80 likes | 257 Views
Chào mừng quí thầy cô giáo dự giờ. Bài giảng : Tiết 49 LUYỆN TẬP. Đáp:. ∆ MFD ~. ∆ PAB ~. ∆ KAC. ∆ KHB ~. ∆ PHC. ∆ END ~. Bài cũ :. Xem hình vẽ , viết tên các tam giác vuông đồng dạng với nhau vào ô vuông. Đáp : ∆ MFD ~ ∆ EFP. Đáp : ∆ END ~ ∆ MNP.
E N D
Chào mừng quí thầy cô giáo dự giờ Bài giảng : Tiết 49 LUYỆN TẬP
Đáp: ∆ MFD ~ ∆PAB ~ ∆ KAC ∆ KHB ~ ∆ PHC ∆ END ~ Bài cũ : Xem hình vẽ , viết tên các tam giác vuông đồng dạng với nhau vào ô vuông Đáp :∆ MFD ~ ∆ EFP Đáp :∆ END ~ ∆ MNP
TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG Bài 1 : Cho ∆ ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 6 cm , AC = 8cm . Tính : 1. BC 2. AH ; BH Hướng dẫn giải : Câu1. Nêu cách tính BC ? Chọn cách nào dưới đây : a. Tam giác đồng dạng b. Phép cộng hai đoạn thẳng c. Áp dụng định lí Pi-ta-go . Áp dụng định lí Pi-ta-go . ↑ Viết hệ thức của BC ?
TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG Hướng dẫn giải : Câu 2: Nêu cách tính AH ; HB ? Chọn cách nào dưới đây : a. Tam giác đồng dạng b. Áp dụng định lí Pi-ta-go . Nêu cách ch.minh : ∆ ABC và ∆ HBA đồng dạng ? Đáp: Tam giác đồng dạng Chọn tam giác nào dưới đây để c/m đồng dạng : a. ∆ ABC và ∆ HBA b. ∆ HBC và ∆ ABH Viết hệ thức tỉ lệ các cạnh ? C/m: ∆ ABC và ∆ HBA có góc B chung => ∆ ABC ~ ∆ HBA Đáp : ∆ ABC và∆ HBA
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ phân giác BD và CE . Chứng minh: 1. DE // BC 2. Hướng dẫn giải : Nêu cách c/m ED// BC ? ↑ ↑ • Chọn cách c/m nào sau đây : • Áp dụng định lí Ta-let • Góc so le trong , đồng vị bằng nhau • So sánh mỗi tỉ số với tỉ số thứ ba Đáp : Chọn 3. (so sánh mỗi tỉ số với tỉ số thứ ba)
D là chân đường phân giác BD Hướng dẫn giải : Câu 2 : Lập hệ thức có DE? ↑ DE // BC Biến đổi DE = ? Lập hệ thức có AD ?
TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG ∆ AHJ ~∆ DGJ Glà trọng tâm Tính tỉ số ? Bài 3 :Cho ∆ABC có G là trọng tâm , AD là trung tuyến. Dựng qua G một đường thẳng ( a ) cắt 2 cạnh AB và AC.Từ A , B , C dựng các đường thẳng vuông góc AH , BK , CI với đường thẳng ( a ) . Chứng minh : AH = BK + CI Hướng dẫn giải Tạo ra tam giác vuông có cạnh GD và đồng dạng với ∆AHG ? ( HS → ) J Kẻ DJvuông gócvới đường thẳng ( a )ta có∆ JGD( HS → T.GIÁC ĐG DG) • Chọn yếu nào sau đây hợp lí để giải bài toán : • DJ // BH // CI 3. J trung điểm của KI • DJ là đ. trung bình 4. DJ < BH Đáp :DJ là đường trung bình của hình thang BKIC Dự đoán gì về DJ đối với tứ giác BKIC ?
BÀI TẬP VỀ NHÀ I . LÍ THUYẾT : • Ôn các định lí tính chất của tam giác đồng dạng • Ôn các tính chất về biến đổi tỉ lệ thức • Cách xác định trọng tâm ; trực tâm của tam giác II. BÀI TẬP : 1. Số 53/ 76 ; 55/ 77 ; 58/ 77 ; 60/ 77- SBT TOÁN 8