100 likes | 401 Views
Bài Tiểu Luận :. THÀNH PHẦN KHOÁNG HÓA CLINKER TRONG XIMĂNG Sinh viên thực hiện : Lăng Văn thuận . Lớp : cử nhân hóa k7. Thành phần khoáng chính trong clinker ximăng. Các khoáng chứa kiềm. Một số khoáng khác. Belit ( C 2 S ). Chất trung gian. Alit ( C 3 S ). 1.Alit: ( C 3 S ).
E N D
BàiTiểuLuận: THÀNH PHẦN KHOÁNG HÓA CLINKER TRONG XIMĂNG Sinhviênthựchiện: LăngVănthuận. Lớp: cửnhânhóa k7.
Thànhphầnkhoángchínhtrong clinker ximăng Cáckhoángchứakiềm Mộtsốkhoángkhác Belit ( C2S ) Chấttrunggian Alit ( C3S )
1.Alit: ( C3S ) • Làkhoángsilicatquantrọng, chiếm 45% - 60% trong clinker. • Côngthứchóa 3CaO.SiO2, vàmộtlượngnhỏcácoxitnhưMgO, Al2O3, …2 – 4% • Bềntrongkhoảngtừ 12000C – 19000C, dưới 12000C alit bịphânhủythành C2S, chảylỏng ở 19000C. • Alit tạo cho xi măng cường độ cao, tốc độ đóng rắn nhanh
2.Belit: ( C2S ) • Chiếmtừ (20 – 30)% hàmlượng clinker • Côngthứchóa: 2CaO.SiO2vàlượngnhỏ từ ( 1 – 3)% cácoxitnhư Al2O3, Fe2O3,... • Belit có 4 dạngthùhình: α, α’, β, ɣ. Độ bền và khả năng kết dính giảm dần từ α đến ɣ. • Belitđóngrắntươngđốichậm, cườngđộtăngdần, tỏaítnhiệt,bềntrongmôitrườngnước.
3.Chất trunggian: - là chất nằm giữa tinh thể alit và belit gồm có: Celit, Aluminat canxi, thủy tinh clinker. • Celit: alumopherit canxi - Chiếmkhoảng10 – 18%, - Côngthứchóa: 4CaO.Al2O3Fe2O3 - Celitđóngrắntươngđốichậm, cườngđộthấp, nhưngbềntrongnướcvàmôitrườngsunphat.
b. Aluminatcanxi: C3A • Chiếmkhoảng 5 – 15% • Côngthứchóa: 3CaO.Al2O3, ngoàiracònmộtsốoxit khác. • C3A đóngrắnnhanh, kémbềntrongnướcvànướckhoáng. c. Thủytinh clinker: - tạothànhtrongquátrìnhlàmlạnh - Hàmlượng 5 – 10%, phụthuộcvàotốcđộlàmlạnh • Thànhphần: chủyếulà Al2O3, Fe2O3vàmộtlượngnhỏcácoxitkhácnhưCaO, MgO,… lượng SiO2chỉchiếm 7%.
4.Các khoángchứakiềm • Côngthứchóa: K2O.23CaO.12SiO2 (gốc C2S ) và Na2O.8CaO.3Al2O3 (gốc C3A ) • Sựhìnhthànhcáckhoángchứakiềmnàykhôngcólợivìlàmtốcđộđóngrắnkhôngổnđịnh, làmgiảmhàmlượngsilicattrongcáckhoáng.
5. Mộtsốkhoángkhác: • Oxitcanxitự do hàmlượngchophép 0,5 – 1% • Oxitmagietự do hàmlượng lớn hơn 3% • C2S.CaSO4, 3CA.CaO4… • Nhữngkhoángtrênnếuhàmlượngquánhiềusẽảnhhưởngđếnchấtlượngsảnphẩm.