1 / 11

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm 3 = cm 3 375dm 3 = cm 3 5,8dm 3 = cm 3 4/5 dm 3 = cm 3 b) 2000cm 3 = dm 3 154000cm 3 = dm 3

teleri
Download Presentation

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm3= cm3 375dm3= cm3 5,8dm3= cm3 4/5 dm3= cm3 b) 2000cm3= dm3 154000cm3= dm3 490000cm3= dm3 5100cm3= dm3 375000 1000 800 5800 2 154 490 5,1

  2. MÉT KHỐI

  3. A. MÉT KHỐI • -Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối • -Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m • -Mét khối viết tắt là m3 • -Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm • -Ta có: 1m3 = 1000dm3 • 1m3 = 1000 000 cm3 • (= 100 X 100 X 100 )

  4. -Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.-Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. b)NHẬN XÉT : dm3

  5. LUYỆN TẬP BÀI 1: • a) Đọc các số đo: • 15 m3: • 205 m3: • m3: • 0,911 m3: • b)Viết các số đo thể tích: • Bảy nghìn hai trăm mét khối : Bốn trăm mét khối: • Một phần tám mét khối: • Không phẩy không năm mét khối: Mười lăm mét khối Hai trăm limh năm mét khối Hai mươi lăm phần trăm mét khối Không phẩy chín trăm mười một mét khối 7200 m3 400 m3 m3 0,05 m3

  6. BÀI 2: • a)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét-khối: • 1 cm3 = • 5,216 m3 = • 13,8 m3 = • 0,22 m3 = • b)Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối: • 1 dm3 = • 1,969 dm3 = • m3 = • 19,54 m3 = 0,001 dm3 5216 dm3 13800dm3 220dm3 1000cm3 1969cm3 0,25 m3 = 250000 cm3 19540000 cm3

  7. THẢO LUẬN NHÓM :-Hai bàn thành một nhóm-Mỗi nhóm cử một thư kí ghi giải bài-Trưởng nhóm đưa kết quả-Thời gian : 3 phút BÀI 3: • Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa.Biết rằng hộp đó có chiều dài 5m,chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm.Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm để đầy cái hộp đó ?

  8. Hướng Dẫn:-Với chiều cao 2dm thì hình hộp trên có 2 lớp hình khối mỗi khối là 1hình lập phương 1dm3-Tính 1 lớp có bao nhiêu hình khối ,rồi sau đó tính 2 lớp có bao nhiêu hình khối lập phương 1dm3 • GIẢI: • - 5 x 3 = 15 ( hình ) • Số hình lập phương 1dm3 để xếp đầy hộp là: • 15 x 2 = 30 ( hình ) • Đáp Số : 30 hình • -.Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3 là: 3 hình hộp 2 lớp 5 hình hộp

  9. CỦNG CỐ • Câu Hỏi : • 1)Ngoài đơn vị xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối người ta còn dùng đơn vị nào để đo thể tích ? • 2)Mét khối là gì ? • 3)Mỗi đơn vị đo thể tích liền kề nhau hơn kém bao nhiêu đơn vị ?

  10. DẶN DÒ • Bài Tập : • Làm trong vở bài tập các bài tiết 112 (buổi hai) • Chuẩn bị bài mới : • Tiết 113 : Luyện Tập

  11. Chúc các em Học tập tốt và đạt nhiều thành tích

More Related