290 likes | 975 Views
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM. Ts. Trần Viết An. ĐỊNH NGHĨA SUY TIM CẤP. Suy tim cấp được định nghĩa là tình trạng khởi phát nhanh chóng các triệu chứng và dấu hiệu do chức năng tim bất thường. Suy tim cấp: Suy tim lần đầu tiên Trên nền suy tim mạn, thường được gọi là suy tim mất bù.
E N D
SUY TIM CẤP VÀ SỐC TIM Ts. Trần Viết An
ĐỊNH NGHĨA SUY TIM CẤP • Suy tim cấp được định nghĩa là tình trạng khởi phát nhanh chóng các triệu chứng và dấu hiệu do chức năng tim bất thường. • Suy tim cấp: • Suy tim lần đầu tiên • Trên nền suy tim mạn, thường được gọi là suy tim mất bù
CHẨN ĐOÁN CHOÁNG TIM - HATT <90mmHg hoặc ≥90mmHg khi được duy trì bởi thuốc vận mạch hoặc/và hỗ trợ cơ học và ít nhất kéo dài >30 phút. - Giảm tưới máu mô: thiểu niệu (nước tiểu <30 ml/giờ), co mạch ngoại vi (chi lạnh), rối loạn tâm thần. - Giảm cung lượng tim: chỉ số tim <2,2 lít/phút/m2 và áp lực mao mạch phổi bít >15 mmHg.
SINH BỆNH HỌC SUY TIM CẤP • Bệnh lý nền • thay đổi đột ngột chức năng tim cấp tính. • rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng • nền tảng suy tim mạn còn bù • Cơ chế ban đầu thay đổi • Yếu tố rối loạn: THA, rung nhĩ, TMCT • Yếu tố thúc đẩy. • Cơ chế khuếch đại: hoạt hóa thần kinh-hormon, hóa chất trung gian viêm, tổn thương cơ tim tiến triển và suy giảm chức năng thận
Rối loạn chức năng cơ tim Tâm thu Tâm trương Nhồi máu cơ tim Cung lượng tim Thể tích nhát bóp áp lực cuối tâm trương thất trái Sung huyết phổi Giảm huyết áp Giảm oxy máu tưới máu ĐMV tưới máu hệ thống Thiếu máu cơ tim Co mạch bù trừ Rối loạn chức năng cơ tim tiến triển Tử vong RLCN TIM SAU NMCT CẤP
NGUYÊN NHÂN • Thiếu máu cơ tim • HC vành cấp • BC cơ học sau NMCT • Nhồi máu thất phải • Van tim • Hẹp, hở van • Viêm nội tâm mạc • Bóc tách ĐMC • Bệnh cơ tim • Bệnh cơ tim hậu sản • Viêm cơ tim • THA/RL nhịp • Suy tuần hoàn • Nhiễm trùng huyết • Nhiễm độc giáp • Thiếu máu… • Suy tim mạn mất bù • Không tuân thủ điều trị • Quá tải dịch • Nhiễm trùng…
LÂM SÀNG SUY TIM CẤP • 6 thể lâm sàng: • Suy tim mạn nặng hơn hoặc mất bù • Phù phổi cấp • Suy tim do tăng huyết áp • Choáng tim • Suy tim phải đơn độc • Hội chứng vành cấp và suy tim
LÂM SÀNG SUY TIM CẤP • Tưới máu mô (ấm hoặc lạnh) • Sung huyết phổi (ẩm hoặc khô)
LÂM SÀNG SỐC TIM • DHST: HA <90mmHg, tim nhanh, thở nhanh. • Thần kinh: lơ mơ, hôn mê, mất tri giác • Phổi: sung huyết phổi • Tim mạch: • Tĩnh mạch cổ nổi • Mạch yếu • Tiếng tim: mờ, T3 , T4 , âm thổi… • Chi: phù, lạnh, ẩm.
CẬN LÂM SÀNG • Điện tâm đồ • X-quang tim phổi • Khí máu động mạch • Peptide thải natri niệu • Siêu âm tim • Xét nghiệm khác
ĐIỀU TRỊ (tt) • Thuốc vận mạch
ĐIỀU TRỊ (tt) • Bóng ngược dòng trong ĐMC
ĐIỀU TRỊ (tt) • Bóng ngược dòng trong ĐMC
Sốc tim Sốc sớm Sốc muộn Siêu âm tim: phát hiện khiếm khuyết cơ học Điều trị tiêu sợi huyết: 1. >90 phút để can thiệp 2. NMCT sớm <3 giờ 3. Không chống chỉ định Chuyển đến trung tâm can thiệp Bóng ngược dòng trong ĐMC Chuyển nhanh đến trung tâm can thiệp Chụp động mạch vành 1-2 nhánh 3 nhánh mức độ hẹp vừa 3 nhánh mức độ hẹp nặng Thân chung Can thiệp qua da Can thiệp qua da Bắc cầu nối chủ- vành Không thể thực hiện Bắc cầu nối chủ- vành Can thiệp nhiều nhánh Khuyến cáo điều trị tái tưới máu trong NMCT