110 likes | 316 Views
Bài số 5 VỀ TRĂM TRƯỜNG CŨ. Phần từ mới 1. cũ 老 ( 年代上的久远 ) ,旧 ---- mới 新 bạn cũ 老朋友 sách cũ 旧书 già 老 ( 年龄上的老 ) ---- trẻ 年轻 người già 老人 2. bãi 滩地,场地 bãi thi công 工地 bãi cỏ 草地 bãi rác 垃圾场 3. mái ① 屋顶,房顶
E N D
Bài số 5 • VỀ TRĂM TRƯỜNG CŨ
Phần từ mới 1. cũ 老(年代上的久远),旧 ---- mới新 bạn cũ 老朋友 sách cũ旧书 già 老(年龄上的老)---- trẻ年轻 người già老人 2. bãi滩地,场地 bãi thi công 工地bãi cỏ 草地 bãi rác垃圾场 3. mái ①屋顶,房顶 mái nhà 屋顶 trần nhà 天花板 sàn nhà地板
② 雌性 gà mái 母鸡 ----gà trống 公鸡 4. khiến 使得 khiến cho làm cho làm 5. thì ra 原来 té ra hoá ra 6. lạ陌生,奇怪 trước lạ sau quen一回生,二回熟 thật là chuyện lạ 真是怪事
7. đưa 伸 đưa tay 伸手 thè lưỡi 伸舌头 thò đầu伸头 8. gỡ摘下 gỡ kính 摘下眼镜 ---- đeo kính戴上眼镜 kính lão 老花镜 kính cận thị近视眼镜 9. cặp 对,双,包 thành đôi thành cặp成双成对 cặp da 皮包 10. ư 是…吗? --Hôm qua anh ấy không phải đã về nhà rồi ư? 他昨天不是已经回家了吗?
11. đỡ ①接 --Tôi mới nói xong, anh ấy đỡ lời tôi ngay để nói tiếp. 我刚说完,他马上接过我的话,继续说。 ②减轻 --Mấy hôm nay anh đã đỡ chưa? 这几天你的病好点了吗? ③ 扶起 --Em ấy bị ngã, anh hãy đi đỡ em ấy đi. 那个小孩摔倒了,你过去把他扶起来吧。
12. sở dĩ ... là vì 之所以…是因为 --Sở dĩ em ấy khóc là vì bị người ta đánh. 他之所以哭是因为被别人打。 bởi vì ... cho nên vì ... nên 因为…而且 --Vì bị người ta đánh nên em ấy khóc. 13. dìu dắt 引导,提携 dắt 牵 dắt tay 牵手 bắt tay握手 14. bản thân 自身,本身 bạn thân 好朋友
15. vượt 度过,克服 --Chúng ta nhất định có thể vượt qua khó khăn. 我们一定可以克服困难。 cầu vượt 立交桥
Phần ngữ pháp 1. Thán từ “à” 表示恍然大悟或突然想起,也可以表示惊讶。 --À, em hiểu rồi, sau khi cô giải thích, em thấy hình như bài này cũng không khó lắm. 啊,我懂了,经过老师您的解释,我觉得好象这篇课文也不是很难。 --À, tôi quên gọi điện về nhà rồi. 啊,我忘记打电话回家了。 --À, là em bé này cứu anh à? 啊,是这个小孩子救你的啊?
2. Ngữ khí từ “đây” 指明眼前正在进行的事情或存在的人或事物。 --Anh cứ đi một mình đi, tôi đang nấu cơm đây. 你自己去吧,我正在做饭呢。 --Bố đừng tìm nữa, sách của bố đây. 爸爸您别找了,你的书在这儿呢。 3. Động từ phụ trợ “lấy” 常放在一些带有占有、夺取、捕捉等意义的动词后,强调动作结果。 --Anh ơi, em đã bắt lấy được con bướm này rồi đấy. 哥哥,我捉到这只蝴蝶了。
4. Động từ phụ trợ “phải” 放在动词前表示“必须、只好”,放在动词后,表示不如意的结果,或是一些表示不如意结果的动词也常跟 “phải”连用:va, dẫm, mắc, đụng, đâm... --Anh cả đi hẹn, tôi làm phải việc của anh ấy. 大哥去约会,我只好帮他做事。 --Áo của tôi mắc phải cây. 我的衣服被挂在树上。
综合名词 一般不能加基数词和量词,但表示亲朋关系的名词除外 5. Phân loại danh từ chung 相对于特有名词而言,指人或事物的概括名称。 普通名词 人、动植物、具体物件:加表示自然单位的单位词 非综合名词 有类别名词 一般的物质和材料:加表示度量衡单位的单位词 行政单位、团体、机构、时间单位、抽象概念: 可直接与基数词结合 无类别名词