110 likes | 290 Views
Activity trong Android. Trần Vũ Tất Bình. Activity?. Activity là một trong 4 thành phần chính của một ứng dụng Android. Activity được dùng để hiện thị một màn hình . Khi làm việc với activity cần bắt đầu với một số kiến thức cơ bản sau : Lifecycle của activity Tạo menu, dialog
E N D
Activity trong Android TrầnVũTấtBình
Activity? • Activity làmộttrong 4 thànhphầnchínhcủamộtứngdụng Android. • Activity đượcdùngđểhiệnthịmộtmànhình. • Khilàmviệcvới activity cầnbắtđầuvớimộtsốkiếnthứccơbảnsau: • Lifecycle củaactivity • Tạo menu, dialog • Khởiđộngmột activity, liênlạcgiữa 2 activity • Task
Tạo menu • Tạp menu (đơngiảncựckỳ): • Chuộtphảivàomộtdòngtrốngtrong Activity • Chọn Source Override/Implement methods chọnonCreateOptionsMenuvàonOptionsItemSelected • TrongonCreateOptionsMenu, thêmđoạn code: menu.add(0, 111, 0, "Item1"); • TrongonOptionsItemSelected, thêmxửlýdạng: switch (item.getItemId()) { case 111: //lam gi do break; }
Tạo Dialog • TrongứngdụngApiDemos mở package com.example.android.apis.app AlertDialogSamples.java • Xem demo cáchgọi dialog, hàm callback vàcáchtạomột dialog.
Khởiđộngmột activity • Dùng Intent: • Khaibáotường minh: cungcấpchínhxácthông tin của activity cầngọi (nếucùngứngdụngchỉcầncungcấptên class, nếuứngdụngkhácnhauthìcungcấptên package, tên class) • Khaibáokhôngtường minh: cungcấpthaotáccầnlàmgì, vớiloạidữliệunào, thaotácthuộcnhómnào… hệthốngsẽtìm activity tươngứngđểkhởiđộng.
Khởiđộngmột activity • Tường minh: đoạn code bêndướisẽtạokhởiđộng Activity tênlàTargetActivity Intent intent = new Intent(getApplicationContext(), TargetActivity.class); startActivity(intent);
Khởiđộngmột activity • Khôngtường minh: đoạn code bêndướisẽkhởiđộngmột activity nàođóđăngcókhảnăngxemảnh. Intent intent = new Intent(Intent.ACTION_VIEW); intent.setData(MediaStore.Images.Media.EXTERNAL_CONTENT_URI); startActivity(intent);
Khởiđộngmột activity • Vớicáchkhởiđộng activity khôngtường minh, bạncầnbiếtmộtchútvề Intent-filter. • Intent-filter sẽgiúpmột activity (chunghơnlàmộtthànhphầnứngdụng) đăngkývớihệthốngmìnhcóthểlàmđượcthaotácgì, trongnhómnào, vớiloạidữliệunào. • Nhưvậykhi intent và intent-filter khớpnhau, activity sẽđượchệthốngkhởiđộng.
Liênlạcgiữa 2 activity • Khikhởiđộngmột activity, tacóthểgửikèmdữliệutrong intent nhưvídụsau: intent.putExtra("value1", new String("Hello")); intent.putExtra(“value2", new Long(100)); • Bênphía activity đượckhởiđộng, cóthểlấydữliệuđượcgửinhưsau: getIntent().getExtras().getString("value1"); getIntent().getExtras().getLong("value2");
Liênlạcgiữa 2 activity • Cóthểkhởiđộngmột activity vớimộtyêucầunàođóvà activity kiakhilàmxongcôngviệcsẽtrảlạikếtquảcho activity trước • Vídụ activity A yêucầumột activity làmgiúpviệcchụpảnh, activity B đápứngđượcviệcnày, saukhi user chụpảnhxongsẽtrảlại file ảnhcho activity A. • Nhưthếsẽđỡtốnnhiềucôngsứclàmmộtviệcmàngườikhácđãlàmrồi.