590 likes | 869 Views
Hệ điều hành Linux. Tuấn Nguyễn – FitHou. Hệ điều hành Linux. Unix Lịch sử Linux Lịch sử ra đời Bản phân phối Live CD & Knnopix Kiến trúc HĐH. Hệ điều hành Unix. Hệ điều hành Unix. Hệ điều hành Đa nhiệm (multi-tasking) Đa NSD(multi-users). Hệ điều hành Unix.
E N D
Hệđiềuhành Linux Tuấn Nguyễn – FitHou
Hệđiềuhành Linux • Unix • Lịchsử • Linux • Lịchsửrađời • Bảnphânphối • Live CD & Knnopix • Kiếntrúc HĐH
Hệđiềuhành Unix Hệđiềuhành • Đa nhiệm(multi-tasking) • Đa NSD(multi-users)
Hệđiềuhành Unix • Ken Thompson thiếtkếnăm 1969 tại Bell Labs • Dànhchocáckỹsưlậptrình • Tíchhợptàiliệuvàohệpháttriển • Cócáctiệníchgiaotiếp, liênlạc • Phỏngtheo MULTICS, UNIX nhằm • Tínhđơngiản (tên UNICS) • Tínhmở (thuậntiệnchogiaotiếp) • NSD nhà tin học
Cha đẻcủa Unix • Ken Thompson thiếtkếnăm 1969 tại Bell Labs • Dànhchocáckỹsưlậptrình • Tíchhợptàiliệuvàohệpháttriển • Cócáctiệníchgiaotiếp, liênlạc • Phỏngtheo MULTICS, UNIX nhằm • Tínhđơngiản (tên UNICS) • Tínhmở (thuậntiệnchogiaotiếp) • NSD nhà tin học
Hệđiềuhành Unix • 1973, viếtlạibằngngônngữ C (do Dennis Ritchie pháttriển) • 1975 Truyềnbáphiênbản V6 trongcácĐạihọc (Berkeley) • 1979 Truyềnbáphiênbản V7 trongcôngnghiệp==>nhiềuportings et UNIX-like=> vấnđềtươngthíchgiũacác UNIX
Hệđiềuhành Unix • Thậpniên 80 • /usr/group thànhlậpnăm 1981 • X/OPEN (cáchànmáytínhchâuÂu) • 1984 : 3 phiênbản qui chiếu • System V của AT&T (System X từnăm 82) • 4.2 BSDcủa ĐH Berkeley, nềntảngcủanhiều HĐH: Sun MicroSystem (SunOS), Digital (Ultrix)... • BSD (Berkeley Software Distribution) vớibộnhớphântrang, cácdịchvụmạng (TCP/IP), cáccôngcụ (vi,csh…) vàthêmmộtsốchứcnăng. • XENIX của Microsoft dànhchocác PC (tươngthíchvới System V)
Hệđiềuhành Unix • Cuốithậpniên 80, rađời 2 tổchức • UNIX International (UI) • Thỏathuậngiữa AT&T và Sun: SVR4 (System V Release 4) • Open Software Foundation (OSF) • IBM, Digital, HP, Bull, Siemens, Apollo, Nixdorf…: hệmở, OSF/1 sửdụnglõi MACH (ĐH Carnegie Mellon) • UNIX = hệthốngmở + lõi POSIX + tiệních + môitrườngchuyênmônhóa +giaodiệnđồhọa… • TRIẾT LÝ UNIX (đơngiản, “thủthuật”, tínhmở…) phảinhườngchỗchocácràngbuộckinhtếvà an toànhệthống
Hệđiềuhành Linux (Mãnguồnmở)
Hệđiềuhành Linux – mãnguồnmở • 1984: Richard Stallman, cha đẻcủaphongtràoGNU (Gnu is Not Unix) sánglậpFree Software Foudation (FSF) • 1989: FSF địnhnghĩagiấyphépGPL (General Public License) • 1991: LinusTovarldcôngbốphiênbản 0.02 lõimột HĐH theotưtưởng UNIX, Linux, lên Internet. Linux sửdụnggiấyphép GPL vàrấtnhiềutiệních GNU nênvềsaugọilà GNU/Linux
Hệđiềuhành Linux – mãnguồnmở • 1993: Rémy Card địnnghĩahệthốngtệp ext2 cho Linux • 1994: Linux đượcchuyểnlêncác CPU khác Intel: Alpha, ARM, PowerPC, RISC, Sparc,… • 1995: Apache group truyềnbá Web server Apache, 2/3 số Web sites trênnền UNIX/Linux • 1999: rađờiphiênbản 1.0 cácgiaodiệnđồhọa GNOME và KDE (3.x hiện nay) • 2002: Sun côngbốphiênbản 1.0 OpenOffice.org
Hệđiềuhành Linux • Mộtsốđặcđiểmchính: • Linux tương thích vi nhiêu he diêu hành như DOS, MicroSoft Windows ... • Cho phépcàiđặt Linux vớicác OS kháctrêncùng 1 ổ cứng. • Dogiữđược chuẩn của UNIX nên sựchuyểnđổigiữa Linux và cáchệ UNIX kháclàdễdàng. • Linux là 1 hệđiều Unix tiêubiểuvớicácđặctrưnglàđangườidùng, đachươngtrìnhvàđaxửlý. • Linux cógiaodiện GUI thừahưởngtừhệthống X-Window. Linux hỗtrợnhiềugiaothứcmạng, bắtnguồnvàpháttriểntừdòng BSD.
Hệđiềuhành Linux • Mộtsốđặcđiểmchính: • Linux rấtmạnhvàchạykhánhanhngaycảkhicónhiềuchươngtrìnhđangchạy. • Linux càiđượctrênnhiềuchủngloạimáytínhkhácnhaunhư PC, mini. • Linux ngàycàngđượchỗtrợbởicácphầnmềmứngdụngbổ sung nhưsoạnthảo, quảnlímạng, quảntrị CSDL, bảngtính… • Linux làhệđiềuhànhhỗtrợđangônngữtoàndiệnnhất
Bảnphânphối Linux • Distribution = sưutậptoànbộ hay mộtsốchươngtrình, xungquanhmộtlõi Linux nhằmchophépcàiđặtmộthệthốngtươnghợp, vậnhànhhoànhảo. • Gồm 1 hoặcnhiều CD ROM • Càiđặttươngđốidễdàng, khôngphải download • Cóthểcónhữngphầnmềmkhôngphải GPL hoặcOpenSource • Các distribution phổbiến • RedHat (9.0) Mandrake (10.1), SuSE(9.1) • Debian , Slackware, Knoppix, Caldera,…
CD Live Linux • Triểnkhai Linux trên 1 CD • Hệ ĐH GNU/Linux + tậphợp PM đầyđủ • Khôngảnhhưởngđếnhiệntrạng PC, khôngcần HD ! • Cóthểthửvàhọc Linux dễdàngvớimọiđốitượng • Mộtsốdistrotiêubiểu • Knoppix • DemoLinux • Mandows • FreeSBIE
CD Live Linux - KNOPPIX • KNOPPIX • Live CD Linux với HĐH GNU/Linux chomáy PC + PM cơbản + cơchếpháthiệnvàthíchứngtựđộng hardware • Cơchếnén => 2GB phầnmềmtrên 1 CD ROM • KNOPPIX cóthểđượcsửdụngđể: • CD ROM demo Linux như platform đểlàm demo sảnphẩmthươngmại ! • CDROM chođàotạo • Càiđặtlên HD => HĐH Linux hoànchỉnh (Debian) • HĐH <du mục> càitrên 1 key USB
KNOPPIX – Cácứngdụng • Mutltimedia • XMMS, Audacity, Xine, GIMP, Linuxvideostudio,… • Navigation Internet • Mozilla, Konqueror, Mozilla mail, Giam,… • Vănphòng • OpenOffice.org, Koffice, Kvivio, Kfax
KNOPPIX – Cácứngdụng • Giáodục • Chronium, Kgeo, Kstar, Lincity,… • Ứngdụnghệthống • Ark, K3b, Partimage, Rdesktop • Máychủ • Apache-PHP, MySQL, Open SSH, Samba • Pháttriển • Kdevelop, GCC
Càiđặt Linux (Red Hat Linux)
B2: Bạn nhấn phím F2, sau đó gõ tùy chọn cài đặt là : linux askmethod
B5: Chọn nguồn các gói cài đặt: Bạn có thể cài đặt từ ổ đĩa CD, đĩa cứng, từ file ảnh, từ trên máy chủ FTP,HTTP
B6: Khi cài đặt RedHat có chế độ kiểm tra đĩa nguồn, bạn có thể bỏ qua bước này để tiến hành cài đặt
B7: Khi vào màn hình giao diện cài đặt, bạn chọn Next khi nào hiện ra bảng hội thoại sau , bạn chọn Custum để lựa chọn gói cài đặt
B8: Phân vùng ổ đĩa cài đặt, ở đây tôi chọn tự động phân vùng
B9: Sau khi phân vùng ta được các thông tin như sau, và bạn chỉ cần Next để sang bước tiếp theo:
B11: Cấu hình FireWall, theo tôi nên chọn No firewall để ta có thể cài các chương trình bảo mật khác mạnh hơn
B12: Tiếp theo bạn chọn ngôn ngữ hệ thống mà hệ điều hành dùng:
B15: Sau khi chọn các thông số bạn chọn Next để bắt đầu tiến hành cài đặt
ChờđợiquátrìnhcàiđặtkếtthúcvàkhởiđộnglạimáytínhChờđợiquátrìnhcàiđặtkếtthúcvàkhởiđộnglạimáytính
Kiếntrúccủa Linux • Hệthống Linux gồm Shell và 3 thànhphầnsauđây: • Nhânhệđiềuhành (Linux Kernel). • Thưviệnhệthống • Tiệníchhệthống
Nhânhệđiềuhành (Linux Kernel) • Làmộtbộcácmodulchươngtrìnhcóvaitròđiềukhiểncácthànhphầncủamáytính, phânphốitàinguyênchongườidùng. • Nhânchínhlàcầunốigiữachươngtrìnhứngdụngvàphầncứng. • Nhâncóchứcnăngquantrọnglàlậplịch: phânchiatàinguyên CPU chonhiềutiếntrình. • Thànhphầnquantrọngthứ 2 củanhânlàhệthốngmodulchươngtrìnhđượcgọilàlờigọihệthống (System call).
Shell (hệvỏ) • Ngườidùngmuốnthựchiệncôngviệcnàođósẽgõlệnh. • Shell làbộdịchlệchvàhoạtđộngnhưmộtkếtnốitrunggiangiữa kernel vớingườidùng. • Linux có 2 loại shell phổbiến: C-Shell (dấunhắc %), Bourne-shell (dấunhắc $) vàmộtsố shell khác: • Korn Shell (ksh): David G. Bourne, AT&T • Tenex Shell (tcsh): mởrộngcsh • Bourne Again Shell (bash): Brian Fox, FSF(Linux)
Làmviệcvới Linux • Chữ in vàchữthường • Phânbiệt: case sensitive • Lệnhls: OK, Ls: KO • Giaodiện • Dònglệnh: • Hơikhónhớ ban đầu (tênlệnhtrúctrắc, nhiều options) • Lâudài: nắmvữngcáckháiniệm, làmchủhệthống • Đồhọa • GNOME, KDE/ X-Window (XFree86) • Khágiốnggiaodiện MS Windows
Cấutrúclệnhtrong Linux • # <Tênlệnh> [<cácthamsố>] • Tênlệnhlàmỗidãycáckýtự, khôngcódấucách, biểuthịchomộtlệnhcủa Linux hay mộtchươngtrình. • Cácthamsốcóthểcóhoặckhôngđượcchialàm 2 loại: thamsốkhóavàthamsốvịtrí. • Thamsốvịtríthườnglàtêntệp, thưmụcvàthườnglàcácđốitượngchịutácđộngcủalệnh. • Thamsốkhóalàcácthamsốđiềukhiểnhoạtđộngcủalệnh, thườngđượcbắtđầubằngdấu “-” hoặc “--”.
Cấutrúclệnhtrong Linux • Vídụ: • #ls –l g trongđó: • ls: làlệnhthựchiệnviệcliệtkêdanhsáchcáctêntệp / thưmục con trongmộtthưmục. • -l: làthamsốkhóa, chobiếtcầnxemđầyđủthông tin vềcácđốitượnghiệnra. • g: làthamsốvịtríchỉrõngườidùngcầnxemthông tin vềcáctệpđượcbắtđầubằngchữcái g*.
Trợgiúptrong Linux • Lệnh man <command>: • Hiểnthịtrangtàiliệugiảithích <command> • Cúpháp + môtảcáctùychọn + vídụ • <command>= lệnh, hàmthưviện, tiệních, tệphệthống • Chú ý: • Gõ ‘q’ đểthoát • Phảinhớđúngtênlệnh • Lệnh man –k <keyword> • Liệtkêdanhsáchlệnhcóchứatừkhóa <keyword> • Quênlệnhchínhxác, tìmlệnhliênquan
Login trong Linux • Mởmộtphiênlàmviệc • Nhậptên NSD + mậtkhẩu • Nếu OK => shell • Thựchiệnmộtsốlệnhngầmđịnh (.bashrc, .bash_profile) • Khởitạomộtsốbiếnmôitrường ($PATH, $HOME…) • Vàothưmụcngầmđịnh (home directory) • Mộtsốlệnhđầutiên: • whoami: hiểnthịtên login • id: hiểnthị UID, GID, groups • pwd: hiểnthịthưmụchiệnthời • passwd: đổimậtkhẩu
Logout khỏi Linux • Dònglệnh • Lệnh ‘exit’ • Kếtthúc shell của NSD hiệnthời • Cho phépđăngnhập NSD mới (hiểnthị ‘login:’) • Đồhọa • Lệnh ‘exit’ trongmộtcửasổdònglệnh • Đóngcửasổ (sub-shell) • Chọn ‘End Session’ trong menu chính • Kếtthúc NSD hiệnthời (đóngtấtcảcácứngdụngđangmở) • Cho phépđăngnhập NSD mới
Cáclệnhcơbảntrong Linux • Làm việc với tập tin và thư mục • Các lệnh này rất giống lệnh tương ứng trong DOS bởi thực chất, DOS lặp lại ý tưởng của Unix. Tuy nhiên, sự khác biệt cơ bản là bạn phải gõ: • mkdir <tên thư mục>thay vì chỉ đơn thuần 'md'. Tương tự, lệnh để xóa thư mục là 'rmdir'. • Lệnh xóa tập tin trong Unix được xác định rất rõ ràng và không thể đảo ngược lại được. • Tuynhiêntrong Linux sử dụng dấu phòng hộ (life-saving alias - có nghĩa là đánh dấu những tập tin bị xóa, chỉ khi người dùng ra lệnh xóa hẳn thì HĐH mới thực sự xóa
Cáclệnhcơbảntrong Linux • Làm việc với tập tin và thư mục: • cp <filename1> <filename2>: đểsaochéptệp tin. • mv <filename1> <filename2>: đểdịchhoặcđổitêntệp tin. • cat <filename>: đểhiểnthịnội dung của 1 tệp. Nhưngnếutệp tin lớnthìnênsửdụngdùnglệnh more <filename> dữliệusẽđượchiểnthịtheotừngtrang • Sort: sắpxếpthứtựnội dung tệp tin
Cáclệnhlàmviệcvới ổ đĩa • Cácthiếtbịlưutrữ • Đĩamềm • CD-ROM • Partition Windows • USB disk