260 likes | 456 Views
BÁO CÁO TỔNG KẾT. Dự án : Tăng cường năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua phát triển sinh kế bền vững trên đất dốc tại hai huyện miền núi Thanh Hó a. Thanh Hóa, ngày 10 thang 1 năm 2013. 1. Thông tin chung. Đơn vị tài trợ : Ủy ban Châu Âu (EU) , Tổ chức GRET
E N D
BÁO CÁO TỔNG KẾT Dự án : Tăng cường năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua phát triển sinh kế bềnvững trên đất dốc tại hai huyện miền núi Thanh Hóa Thanh Hóa, ngày 10 thang 1 năm 2013
1. Thông tin chung • Đơnvịtàitrợ: Ủy ban ChâuÂu (EU),TổchứcGRET • Đơnvịthựchiện: HTX pháttriểnnôngthônQuanHóa (CRD) • Địađiểmtriểnkhaidựán: • XãHồiXuân – huyệnQuanHóa • XãVănNhovàxãThiếtKế - huyệnBáThước • Thờigianthựchiện: 9 tháng(tháng 4 - 12 năm 2012)
2. Mục đích, mục tiêu của dự án • Mụctiêuchung: Tăngcườngnhậnthức, kiếnthức, nângcaothunhậpchođồngbàodântộc 2 huyệnQuanHóa, BáThướcthông qua: • Việcứngdụngcácgiảipháp, kỹthuậtsảnxuấtnônglâmkếthợptrênđấtdốc, • Gópphầngiảmthiểutìnhtrạngrửatrôi, xóimònđất, • Tănghiệuquảkinhtế, sửdụngđất, • Bảovệtàinguyênmôitrường.
2. Mục đích, mục tiêu của dự án • Mục tiêu cụ thể: • 40 cán bộ xã, thôn, 120 hộ nông dân nắm vững giải pháp, kỹ thuật sản xuất nông lâm kết hợp trong điều kiện sản xuất chủ yếu là đất dốc. • 30 hộ gia đình tạo thêm 1 hoặc 2 nguồn thu nhập thông qua ứng dụng các giải pháp, kỹ thuật tham gia trực tiếp các mô hình. • Cán bộ huyện xã, các bên liên quan, người dân trong xã, huyện được tiếp cận chia sẻ các kết quả, kiến thức, kinh nghiệm, vận dụng cho công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương và áp dụng cho gia đình mình.
3. Các hoạt động chính Nhóm HĐ1:Đào tạo, tham quan, học tập kỹ thuật cho hộ nông dân, cán bộ xã thôn trực tiếp tham gia dự án. Nhóm HĐ2:Xây dựng mô hình sản xuất nông lâm kết hợp trồng trọt, chăn nuôi theo hướng bền vững trên đất dốc. Nhóm HĐ3: Học tập, chia sẻ kinh nghiệm, xây dựng tài liệu kỹ thuật khuyến cáo phù hợp với điều kiện thực tế địa phương.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.1. Nâng cao năng lực • 4.1.1. Đào tạo tập huấn: • 2 lớp tập huấn về kỹ thuật tạo băng để chống xói mòn rửa trôi đất cho 18 người (10 nữ) • 2 lớp tập huấn kỹ thuật trồng Ngô Lai trên đất dốc cho 51 người ( 13 nữ)
Synergies/CRD Hội KHLN/ tư vấn Hộinôngdân – Hộiphụnữ Cácnhómmôhình Cácnhómmôhình Cộng đồng trong và ngoài xã, huyện Phối hợp triển khai dự án tại địa phương • Đối với 2 mô hình đất dốc: Hội nông dân • Đối với mô hình rau: Hội phụ nữ
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.1. Nâng cao năng lực • 4.1.1. Đào tạo tập huấn: • 2 lớp tập huấn kỹ thuật nuôi giun quế cho 56 người ( 19 nữ). • 2 lớp tập huấn về kỹ thuật trồng rau an toàn tiết kiệm nước cho 50 người tham gia (28 nữ). • 2 lớp tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà có 31 người ( 16 nữ).
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.1. Nâng cao năng lực • 4.1.2. Thăm quan học tập và chia sẻ kinh nghiệm: • Tổ chức 1 chuyến thăm học tập và chia sẻ kinh nghiệm cho cán bộ dự án, với hội phụ nữ huyện Bá Thước và các chuyên gia của liên hiệp hội khoa học Thanh Hóa về các mô hình canh tác đất dốc của Care tại Bá Thước. • Tổ chức 2 chuyến thăm quan cho 41 người ( 20 nữ) là hộ nông dân, cán bộ của 3 xã (Hồi Xuân, Văn Nho, Thiết Kế) đi thăm, học tập và chia sẻ kinh nghiệm trồng rau an toàn, chăn nuôi gà, nuôi giun quế và canh tác đất dốc tại huyện Quan Hóa và Bá Thước.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.1. Nâng cao năng lực • 4.1.2. Thămquanhọctập: • Tổchức 1 chuyếnthămhọctập, chiasẻkinhnghiệmchocánbộdựánvềcácmôhìnhcanhtácđấtdốccủa Care tạiBáThước. • Tổchức 2 chuyếnthămquancho 41 người( 20 nữ) làhộnôngdân, cánbộcủa 3 xãvềtrồngrau an toàn, chănnuôigà, nuôigiunquếvàcanhtácđấtdốctạihuyệnQuanHóavàBáThước.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.1. Nâng cao năng lực • 4.1.3.Khókhăngặpphải • Đốivớitậphuấn: • Ngườidânchưamạnhdạntrongviệcchiasẻkhitổchứctậphuấn. • Thờigianthựchànhtrongquátrìnhtậphuấncònít • Sautậphuấncònthiếusựtheodõiđánhgiácósựthamgiacủachínhcácthànhviêntậphuấn. • Đốivớithămquanhọctập: • - Việctổchứcthămquanhọctậpchéogiữacácnhómhộthamgiadựáncònít. Nênthiếuviệcchiasẻgiữacácnhóm.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.1. Nâng cao năng lực • 4.1.4.Bàihọckinhnghiệm • Đốivớitậphuấn: • Khitổchứctậphuấncầnphảikhuyếnkhíchsựthamgiachiasẻnhiềuhơnkinhnghiệmvàcáchthứcđanglàmtừphíangườidân. • Cánbộdựánvà THV chỉbổ sung thêmnhữngphầnhọchưabiếthoặclàmchưađúngđểngườidânxâycóthểxâydựngquytrìnhgầngũivàphùhợpvớiđiềukiệncủađịaphươngvàcủahộhơn. • Trướckhitriểnkhaicáchoạtđộngdựáncầnđàotạođộingũ THV, KTV tạiđịaphươngđểtriểnkhaicáchoạtđộngvàtuyêntruyềnvềsautạiđịaphương. • Đốivớithămquanhọctập: • Việctổchứcthămquanchéogiữacácnhómmôhìnhcó ý nghĩarấtlớnvàgiúpchocáchộtựchiasẻvàđánhgiá. Vìvậykhitriểnkhaidựáncầntăngcườngviệctổchứcthămquanchéo.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.1. Mô hình canh tác đất dốc. • Kết quả: • Lựa chọn 14 hộ/ tại 2 thôn (Khó và Lè)/ 2 xã (Hồi Xuân và Văn Nho) tham gia thực hiện mô hình canh tác đất dốc. • Hỗ trợ thiết kế 2 khu mô hình canh tác đất dốc với tổng diện tích 5,3ha/ 14 hộ/ 2 thôn ( Khó và Lè). • Hỗ trợ và hướng dẫn các hộ làm bờ kè đá và trồng cây băng xanh trên các băng với tổng chiều dài 2000m. • Hỗ trợ 240 kg giống: Ngô, Lạc, đậu • Hỗ trợ 2500 cây giống chè trồng các bờ kè băng
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.1. Môhìnhcanhtácđấtdốc. • Mộtsốđánhgiávềmôhình: • Saumùamưalượngđấtbịrửatrôiđãgiảmhơn so vớitrước. • Hộdânđãtiếnhànhcanhtáccókỹthuậthơn. Đãthayđổitrồngtừ 1 vụ sang 2 vụ/năm. • Đãtiếnhànhbiệnphápdiệtchuột. TỷlệChuộtpháhạiNgôđãgiảmkhoảng 50 – 60%. • NăngxuấtNgôđạtkhoảng 300 – 320kg hạt/sào. • Câychèsinhtrưởngpháttriểntốt.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.2. Mô hình trồng rau an toàn. • Hỗ trợ 11 hộ trồng rau với 2000m2để sản xuất các loại rau thích ứng với điều kiện thiếu nước tưới: Dưa leo, mướp đắng Mùng tơi, Rau muốn cạn.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.3. Mô hình chăn nuôi gà và giun quế • Nuôi gà • Hỗ trợ 24 hộ tham mô hình nuôi gà/3 thôn ( thôn Kế, Khó, Lè)/3 xã (Thiết Kế, Hồi Xuân, Văn Nho). • Cung cấp 1.850 con gà giống, được chia thành 2 đợt: • Đợt 1 cấp 500 con giống. • Đợt 2 cấp 1.350 con giống
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.3. Mô hình chăn nuôi gà và giun quế • Nuôi gà Gà nuôi đợt 1 với 10 hộ tham gia, thời gian là 3,5 tháng đã cho xuất bán. Đợt 2 có 24 hộ tham gia nuôi gà, đến nay gà đã nuôi được 70 ngày.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.3. Mô hình chăn nuôi gà và giun quế • Nuôi Giun Quế • Hỗ trợ được 9 hộ nuôi Giun Quế/ 2 thôn (Khó và Lè)/2 xã (Hồi Xuân và Văn Nho). • Cấp 400kg giống Giun Quế/ 180m2 /9 hộ • Đến nay Giun Quế sinh trưởng và phát triển rất tốt.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2.3. Các tác động tích cực từ mô hình • Ý thức và nhận thức về bảo vệ môi trường của người dân được nâng lên từ việc tham gia các mô hình trồng trọt và chăn nuôi gắn với bảo vệ môi trường. • Cán bộ địa phương, người dân đã được nâng cao kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng rau và chăn nuôi. • Từ các mô hình người dân và cán bộ địa phương đã được phát huy chia sẻ thông tin và kinh nghiệm ttrong canh tác nông nghiệp và chăn nuôi. • Các diện tích đất dốc trước đây chỉ trồng trọt được 1 vụ nay đã được các hộ canh tác 2 – 3 vụ và có quy trình kỹ thuật từ đó đã giảm được việc xói mòn rửa trôi và bạc màu đất. Đồng thời cũng đã tăng được năng xuất, thu nhập cho hộ nông dân • Khi tham gia phát triển sinh kế các hộ nông dân đã giảm hơn việc chặt phá rừng để kiếm thêm thu nhập.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.3. Nhữngkhókhăngặpphảikhithựchiệnmôhình • Thờitiếtmưabảonhiềuđãảnhhưởng: • Tiếnđộthựchiệnmộtsốhoạtđộngtheothờivụbịchậm • Sinhtrưởngvàpháttriểncủacâytrồngvậtnuôicủacáchộthamgiamôhìnhbịthiệthại. • Mộtsốhộnôngdânthamgiamôhìnhcònthiếunhiệttìnhnênđãảnhhưởngđếnviệcxâydựngmôhình. • Do côngtácđánhgiá, xácđịnh ban đầuchưachínhxác, rõràngnênđãgiántiếpảnhhưởngđếncácmôhình. • Côngtáckiểmtratheodõichưathườngxuyênvàthiếusựphốihợpthườngxuyênnênthiếusựđiềuchỉnhkịpthời.
4. Kết quả và bài học kinh nghiệm • 4.2. Xây dựng mô hình • 4.2.3. Bài học kinh nghiệm từ việc thực hiện mô hình • Cần phải đánh giá, xác định ban đầu một cách chính xác với sự tham gia của người dân, cán bộ chuyên môn tại địa phương. Để lựa chọn hộ, vị trí và các điều kiện phù hợp cho việc thực hiện mô hình. • Tăng cường sự tham gia cùng đầu tư từ phía người dân nhiều hơn để tăng tính trách nhiệm. • Công tác kiểm tra theo dõi cần phải có kế hoạch rõ ràng và có sự phối hợp thường xuyên với cán bộ chuyên môn của địa phương để có những thông tin, số liệu đầy đủ và sự điều chỉnh kịp thời. • Cần phải có những cuộc họp định kỳ với các nhóm mô hình để nắm bắt tiến độ và tình trạng của mô hình để kịp thời ddieuf chỉnh.
4. Phối hợp với hoạt động khác dự án SYN • Khảo sát thực trạng ÔNMT&BĐKH. • Hoạt động truyền thông. • Đào tạo tuyên truyền viên. • Xây dựng tài liệu truyền thông.
5. Kết luận và đề xuất • 5.1. Kếtluận • Nângcaonănglực. • Ngườidânvàcánbộđịaphươngđãđượctăngcườngkiếnthức, kỹthuậtmớitrongviệccanhtáctrênđâtdốc, trồngrauvàchănnuôiđểthíchứngvớiđiềukiệnbiếnđổicủathờitiếtvàkhíhậutạiđịaphương. • Thông qua dựáncáchộnôngdâncũngđãcónhữngthayđổitíchcựcvề ý thứcvànhậnthứctrongviệcbảovệmôitrườngtừcáchoạtđộngcanhtácvàchănnuôi.
5. Kết luận và đề xuất • 5.1. Kếtluận • Môhình. • Việcxâydựngcácđườngkèđávàtrồngcâybăngxanhlàmôhìnhrấtphùhợpvớiđiềukiệncanhtácđấtdốc. Nócótácdụnghạnchếđượcxóimònrửatrôiđất. • Cáchộthamgiamôhìnhđãthayđổihìnhthứccanhtác 1 vụ sang 2 vụtrênmộtdiệntích, từđóđãgiúpchoviệccảitạođấtvàtăngthunhậpchohộ. • Môhìnhtrồngrau an toànrấtphùhợpvớiđiềukiệncủacáchộnôngdântạiđịaphương: • Kỹthuậtđơngiản, dễlàm, chothuhoạchnhanh. • Vừatậndụngđượcđấtbỏtrống, vừachotăngthêmthunhậpvàvừacungcấpđượcnguồnrauănchohộ.
5. Kết luận và đề xuất • 5.1. Kếtluận • Môhình. • MôhìnhchănnuôigàvànuôiGiunQuếphùhợpvớiđiềukiệncủangườidânđịaphương: • Cómứcđầutưthấp, kỹthuậtkhôngkhó, nhanhchothuhoạch • Tậndụngđượccácsảnphẩmvàphếphụphẩmtrongnôngnghiệpsẳncó • 5.2. ĐềXuất. • Thảoluậncácvấnđềgặpphảikhithựchiệndựán • Thảoluậnđịnhhướngtiếptheocủacácbênliênquan
Xin trân trọng cảm ơn sự quan tâm của quý vị! 5. Kết luận và đề xuất • 5.1. Kếtluận • Môhình. • MôhìnhchănnuôigàvànuôiGiunQuếphùhợpvớiđiềukiệncủangườidânđịaphương: • Cómứcđầutưthấp, kỹthuậtkhôngkhó, nhanhchothuhoạch • Tậndụngđượccácsảnphẩmvàphếphụphẩmtrongnôngnghiệpsẳncó. • 5.2. ĐềXuất. • Thảoluậncácvấnđềgặpphảikhithựchiệndựán • Cácgiảiphápgiảiquyếtvàđịnhhướngtiếptheo