1 / 35

LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TAY CHÂN MIỆNG

LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TAY CHÂN MIỆNG. BS TÔ KIM ÁNH. Định nghĩa ca lâm sàng. Bệnh TCM có 1 trong 2 tiêu chuẩn sau: Phát ban tay chân miệng Và / hoặc : Loét miệng. Bệnh tay chân miệng độ 1. Chỉ có phát ban TCM và / hoặc loét miệng. Xử trí.

teige
Download Presentation

LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TAY CHÂN MIỆNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ BỆNH TAY CHÂN MIỆNG BS TÔ KIM ÁNH

  2. Địnhnghĩa ca lâmsàng • Bệnh TCM có 1 trong 2 tiêu chuẩn sau: • Phát ban taychânmiệng • Và/hoặc: Loétmiệng

  3. Bệnhtaychânmiệngđộ 1 • Chỉcóphát ban TCM và/ hoặcloétmiệng

  4. Xửtrí • Điềutrịngoạitrú (cóđiềukiệntheodõivàtáikhám) • Hướngdẫnthânnhântheodõidấuhiệunặngcầntáikhámngay. • Táikhámmỗingày, chođếnngàythứ 8 củabệnh

  5. BệnhTCM độ2a (Biếnchứngthầnkinh) • Cómộttrongcácdấuhiệusau: • Bệnhsửcógiậtmìnhít (< 2 lần / 30 phútvàkhôngghinhậnlúckhám) • Lừđừ, khóngủ, quấykhócvôcớ, • sốttrên 2 ngày hay sốt > 39oC, • Nônóinhiều.

  6. Xửtrí • Nhậpviệnđiềutrịnộitrú. • Phenobarbital: 5-7mg/kg/ngày (uống). • Hạsốt • Hướngdẫnthânnhântheodõidấuhiệuchuyểnđộ

  7. Theo dõi: M, HA, NT, NĐ, tri giác, SpO2mỗi 8-12 giờ. • Nếucóyếutốnguycơdiễntiếnnặngdướiđâythìcầnchonằmphòngtheodõi BN nặng, td mỗi 4-6 giờ, trong 24 giờđầu • Li bì, hoặcsốttrên 3 ngày, hoặcsốtcao > 39oC • Cònbiểuhiệngiậtmìnhtrong 24 – 72 giờtrướcđó • Đườnghuyết > 160 mg% (8,9 mmol/L) • Bạchcầutăng > 16.000/mm3 • Nônóinhiều • Xétnghiệm: • CTM • Đườnghuyếtnhanh

  8. BệnhTCM độ2b (Biếnchứngthầnkinhnặng) Có 1 trong 2 nhómtriệuchứngsau: • Nhóm 1: Mộttrongcácbiểuhiệnsau • Giậtmìnhghinhậnlúckhám. • Bệnhsửcógiậtmình 2 lần / 30 phút • Bệnhsửcógiậtmình, kèmmộtdấuhiệusau: • Ngủgà • Mạch > 130 lần /phút (khitrẻnằmyên, khôngsốt)

  9. Nhóm 2: Cómộttrongcácdấuhiệusau: • Thấtđiều (run chi, run người, ngồikhôngvững, điloạngchoạng) • Rung giậtnhãncầu, lé • Yếu chi (sứccơ < 4/5) hay liệtmềmcấp. • Liệtthầnkinhsọ (nuốtsặc, thayđổigiọngnói, …) • Sốtcaokhóhạ, (nhiệtđộhậumôn ≥ 39oC, khôngđápứngthuốchạsốt) • Mạch> 150l/phút (khitrẻnằmyên, khôngsốt)

  10. Xửtrí • Nhậpviệnđiềutrịnộitrú, nằmphòngcấpcứu • Nếungườibệnhlàđộ 2b nhóm 2 kèmsốtcaoliêntụckhóhạthìxửtrínhưđộ 3. • Nằmđầucao 15-30o, thở oxy qua cannula 1-3 lít/phút(2b nhóm 2) • Phenobarbital 10-20 mg/kg TTM 30 phút, lậplạisau6 giờnếucòngiậtmìnhnhiều (tổngliều: 30mg/kg/24 giờ)

  11. Xửtrí • -globulin: • Nhóm 1: Khôngchỉđịnh-globulin thường qui. Theo dõisáttrong 6 giờđầuđiềutrịbằng Phenobarbital, nếucóbiểuhiệnnặnghơnhoặctriệuchứngkhônggiảmcầnchỉđịnh-globulin. Sau 24 đánhgiálạiđểquyếtđịnhliềuthứ 2. • Nhóm 2: 1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ. Sau 24 giờnếucònsốthoặccòndấuhiệuđộ 2b: Dùngliềuthứ 2 • Khángsinh: Cefotaxim hay Ceftriaxonnếukhôngloạitrừ VMNM

  12. Theo dõi: Sinhhiệu: Tri giác, SpO2, HA, nhịptim, nhịpthởmỗi 1-3 giờtrong 6 giờđầu. Nếugiảmtriệuchứng: theodõi 4-6 giờ. • Xétnghiệm • CTM, CRP • Đườnghuyếtnhanh • Chọcdòthắtlưngnếucósốt 38,5oC hoặckhôngloạitrừ VMNM

  13. BệnhTCM độ3(Suyhôhấp, tuầnhoàn) Có 1 trongcáctiêuchuẩnsau: • Mạch > 170 lần/phút (khitrẻnằmyên, khôngsốt). • Vãmồhôilạnhtoànthânhoặckhutrú. • HA tăngtheotuổi: • Dưới 1 tuổi: > 100 mmHg • Từ 1 - 2 tuổi: > 110 mmHg • Trên 2 tuổi: > 115 mmHg • Gồng chi / hônmê (GCS < 10)

  14. Thởnhanhtheotuổi • Thởbấtthường: Có 1 trongcácdấuhiệusau: • Cơnngưngthở • Thởbụng • Thởnông • Rútlõmngực • Khòkhè • Thởrítthìhítvào

  15. Xửtrí • Nằmkhoacấpcứu / hồisứctíchcực • Nằmđầucao 15-30o • Thở oxy cannula 1-3 lít / phút. Theo dõi30-60 phút, nếucònmộttrongcácbiểuhiệnsauthìcầnứcchếhôhấpvàđặt NKQ: • Thởbấtthường • Thởnhanh > 70 lần / phút (trẻnằmyên, khôngsốt) • Rốiloạnthầnkinhthựcvật: SpO2daođộng, daxanhtái, vãmồhôi, mạch > 180 lần / phút (trẻnằmyên, khôngsốt) • Gồng chi / Hônmê (GCS < 10). • Phenobarbital 10-20mg/kg TTM chậmtrong 30 phút

  16. -globulin 1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ x 2 ngày • Dobutaminnếu HA bìnhthườngvàmạchnhanh > 170 lần/phút. • MilrinoneTTM 0,4 g/kg/phútnếu HA cao, trong24-72 giờ nếu HA tâm thu đạt các mức sau: • *Dưới 1 tuổi:>110mmHg • *Tứ 1-2 tuổi:>115mmHg • *Trên 2 tuổi:>120mmHg • . XemxétngưngMilrinonenếu: • HA tâmthuổnđịnh 100 - 110 mmHg • NgưngngayMilrinonenếu HA tâmthu< 90 mmHg( trẻ dưới 12 tháng), HA tân thu < 100mmHg (trẻ > 12 tháng) • Hạsốttíchcực. • Điềutrị co giật (nếucó): Midazolam 0,15 mg/kg/lầnhoặc Diazepam 0,2-0,3 mg/kg TMC, lậplạisau 10 phútnếucòn co giật (tốiđa 3 lần). • Nuôiăntĩnhmạch, 2/3 dịchnhucầu + nướcmấtkhôngnhậnbiết. • Khángsinh: nếukhôngloạitrừnhiễmkhuẩnhuyếtvàVMNM

  17. Chuẩnbịlọcmáuliêntụcnếukhôngđápứngtốttrongnhữnggiờđầu, kèmtheo 1 trongnhữngtiêuchuẩnsau: • Huyếtđộngkhôngổnđịnhsau 1 – 2h hồisức • Cònbiểuhiệnrốiloạnthầnkinhthựcvật • Sốtcaokhôngđápứngvớicácbiệnpháphạsốttíchcực

  18. Theo dõi • Nhữngtrẻchưacótiêuchuẩnđặt NKQ cầntheodõicácdấuhiệusau (đểkịpthờipháthiệncácdấuhiệucầnđặt NKQ): • Mạch > 180 l/phút. • Yếuliệt chi • Còngiậtmìnhnhiềusautruyền-globuline 12 giờ • Nếucó, cầntheodõimỗi 30 – 60 phúttrong 6 giờđầuđểpháthiệnkịpthời. • ĐoHA độngmạchxâmlấn / Monitor HA khôngxâmlấn 1-2 giờ. • Thửkhímáu, lactate máuvàđiềuchỉnh..

  19. Nhữngbệnhnhâncònlại, theodõisinhhiệu: • Tri giác, SpO2, HA vànhịptim / mỗi 1-2 giờ • Nhiệtđộhậumôn / 1-2 giờchođếnkhi NĐ < 39oC (Cầntheodõisáttrong 6 giờđầu, sauđóđiềuchỉnhtùyđápứnglâmsàng)

  20. Xétnghiệm • CTM, CRP, cấymáu • Đườnghuyếtnhanh / 3-6 giờ • Khímáu, lactate máu • Ion đồ, ALT - AST, Ure - Creatinine • Troponin I, CK-MB, CPK • Phếthọng / phếttrựctràng: PCR ± cấy EV71 • Xquangphổi, siêuâmtim • Chọcdòthắtlưngxétnghiệmkhiổnđịnh

  21. BệnhTCM độ4(Suyhôhấptuầnhoànnặng) • Có 1 trongcáctiêuchuẩnsauđây: • Ngưngthở, thởnấc • Tímtái / SpO2 < 92% • Phùphổicấp • Sốc: Có 1 trongcáctiêuchuẩnsauđây: • Mạchkhôngbắtđược, HA khôngđođược • Tụt HA (HA tâmthu): • Dưới 12 tháng: < 70 mmHg • Trên 12 tháng: < 80 mmHg • HA kẹp: Hiệuáp 25 mmHg

  22. Xửtrí • Nằmkhoacấpcứu / Hồisứctíchcực • Đặtnộikhíquảngiúpthở • Ứcchếhôhấpngườibệnhthởmáy • Dobutamin5 – 20 g/kg/phút, tăngdần 2-3 g/kg/phútmỗi 5-15 phútchođếnkhicóhiệuquả. • Nếucósốcvàkhôngcódấuhiệuphùphổi, suytim (gallop, ran phổi, gan to, TMC nổi) Test dịchtruyềntrongkhichờđo ALTMTƯ: NS/LR 5 mL/kg/15phút, theodõisátdấuhiệuphùphổivàđápứngđểquyếtđịnhđiềutrịtiếp. • Đo ALTMTƯ vàxửtrítheođápứnglâmsàngvàdiễntiếnALTMTƯ

  23. Phenobarbital 10-20mg/kg TTM chậmtrong 30 phút. • Hạsốttíchcực. • -globulin khi HATB  50 mmHg: 1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ x 2 ngày. • Điềutrịrốiloạnkiềmtoan, điệngiải, hạđườnghuyết • Nếukhôngđápứngcácbiệnpháptrên, xemxétchỉđịnhlọcmáuliêntụchoặc ECMO (ở cơsở y tếcóđiềukiệnthựchiện). • Khángsinh: nếuchưaloạitrừ NKH và VMNM • Nếuphùphổi, khôngsốcvà ALTMTƯ > 10 cm H2O: Furosemide 1mg/kg/ lần TMC

  24. Theo dõi • Sinhhiệu: • M, HA vànhịptim, SpO2 mỗi 15-30 phút. • Nhiệtđộhậumôn / 1-2 giờchođếnkhi NĐ < 39oC (Theo dõisáttrong 6 giờđầu, sauđóđiềuchỉnhtheođápứnglâmsàng). • Nướctiểumỗi 6-12 giờ • ALTMTƯ mỗi 1 giờchođếnkhirasốc. • Đo HA độngmạchxâmlấn.

  25. Xétnghiệm • CTM, CRP, cấymáu • Đườnghuyếtnhanh / 3-6 giờ • Khímáu, lactate máu • Ion đồ, ALT - AST, Ure - Creatinine • Troponin I, CK-MB, CPK • Phếthọng / phếttrựctràng: PCR ± cấy EV71 • Xquangphổi, siêuâmtim • Chọcdòthắtlưngxétnghiệmkhiổnđịnh

  26. Hạsốt • Hạ sốt thông thường: • Paracetamol liều 10-15 mg/kg/lần (uống), lập lại mỗi 4-6 giờ khi cần. • Bệnh nhân BTCM độ 3, độ 4: Paracetamol 10-15 mg/kg/ lần TTM chậm trong 15 phút, lập lại mỗi 4-6 giờ khi cần. • Không dùng Aspirin.

  27. 2. Hạ sốt tích cực • Chỉ định: Sốt cao liên tục 40oC, không đáp ứng với hạ sốt thông thường. • Cách thực hiện: • Lau mát hạ sốt tích cực. • Paracetamol 10-15 mg/kg/ lần TTM chậm trong 15 phút. • Kết hợp Ibuprofen 10 mg/kg/lần (uống hay qua sonde dạ dày). Không sử dụng Ibuprofen nếu có xuất huyết tiêu hóa. • Rửa dạ dày bằng NaCl 0,9% lạnh, ± kết hợp thụt tháo NaCl 0,9% lạnh • Nếu thất bại với tất cả các biện pháp trên (thân nhiệt vẫn > 40oC sau 4-6 giờ): Methyl prednisone 10 mg/kg/lần TTM chậm trong 30 phút x 2 lần / ngày,Tối đa 3 ngày.

  28. Chỉđịnh -Globulin • BệnhTCM độ 4: chỉdùngsaukhihồisứcsốc, khi HATB  50 mmHg. • BTCM độ 3 • BTCM độ 2b: • Nhóm 1: Khôngchỉđịnh-globulin thường qui, chỉdùngkhitriệuchứngkhônggiảmsau 6-12 giờđiềutrịbằng Phenobarbital. • Nhóm2:1g/kg/ngày TTM chậmtrong 6-8 giờ. Sau 24 giờnếucòndấuhiệuđộ 2b: Dùngliềuthứ 2.

  29. Chỉ định Thở máy • BTCM độ 4 • BTCM độ 3 kèm theo một trong các biểu hiện sau: • Thở bất thường: Có một trong các dấu hiệu sau • Cơnngưngthở - Thởbụng • Thởnông - Rútlõmngực • Khòkhè - Thởrítthanhquản • Rútlõmngực • Thở nhanh > 70 lần / phút (trẻ nằm yên, không sốt) • Rối loạn thần kinh thực vật: SpO2 dao động, da xanh tái, vã mồ hôi, mạch > 180 lần / phút (trẻ nằm yên, không sốt) • Gồng chi / Hôn mê (GCS < 10).

  30. Chỉđịnhlọcmáu 1. Chỉ định: Có biểu hiện tổn thương ít nhất 2 cơ quan sau: • Suy hô hấp nặng: Cần thở máy FiO2 > 60%, IP > 25 cmH2O, PEEP > 10 cm H2O • Huyết động không ổn định sau 3 giờ hồi sức • Rối loạn động máu (PT, aPTT > 1,5 chứng) • Suy gan: ALT, AST > 100 U/L • Suy thận cấp: Creatinine máu > 2 mg% (176,8 mmol/L) • Hôn mê sâu: GCS < 10 2. Quá chỉ định: hạ thận nhiệt, đồng tử dãn.

  31. Xemxétlọcmáu • Bệnhnhâncóthởmáy + bằngchứngtổnthươngthầnkinhhoặctổnthươngtimdiễntiếnnhanh(ítnhất 2 biểuhiện) • SpO2 daođộng, daxanhtái, vãmồhôi • Mạch > 180 lần / phút (trẻnằmyên, khôngsốt) hoặcgiảm < 100l/phút • HA tănghoặcgiảm • Sốtcaoliêntụckhônghạvớiđiềutrịhạsốttíchcực. • Sốckhôngđápứngvớitruyềndịchvàvậnmạch. • Phùphổi, • Troponin I (↑) • Siêuâmtimghinhậngiảmchứcnăng co bóp, giảmcunglượngtim

  32. CHÂN THÀNH CÁM ƠN

More Related