1 / 38

Domain Model

Domain Model. Tiếp cận xây dựng lược đồ lớp phân tích. Hai tiếp cận chính để xây dựng lược đồ lớp: Domain Model: iterative ‘traditional’ approach: Xây dựng lược đồ lớp từ tri thức về miền ứng dụng Mô hình các khái niệm, sự vật quan trọng trong miền ứng dụng và quan hệ ràng buộc giữa chúng

Download Presentation

Domain Model

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Domain Model

  2. Tiếp cận xây dựng lược đồ lớp phân tích Hai tiếp cận chính để xây dựng lược đồ lớp: • Domain Model: iterative ‘traditional’ approach: • Xây dựng lược đồ lớp từ tri thức về miền ứng dụng • Mô hình các khái niệm, sự vật quan trọng trong miền ứng dụng và quan hệ ràng buộc giữa chúng • Use-case analysis: Use case driven approach • Identify boundary, control, entity classes needed for each use case • Consolidate into analysis model for application as a whole

  3. Domain Model (Mô hình miền) • Phân hoạch và mô tả các sự vật và các khái niệm quan trọng trong miền ứng dụng. • Hoạt động phân tích hướng đối tượng cổ điển. • Mô hình lớp phân tích độc lập với các use case cụ thể • Không biểu diễn các đối tượng phần mềm mà là tự điển trực quan về các khái niệm quan trọng của miền.

  4. CloseRegistrationController Schedule CloseRegistrationForm - semester + is registration open?() + open() + close registration() + commit() + close registration() + select alternate() + remove offering() Professor + level() - name + cancel() Student - employeeID : UniqueId + get cost() - hireDate + delete() + get tuition() - status + submit() + add schedule() - discipline + save() + get schedule() - maxLoad + any conflicts?() + delete schedule() + create with offerings() + has pre-requisites() + submitFinalGrade() + update with new selections() + acceptCourseOffering() + setMaxLoad() + takeSabbatical() + teachClass() UML Class Diagram • Là mô hình chính để phân tích yêu cầu

  5. Class Diagram Usage • When modeling the static view of a system, class diagrams are typically used in one of three ways, to model: • The vocabulary of a system • Collaborations • A logical database schema

  6. Review: Class • A class is a description of a set of objects that share the same attributes, operations, relationships, and semantics. • An object is an instance of a class. • A class is an abstraction in that it • Emphasizes relevant characteristics. • Suppresses other characteristics.

  7. J Clark : Professor class name - name Professor - employeeID : UniqueId - hireDate Named Object - status attributes - discipline - maxLoad : Professor + submitFinalGrade() + acceptCourseOffering() operations + setMaxLoad() + takeSabbatical() + teachClass() Anonymous Object Class Object Representing Classes and Objects in the UML

  8. Student - name - address Attributes - studentID - dateOfBirth Review: What Is an Attribute? • An attribute is a named property of a class that describes the range of values that instances of the property may hold. • A class may have any number of attributes or no attributes at all.

  9. :Student - name = “M. Modano” - address = “123 Main St.” Student - studentID = 9 - dateOfBirth = “03/10/1967” - name - address - studentID - dateOfBirth :Student - name = “D. Hatcher” - address = “456 Oak Ln.” - studentID = 2 - dateOfBirth = “12/11/1969” Attributes in Classes and Objects Class Objects

  10. Student + get tuition() + add schedule() + get schedule() + delete schedule() + has prerequisites() What Is an Operation? • Ứng xử chung chia sẻ cho tất cả các đối tượng của lớp • Dịch vụ mà các đối tượng có thể cung cấp cho đối tượng khác • Hành động mà một đối tượng có thể thực hiện: • Đọc hay ghi các giá trị thuộc tính • Thực hiện các tính toán • Gởi messages tới đối tượng khác • Tạo hoặc hủy các liên kết với đối tượng khác

  11. has Course CourseOffering Course require What Is an Association? • The semantic relationship between two or more classifiers that specifies connections among their instances • A structural relationship, specifying that objects of one thing are connected to objects of another

  12. net2_05:CourseOffering net1_05:CourseOffering Network Basic:Course Database:Course dat_05:CourseOffering Link - kết nối giữa các đối tượng • Là một thể hiện của một association giữa các lớp. • Nếu 2 đối tượng có liên kết thì các lớp tương ứng của chúng sẽ có mối kết hợp • Kết nốinhằm tạo dễ dàng cho việc truyền message

  13. Professor CourseOffering Department instructor departmenthead Role name preRequisites Course What Are Roles? • The “face” that a class plays in the association

  14. 0..1 0..* Professor CourseOffering instructor Multiplicity • Multiplicity is the number of instances one class relates to one instance of another class. • Thể hiện các qui định nghiệp vụ (business rule). • For each association, there are two multiplicity decisions to make, one for each end of the association. • For example: • For each instance of Professor, many Course Offerings may be taught. • For each instance of Course Offering, there may be either one or zero Professor as the instructor.

  15. Unspecified Exactly One 1 Zero or More 0..* Zero or More * One or More 1..* Zero or One (optional value) 0..1 Specified Range 2..4 Multiple, Disjoint Ranges 2, 4..6 Multiplicity Indicators

  16. <<entity>> <<entity>> CourseOffering Course 0..* 0..* 1 1 0..* 0..* 0..3 0..3 preRequisites What Does Multiplicity Mean? • Multiplicity answers two questions: • Is the association mandatory or optional? • What is the minimum and maximum number of instances that can be linked to one instance?

  17. 0..* 0..4 primaryCourses Schedule CourseOffering 0..* 0..2 alternateCourses add student to Schedule CourseOffering remove student from Example: Multiple Associations Multiple associations must reflect multiple roles.

  18. Class1 Class2 Class1 Class2 Bi-directional Uni-directional Navigability • Possible to navigate from an associating class to the target class – indicated by arrow which is placed on the target end of the association line next to the target class (the one being navigated to). • Associations are bi-directional by default – suppress arrows. • Arrows only drawn for associations with one-way navigability. Navigability is inherently a design and implementation property. In analysis, associations are usually bi-directional; in design, we really check this.

  19. CourseOffering primaryCourses Schedule 0..* 0..* 0..4 0..4 PrimaryScheduleOfferingInfo - grade Association Class • A class “attached” to an association • Contains properties of the relationship • One instance per link • Allows you to store information about the relationship itself, where the info is not appropriate (does not belong to) within the classes at either end of the relationship.

  20. Domain Modeling Phát hiện lớp miền

  21. Phát hiện lớp miền (Key Abstraction) • Từ các danh từ trong phát biểu bài toán • Tài liệu yêu cầu phải đầy đủ và đúng. • Là một phát biểu có mục đích • Miêu tả cho một tập các đối tượng (nhiều hơn 1) • Không xét các lớp chỉ có một thể hiện (Singleton) • Sở hữu một tập các thuộc tính • Thuộc tính định danh: chỉ xem xét nếu có ý nghĩa thực tế. • Sở hữu một tập các phép toán • Phép toán có thể nhận diện sau

  22. Kiểm tra tính hợp lý của các lớp ứng viên • Nó có nằm ngoài phạm vi của hệ thống không? • Nó có ám chỉ tới toàn bộ hệ thống không? • Nó có lập lại một lớp khác không? • Nó có quá mơ hồ không? • Nó có buộc quá chặt với inputs và outputs vật lý không? • Nó có là một thuộc tính hay không? • Nó có là một mối kết hợp hay không? Nếu câu trả lời là "Yes", • Mô hình lớp theo một cách khác hoặc loại bỏ lớp đó

  23. register 0..* 0..* CourseOffering primaryCourses Student Schedule 0..* 0..* 0..4 1 Nhận diện quan hệ • Từ các động từ biểu diễn các quy định nghiệp vụ (business rules) trong phát biểu bài toán • Tránh các chu trình trong quan hệ • có thể có ý nghĩa giống nhau

  24. Course CourseOffering - credits - number Professor teach offer preRequisites - name - startTime instructor - professorId - curriculum - endTime - name 0..n 0..n 0..n 0..n 0..1 0..1 1 1 0..n 0..n - description - days - number /- numStudents 0..4 0..4 0..n 0..n 0..2 0..2 primaryCourses alternateCourses PrimaryScheduleOfferingInfob - grade 0..n 0..n 0..n 0..n Student has Schedule - name - address - semester 0..n 0..n - studentID 1 1 Ví dụ: Hệ thống đăng ký học phần

  25. Analysis Patterns: Definition • “A pattern is an idea that... • has been useful in one practical context... • and will probably be useful in others” • “Analysis patterns… • are groups of concepts… • that represent a common construction in business modelling... • may be relevant to only one domain, or may span many domains” (Fowler, 1997)

  26. Transaction TransactionLine number number date 1..* 1..* 1 1 calcForMe() calcOverLineItems() Transaction-TransactionLineItem Pattern • This is Coad’s pattern • Very common in business documents • Always look for the suggested attributes and operations - e.g. calcForMe for line items

  27. AccountStatement Order OrderLine branchNumber orderNumber StatementLine accountNumber accountNumber catalogueCode transactionDate customerName customerName quantityDespatched itemDetails statementDate orderDate itemDescription itemAmount 1..* 1..* 1 1 unitPrice 1 1 1..* 1..* calcTotalWithdrawn() calcGoodsValue() VATCode calcCurrentBalance() calcTotalPaidIn() calcDeliveryCharge() calcBalanceCF() calcVAT() calcLineTotal() calcAmountDue() Examples Order Example Bank Account Statement Example

  28. The Abstraction-Occurrence Pattern • Context: • Often in a domain model you find a set of related objects (occurrences). • The members of such a set share common information • but also differ from each other in important ways. • Problem: • What is the best way to represent such sets of occurrences in a class diagram? • Forces: • You want to represent the members of each set of occurrences without duplicating the common information

  29. Abstraction Occurrence 1 1 * * Title name LibraryItem author isbn barCodeNumber 1 1 * * publisher publicationDate Video Copy title barCodeNumber actorName dateOfPurchase 1 1 * * Abstraction-Occurrence Solution: Examples

  30. Course CourseOffering courseId offeringCode name schedule 1 1 0..* 0..* credite proffesorName Tour tourId TourOffer description beginDate days 1 1 * * price Abstraction-Occurrence Examples

  31. Abstraction-Occurrence • Antipatterns:

  32. The Player-Role Pattern • Context: • A role is a particular set of properties associated with an object in a particular context. • An object may play different roles in different contexts. • Problem: • How do you best model players and roles so that a player can change roles or possess multiple roles?

  33. Player-Role • Forces: • It is desirable to improve encapsulation by capturing the information associated with each separate role in a class. • You want to avoid multiple inheritance. • You cannot allow an instance to change class • Solution:

  34. Example Player-Role

  35. Organisation Hierarchies Patterns • Another application for patterns • Consider an organisation that is divided into • Operating Units... • which are divided into regions... • which are divided into divisions... • which are divided into sales offices… • Draw a class diagram to represent this

  36. Operating Unit Region Division Sales Office First Solution • This describes the reality but is difficult to modify • Removal of a region would force a significant change to the model • A more flexible structure can be based on a reflexive (self) association

  37. subsidiary * 1 Organisation parent OperatingUnit Region Division SalesOffice Single Reflexive Hierarchy • This model has further weaknesses • As it stands, it would permit a division to be part of a sales office • This could be overcome by introducing constraints at subclass level

  38. subsidiary * 1 Organisation parent OperatingUnit Region Division SalesOffice {parent must be an operating unit} {parent must be a division} {parent must be a region} UML Constraints Modified Single Reflexive Hierarchy UML’s Object Constraint Language (OCL) expresses constraints like these more formally. E.g:{self.parent.oclType=division}

More Related