390 likes | 1.6k Views
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT. Đoàn Thanh Tùng - BSNT 32. Nhắc lại giải phẫu. Xương hàm trên: Nằm ở giữa mặt tiếp khớp với các xương khác Ít gãy, thường kết hợp t 2 cơ quan lân cận Hình trụ vuông gãy ngang nhiều hơn gãy dọc, nếu có gãy dọc thường kèm gãy ngang
E N D
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT Đoàn Thanh Tùng - BSNT 32
Nhắc lại giải phẫu • Xương hàm trên: • Nằm ở giữa mặt tiếp khớp với các xương khác Ít gãy, thường kết hợp t2 cơ quan lân cận • Hình trụ vuông gãy ngang nhiều hơn gãy dọc, nếu có gãy dọc thường kèm gãy ngang • Là xương xốp nhiều mạch nuôi chảy máu nhiều, liền xương nhanh, chống NT tốt time cố định hàm ngắn hơn XHD
2. Xương hàm dưới • Xương duy nhất có 1 thân, dẹt mảnh nhưng rất cứng nhờ 2 đường chéo • Di động ko cố định gãy XHT vào XHD đc • Có nhiều đường cong hay có đường gãy gián tiếp • Có 1 số điểm yếu : nơi đường gãy hay đi qua • Cổ LC chỉ dầy 1cm, là nơi tận cùng hay bị gãy do dồn lực • Là xương đặc : Liền xương chậm, chống NT kém
3. Đặc điểm về cơ: • Cơ bám da mỏng, sát da khi rách hay bị ngoác miệng VT và quăn mép da • Cơ bám XHT: mỏng & ngắn di lệch XHT là do lực tác động • Cơ bám XHD : Là cơ đối kháng thực hiện CN ăn nhai & phát âm Kéo di lệch xương gãy • Cơ nâng hàm: kéo HD lên trên, ra trước, sang 2 bên • Cơ hạ hàm : kéo HD lùi ra sau & xuống dưới
4. Đặc điểm đường gãy Xương hàm trên : V1 Trụ giữa (trụ mũi – HT) V2 Trụ bên ( GM-HT) V3 Trụ sau ( trụ CBH ) H1 Trụ bờ trên ổ mắt H2 Trụ bờ dưới OM H3 Trụ ngang trên cung R S1 Trụ đứng dọc (GMCT)
Xương hàm dưới - 2 kiểu di lệch : do cơ ( trên - dưới ) do lực ( trong - ngoài) • Đường gãy càng lùi ra sau độ di lệch càng lớn • Đoạn dài bị kéo xuống dưới và ra sau, đoạn ngắn bị kéo lên trên và ra trước KC chạm sớm các R phía sau đường gãy • Gãy 2 đường : đoạn ở giữa bị kéo tụt xuống và ra sau KC hở cửa.
5. Đặc điểm mạch máu và thần kinh • Mạch máu : mạng lưới MM dày đặc và phong phú chảy máu nhiều, phù nề lớn, nuôi dưỡng tốt liền sẹo nhanh • Thần kinh:10/12 đôi dây tk sọ đặc biệt là 2 dây + Dây V : cảm giác + Dây VII : vận động tổn thương khu trú hay toàn bộ liệt khu trú hay ½ mặt
BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG • Phần hành chính: Họ và tên : Viết hoa có dấu Giới Tuổi Nghề nghiệp : Địa chỉ : Khi cần báo tin cho : Lý do vào viện : CTHM do TNGT/ TNSH/TNLD 2. Tiền sử : Bệnh toàn thân khác bị trước TN
3. Hỏi bệnh • Time : bị TN giờ/ngày • Hoàn cảnh TN : Chi tiết các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ nghiêm trọng của TN ( ngã giáo thì giáo cao ? m ) • Tình trạng sau khi CT : Tỉnh táo, choáng, ngất, shock, hôn mê, khoảng tỉnh… • Vấn đề chảy máu : vị trí chảy, tính chất máu ( đông hay ko ), lượng máu chảy • Đã được xử trí gì, ở đâu. • Tình trạng hiện tại: Mức độ so với ban đầu.
4.Khám bệnh 4.1 Khám toàn thân - Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở ( lọc sọc ) - Nhìn thể trạng : Béo / gầy/ cân nặng • Khám tri giác :hỏi BN loại trừ CTSN • Da niêm mạc : Kết mạc, gan bàn tay, chân 4.2 Khám các cơ quan khác • CTSN - Hệ vận động • CT lồng ngực : - Mắt :Thị lực ( song thị) • CT ổ bụng Vận động(tụt kẹt) • Tai mũi họng: Chảy máu tai, mũi/ phân biệt DNT
4.3 Khám hàm mặt • Khám ngoài miệng: • Nhìn: + Biến dạng mặt -- Sưng hay xẹp -- Tương quan 3 tầng mặt + T2 phần mềm: D/h đeo kính râm(dh muộn) + Chảy máu : vị trí , mức độ, tính chất • Sờ : tìm dấu hiệu : đau chói & khuyết bậc thang Khám LC : đau chói cử động LC giảm hõm chảo rỗng
Khám trong miệng: • Há ngậm miệng : bt đút vừa 3 ngón tay BN hạn chế bao nhiêu cm? • Khớp cắn sai: hở cửa/ chạm sớm bên nào, từ R nào đến R nào • Hình dạng cung Răng: Ngả vào trong/ ngoài • Niêm mạc : Vết rách/bầm tím t.ư đường gãy • Di động bất thường: + XHT : tay P giữ trán, tay T lay XHT + XHD : hai tay đặt 2 bên đường gãy lay nhẹ
5. Cận lâm sàng • XQ : HT-GMCT : Blondeaux, Hirtz, mặt nghiêng HD : Panorama, mặt thẳng Lồi cầu : Schuller, Tomography LC CT-scanner : Gãy phức hợp, đa CT Tim phổi thẳng : bắt buộc nếu có CD mổ • Xét nghiệm : máu, nước tiểu • Một số cận LS đặc biệt khác phụ thuộc vào các CT khác
6. Tóm tắt BA • BN nam/nữ, bao nhiêu tuổi • Lý do vào viện, giờ/ngày thứ mấy, tình trạng sau tai nạn, đã sơ cứu gì ở đâu. - Hiện khám thấy: + Tình trạng toàn thân + Tứ chứng : Đau chói, khuyết BT, di động bất thường, khớp cắn sai. + Triệu chứng phụ khác : Đeo kính râm, chảy máu/nước NT, sưng nề biến dạng điển hình + XQ: Các đường gián đoạn xương + CLS:Các chỉ số đặc biệt khác thường nếu có - Chẩn đoán trước mổ: