmkhiổnđịnh
BệnhTCM độ4(Suyhôhấptuầnhoànnặng) • Có 1 trongcáctiêuchuẩnsauđây: • Ngưngthở, thởnấc • Tímtái / SpO2 < 92% • Phùphổicấp • Sốc: Có 1 trongcáctiêuchuẩnsauđây: • Mạchkhôngbắtđược, HA khôngđođược • Tụt HA (HA tâmthu): • Dưới 12 tháng: < 70 mmHg • Trên 12 tháng: < 80 mmHg • HA kẹp: Hiệuáp 25 mmHg
Xửtrí • Nằmkhoacấpcứu / Hồisứctíchcực • Đặtnộikhíquảngiúpthở • Ứcchếhôhấpngườibệnhthởmáy • Dobutamin5 – 20 g/kg/phút, tăngdần 2-3 g/kg/phútmỗi 5-15 phútchođếnkhicóhiệuquả. • Nếucósốcvàkhôngcódấuhiệuphùphổi, suytim (gallop, ran phổi, gan to, TMC nổi) Test dịchtruyềntrongkhichờđo ALTMTƯ: NS/LR 5 mL/kg/15phút, theodõisátdấuhiệuphùphổivàđápứngđểquyếtđịnhđiềutrịtiếp. • Đo ALTMTƯ vàxửtrítheođápứnglâmsàngvàdiễntiếnALTMTƯ
Phenobarbital 10-20mg/kg TTM chậmtrong 30 phút. • Hạsốttíchcực. • -globulin khi HATB 50 mmHg: 1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ x 2 ngày. • Điềutrịrốiloạnkiềmtoan, điệngiải, hạđườnghuyết • Nếukhôngđápứngcácbiệnpháptrên, xemxétchỉđịnhlọcmáuliêntụchoặc ECMO (ở cơsở y tếcóđiềukiệnthựchiện). • Khángsinh: nếuchưaloạitrừ NKH và VMNM • Nếuphùphổi, khôngsốcvà ALTMTƯ > 10 cm H2O: Furosemide 1mg/kg/ lần TMC
Theo dõi • Sinhhiệu: • M, HA vànhịptim, SpO2 mỗi 15-30 phút. • Nhiệtđộhậumôn / 1-2 giờchođếnkhi NĐ < 39oC (Theo dõisáttrong 6 giờđầu, sauđóđiềuchỉnhtheođápứnglâmsàng). • Nướctiểumỗi 6-12 giờ • ALTMTƯ mỗi 1 giờchođếnkhirasốc. • Đo HA độngmạchxâmlấn.
Xétnghiệm • CTM, CRP, cấymáu • Đườnghuyếtnhanh / 3-6 giờ • Khímáu, lactate máu • Ion đồ, ALT - AST, Ure - Creatinine • Troponin I, CK-MB, CPK • Phếthọng / phếttrựctràng: PCR ± cấy EV71 • Xquangphổi, siêuâmtim • Chọcdòthắtlưngxétnghiệmkhiổnđịnh
Hạsốt • Hạ sốt thông thường: • Paracetamol liều 10-15 mg/kg/lần (uống), lập lại mỗi 4-6 giờ khi cần. • Bệnh nhân BTCM độ 3, độ 4: Paracetamol 10-15 mg/kg/ lần TTM chậm trong 15 phút, lập lại mỗi 4-6 giờ khi cần. • Không dùng Aspirin.
2. Hạ sốt tích cực • Chỉ định: Sốt cao liên tục 40oC, không đáp ứng với hạ sốt thông thường. • Cách thực hiện: • Lau mát hạ sốt tích cực. • Paracetamol 10-15 mg/kg/ lần TTM chậm trong 15 phút. • Kết hợp Ibuprofen 10 mg/kg/lần (uống hay qua sonde dạ dày). Không sử dụng Ibuprofen nếu có xuất huyết tiêu hóa. • Rửa dạ dày bằng NaCl 0,9% lạnh, ± kết hợp thụt tháo NaCl 0,9% lạnh • Nếu thất bại với tất cả các biện pháp trên (thân nhiệt vẫn > 40oC sau 4-6 giờ): Methyl prednisone 10 mg/kg/lần TTM chậm trong 30 phút x 2 lần / ngày,Tối đa 3 ngày.
Chỉđịnh -Globulin • BệnhTCM độ 4: chỉdùngsaukhihồisứcsốc, khi HATB 50 mmHg. • BTCM độ 3 • BTCM độ 2b: • Nhóm 1: Khôngchỉđịnh-globulin thường qui, chỉdùngkhitriệuchứngkhônggiảmsau 6-12 giờđiềutrịbằng Phenobarbital. • Nhóm2:1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ. Sau 24 giờnếucòndấuhiệuđộ 2b: Dùngliềuthứ 2.
Chỉ định Thở máy • BTCM độ 4 • BTCM độ 3 kèm theo một trong các biểu hiện sau: • Thở bất thường: Có một trong các dấu hiệu sau • Cơnngưngthở - Thởbụng • Thởnông - Rútlõmngực • Khòkhè - Thởrítthanhquản • Rútlõmngực • Thở nhanh > 70 lần / phút (trẻ nằm yên, không sốt) • Rối loạn thần kinh thực vật: SpO2 dao động, da xanh tái, vã mồ hôi, mạch > 180 lần / phút (trẻ nằm yên, không sốt) • Gồng chi / Hôn mê (GCS < 10).
Chỉđịnhlọcmáu 1. Chỉ định: Có biểu hiện tổn thương ít nhất 2 cơ quan sau: • Suy hô hấp nặng: Cần thở máy FiO2 > 60%, IP > 25 cmH2O, PEEP > 10 cm H2O • Huyết động không ổn định sau 3 giờ hồi sức • Rối loạn động máu (PT, aPTT > 1,5 chứng) • Suy gan: ALT, AST > 100 U/L • Suy thận cấp: Creatinine máu > 2 mg% (176,8 mmol/L) • Hôn mê sâu: GCS < 10 2. Quá chỉ định: hạ thận nhiệt, đồng tử dãn.
Xemxétlọcmáu • Bệnhnhâncóthởmáy + bằngchứngtổnthươngthầnkinhhoặctổnthươngtimdiễntiếnnhanh(ítnhất 2 biểuhiện) • SpO2 daođộng, daxanhtái, vãmồhôi • Mạch > 180 lần / phút (trẻnằmyên, khôngsốt) hoặcgiảm < 100l/phút • HA tănghoặcgiảm • Sốtcaoliêntụckhônghạvớiđiềutrịhạsốttíchcực. • Sốckhôngđápứngvớitruyềndịchvàvậnmạch. • Phùphổi, • Troponin I (↑) • Siêuâmtimghinhậngiảmchứcnăng co bóp, giảmcunglượngtim