310 likes | 513 Views
SỨ MỆNH & TRÁCH NHIỆM NGÀNH TRƯỞNG. NGÀNH HIỆP SĨ HLV Đinh Ngọc Nga. Agenda. Đ ặ c Điểm Của Ngành Hiệp Sĩ Ngành Tr ưở ng Hiệp Sĩ Là Ai Điều Kiện Sứ Mệnh Trách Nhiệm Điều Khiển Dự Án. Hiệp Sĩ, tiến bước vào đời: Thánh Thể Giêsu, lấy làm nguồn sống.
E N D
SỨ MỆNH & TRÁCH NHIỆMNGÀNH TRƯỞNG NGÀNH HIỆP SĨ HLV ĐinhNgọc Nga
Agenda • Đặc Điểm Của Ngành Hiệp Sĩ • Ngành Trưởng Hiệp Sĩ Là Ai • Điều Kiện • Sứ Mệnh • Trách Nhiệm • Điều Khiển Dự Án
Hiệp Sĩ, tiến bước vào đời: Thánh Thể Giêsu, lấy làm nguồn sống. ĐK: Này anh em ơi tay nắm tay, dấn thân phục vụ, Hiệp Sĩ sá chi thân mình. If I say Hi ệp S ĩ – You say V ào Đ ời If I say Thánh Thể - You say Nguồn S ống If I say Dấn Thân – You say Phục Vụ Hiệp Sĩ, tiến bước vào đời: Huynh Đệ, Bác Ái, Phục Vụ, Hiệp Nhất. Hiệp Sĩ, tiến bước vào đời: Phúc Thật Tám Mối. Theo lời Chúa phán.
HIỆP SĨ THÁNH THỂ FACTS • Prayer • Holy Communion • Sacrifice • Do Good Deeds • Fraternity • Unity • Service • Charity
Slogan - KhẩuHiệu • DấnThân – invited to serve the Church and the country and to become the salt and light for the world.
Muốiđâu, muốiđâu!? Me! Me! Me! • Ánhsáng, ánhsáng? You! You! You • Saiđi! Saiđi! Us! Us! Us • Muốichođời! Ánhsángtrầngian! HiệpSĩ! HiệpSĩ! HiệpSĩ!
Image - Chân Dung • Image of Christ as a Servant (John 13, 1-20) 1 3"You call me 'Teacher' and 'Lord,' and rightly so, for that is what I am. 14Now that I, your Lord and Teacher, have washed your feet, you also should wash one another's feet. 15I have set you an example that you should do as I have done for you.
Image - Chân Dung • Be Salt and Light for the world (Matthew 5, 13) 1 • 13"You are the salt of the earth. But if the salt loses its saltiness, how can it be made salty again? It is no longer good for anything, except to be thrown out and trampled by men. 14"You are the light of the world. A city on a hill cannot be hidden
Vocation – Ơn Gọi • to Know God more - BIẾT • to Love God more - YÊU • to Serve God more - PHỤc VỤ 1
Mission – • to Unite with Jesus the Eucharist • to Protect the Eucharist • to Spread the Eucharist 1
Ideologies – Lý Tưởng • 8 Beatitudes (Matthew 5:1-12) 1
ĐIỀU KIỆN - QUALIFICATION NGÀNH TRƯỞNG • Đủ 21 tuổi • Có Chứng Chỉ Khả Năng cấp II trở lên • Đã phục vụ với tư cách Huynh Trưởng ít nhất một (1) nămtrongĐoàn. • Được Cha Tuyên Uý liên hệ bổ nhiệm do sự đề nghị của HộiĐồngĐoàn
NGÀNH TRƯỞNG HIỆP SĨ LÀ AI – TRAIN THE FUTURE YOUTH LEADERS
ROLES – VAI TRÒ • Responsibility rather than as rank and privilege • Shared Leadership • The leader • sets the goals (planning) • sets the priorities • sets and maintains the standards.
TRÁCH NHIỆM • Chịu trách nhiệm trực tiếp – The Bucks Stop Here! “Harry Truman” • Tổ Chức & Điều Hành Ngành • Huấn Luyện Hiệp Sĩ theo đường lối Phong Trào
TỔ CHỨC & ĐIỀU HÀNH • Điều hành Ngành theo Phương Pháp Hàng Đội • Báo cáo sinh hoạt của Ngành • Liên lạc với phụ huynh • Phối hợp soạn thảo Chương Trình Thăng Tiến, Hành Trình Thăng Tiến Hiệp Sĩ • Phân chia / mời Huynh Trưởng dạy khoá • Phát hoạt những chiến dịch, dự án theo ơn gọi của người Hiệp Sĩ
HUẤN LUYỆN • Hướng dẫn về tinh thần của Người Hiệp Sĩ - Bác Ái, Huynh Đ ệ, Hiệp Nhất, Phục Vụ • Hướng dẫn về Vai Trò & Trách Nhiệm của người Hiệp Sĩ • Hướng dẫn Hiệp Sĩ về Ơn Gọi Làm Huynh Trưởng • Huấn Luyện Tông Đồ Đội Trưởng/Đội Phó • Huấn luyện Hiệp Sĩ theo Chương Trình Thăng Tiến
Requirements • Đức Tính: “I Need a Fruit”
Requirements • Khả Năng: Điều Hành Dự Án (Project Management), Giáo Lý, Phong Trào, Sinh Hoạt, Chuyên Môn • Đời sống: Tu Thân, Tề Gia, Trị Quốc, Bình Thiên Hạ
Điều Hành Dự Án • OBJECTIVES – WHAT WE WANT TO ACHIEVE • PURPOSES – WHY ARE WE DOING THIS • PROJECT SCOPES (before, during, after) • MILESTONES (what takes us to the end stage ?) • PROJECT BUDGET – state the budget for the project and identify funding sources • CRITERIA FOR SUCCESS – How Do We Know We Succeed? Something measurable • COMMUNICATION PLAN – How often do we meeting with HT or HS to review project status, discuss issues/risks, how often do we send out project status? How are we going to communicate to the stakeholders (ppl who will be impacted by from this project, How are we going to promote our project to the community)
Hiệp Sĩ , Are you down with Jesus • Deep down in your heart? • All: YES I AM DOWN WITH JESUS! • Deep down in my heart. • Boys: Deep, deep, whoa, deep down, down Deep down in my heart’ • Girls: I love you Jesus. • Boys: Deep, deep, whoa, deep down, down Deep down in my heart.
Be a Leader – Lead Huynh Trưởng and Hiệp Sĩ • A leader’s job often includes changing your people’s attitudes and behaviors. Some suggestion to accomplish this: • Begin with praise and honest appreciation • Call attention to people’s mistakes indirectly • Talk about your own mistakes before criticizing the other person • Ask questions instead of giving direct orders • Let the other person save face • Praise the slightest improvement, and praise every improvement. Be “hearty in your approbation and lavish in your praise.” • Give the other person a fine reputation to live up to • Use encouragement. Make the fault seem easy to correct • Make the other person happy about doing the thing you suggest
SELF Responsibility Encouragement Acceptance Discipline HƯỚNG DẪN HIỆP SĨ • SPIRIT • God • Inner Spirit • Faith • Teaching • SOCIAL • Communication • Openness • Sharing • Trust
Hiệp Sĩ xuống đường vì Đức Ki-Tô. Hét lớn tin mừng cứu chuộc. Hỡi loài người này hãy im nghe. Hỡi loài người này Chúa yêu ta. Trên đồng xanh bao la (u oa). Trên rừng sâu biển cả (u oa, u oa). Trong cuộc đời xa hoa (u oa). Trong lao tù mệt lả (u oa, u oa). Trong thành phố (hự). Trong làng quê (hự). Trong nhà máy (hự). Trên sân ga (à a a hay).
Người đã nói hôm xưa (u oa). Trong một chiều vàng úa (u oa, u oa). Hãy rao cho muôn dân (u oa). Tin mừng của Thiên Chúa (u oa, u oa). Tin thật mới (hự). Tin thật xa (hự). Ai thành tín (hự). Sẽ được tha (à a a hay). Người đã chết cho ta (u oa). Trên thập hình khổ giá (u oa, u oa). Trong một lần thương đau (u oa, u oa). Trong muôn lần đổ máu (u oa, u oa). Jesus died (hự). On the cross (hự). Tim gục xuống (hự). Yêu bao la (à a a hay). Giữa sao trời lấp lánh (u oa). Giữa vũ trụ cao xanh (u oa, u oa). Giữa cuộc đời tranh đấu (u oa). Muôn màu cờ chói lòa (u oa, u oa). Trong thanh bình (hự). Trong đao búa (hự) Trong âm thầm (hự). Trong hoan ca (à a a hay).
Người đã nói hôm xưa (u oa). Trong một chiều vàng úa (u oa, u oa). Hãy rao cho muôn dân (u oa). Tin mừng của Thiên Chúa (u oa, u oa). Tin thật mới (hự). Tin thật xa (hự). Ai thành tín (hự). Sẽ được tha (à a a hay). Người đã chết cho ta (u oa). Trên thập hình khổ giá (u oa, u oa). Trong một lần thương đau (u oa, u oa). Trong muôn lần đổ máu (u oa, u oa). Jesus died (hự). On the cross (hự). Tim gục xuống (hự). Yêu bao la (à a a hay). Giữa sao trời lấp lánh (u oa). Giữa vũ trụ cao xanh (u oa, u oa). Giữa cuộc đời tranh đấu (u oa). Muôn màu cờ chói lòa (u oa, u oa). Trong thanh bình (hự). Trong đao búa (hự) Trong âm thầm (hự). Trong hoan ca (à a a hay).