250 likes | 503 Views
KHÓA HUẤN LUYỆN. NÂNG CAO NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN NHÃN HÀNG PNJSILVER. PHÒNG KINH DOANH. NGUYÊN TẮC THAM GIA KHÓA HỌC. BẠN CÓ BIẾT …???. Nội dung khóa học. 1. Kiến thức cơ bản. 2. Một số quy định. 3. Tư vấn sử dụng và bảo quản nữ trang. 4. Xử lý tình huống.
E N D
KHÓAHUẤNLUYỆN NÂNG CAO NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN NHÃN HÀNG PNJSILVER PHÒNGKINHDOANH
Nội dung khóahọc 1 Kiến thức cơ bản 2 Một số quy định 3 Tư vấn sử dụng và bảo quản nữ trang 4 Xử lý tình huống
Phần 1: Kiếnthứccơbản 1.1. Bạc Sterling 92.5: 1.2. Phrodium : • Chống oxy hóa, chống ăn mòn hóa chất • Có ánh kim tạo độ sáng bóng như bạch kim 1. NguyênliệudùngtrongsảnxuấtnữtrangPNJSilver
Phần 1: Kiếnthứccơbản 1.3. Đá: 1.3.1. CurbicZiconia • Màusắc • NguồngốcNK • Độcứng • 1.3.2. Synthetic • Màu sắc • Hồng – Ruby • Xanh – Topaz • Vàng – Citrine • Xanh dương – Sapphire • Nguồn gốc NK • Độ cứng
Phần 1: Kiếnthứccơbản 1.3. Đá: 1.3.3. Ngọctrai: - Màusắc - NguồngốcNK - Độcứng - Giátrịviênngọctrai
Phần 1: Kiếnthứccơbản 2. SảnphẩmPNJSilver: • Nhẫn + Ni chuẩn: Nam 53 – 58 (59, 60 dành cho nhẫn lẻ) Nữ 47 – 52 + Nhận diện: dấu đóng ngoài đai • Mề đai • + Nhận diện: mặt sau hay trên khoen 2.1.Chủngloại & nhậnbiếtsảnphẩm:
Phần 1: Kiếnthứccơbản 2. SảnphẩmPNJSilver: • Dây chuyền + Ni chuẩn: Dây chuyền 40 – 45 Dây cổ 38 – 40 – 42 + Nhận diện: 2 đầu bas - Bông tai • + Nhận diện: chốt bông, khóa
Phần 1: Kiếnthứccơbản 2. SảnphẩmPNJSilver: • Lắc + Ni chuẩn: Nam 18 – 19 – 20 Nữ 16 – 17 – 18 Lắc chân 23 – 24 – 25 + Nhận diện: khóa, khoen/đầu bas hay mặt sau • Vòng • + Ni chuẩn: 51 – 52 – 53 – 54 • + Nhận diện: yếm vòng 2.1.Chủngloại & nhậnbiếtsảnphẩm:
Phần 1: Kiếnthứccơbản 2. SảnphẩmPNJSilver: S M D 2 K N 0 6 0 4 3 . 4 0 0 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 03 04 02 01 2.2. Cấutrúcmã SP:
PHẦN 2: CÁCQUYĐỊNH 1. Bảohành & hậumãi 2 tháng 4 tháng 6 tháng 12 tháng - Quy định 669-QuĐ/2008/P.QLHTKD-Cty
PHẦN 2: CÁCQUYĐỊNH 1. Bảohành & hậumãi Các lưu ý khi giao nhận hàng bảo hành • Nhận hàng bảo hành • Kiểm tra • Ghi nhận thông tin • Khách hàng ký tên xác nhận • Giaohàngbảohành • Kiểm tra • Đóng gói • Khách hàng ký tên xác nhận
PHẦN 2: CÁCQUYĐỊNH 2. Thẻgiảmgiá, phiếuquàtặng • TB 245-TB/2008/PNC-Cty ngày 1/2/2008 • - Chiếtkhấu: • - Chếđộbảohành, khác,… • Mẫuthẻ: - PNJ’s VIP card
PHẦN 2: CÁCQUYĐỊNH 2. Thẻgiảmgiá, phiếuquàtặng + TB 245-TB/2008/PNC-Ctyngày 1/2/2008 + ThẻđanăngcủaNgân Hang Đông Á -> Chiếtkhấu: … -> Điềukiệngiảmgiá,… - Phiếuquàtặng: + QĐ 86-TB/2003/PNC-CTY - Phiếugiảmgiá:
PHẦN 2: CÁCQUYĐỊNH 3. Quytrìnhtrưngbày
Xem xeùt laïi ñeà xuaát Yeâu caàu thöïc teá Xem xeùt Thöïc hieän ñeà xuaát Ñeà xuaát giaûi quyeát 4. Quytrìnhkýduyệtđềxuất • Hàng hóa • - Hàng bảo hành của CN/CH Ngày 10-15 hàng tháng • - Hàng trả về theo danh mục Trước ngày 20 của tháng • - Hàng trả về theo đề xuất của CN/CH Trước ngày 20 của tháng cuối quí
4. Quytrìnhkýduyệtđềxuất • Dụng cụ hỗ trợ bán hàng • - Đồ trưng trong Trước ngày 15/tháng thứ 6 • - Etiket, khăn lau bạc, khay nhung, PBH Ngày 10 – 15 hàng tháng • - Bán thành phẩm (đá, khóa, chốt bông) Trước ngày 15/tháng cuối quý
Xét duyệt 5. Quytrìnhđặthàng Theo dõi nhận và đối chiếu đơn hàng ĐHCN Gom ĐH chuyển XNNT
PHẦN 3 NỘI DUNG KHÁC 1. Tưvấnsửdụng & bảoquảnnữtrang + Tránhtiếpxúchóachất, muốibiển, + Tránhđeokhingủ, + Tránhnhiệtđộcao, + Nênlàmmớinữtrangthườngxuyên. • Cấtgiữ: + Làmsạch, + Cấtvàohộpchuyêndụng, tránhvachạm • Sửdụng:
PHẦN 3 NỘI DUNG KHÁC 1. Bảoquản & vệsinhhànghóa: +Kiểm tra khi nhận hàng + Tạo môi trường + Bảo quản khi khách xem hàng + Kiểm tra hàng trưng bày + Lưu kho theo quy định + Biết siêu âm nữ trang
PHẦN 4: TÌNHHUỐNGGIAOTIẾP 4.1. Cáctìnhhuốngcơbản.
Thank You ! www.pnj.com.vn PHÒNGKINHDOANH