1 / 18

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM MẠCH ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM MẠCH ĐIỆN TỬ. Nhóm thực hiện : Nguyễn Trọng Hiếu Ngô Sĩ Túc Hồ Đắc Trung. ĐỀ BÀI :. Thiết kế mạch khuếch đại dùng FET , có tần số cắt cao f H =6MHz. Nội dung. Tính toán lý thuyết. Mạch mô phỏng. Mạch thực tế. So sánh – Nhận xét. Tính toán lý thuyết. 12V. 22µ.

yair
Download Presentation

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM MẠCH ĐIỆN TỬ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓMMẠCH ĐIỆN TỬ Nhóm thực hiện: Nguyễn Trọng Hiếu Ngô Sĩ Túc Hồ Đắc Trung

  2. ĐỀ BÀI: Thiết kế mạch khuếch đại dùng FET, có tần số cắt cao fH=6MHz

  3. Nội dung • Tính toán lý thuyết. • Mạch mô phỏng. • Mạch thực tế. • So sánh – Nhận xét.

  4. Tính toán lý thuyết 12V 22µ 75Ω 22µ Zi=75Ω Zo=75Ω 75Ω 100µ 75Ω

  5. Đặc tuyến FET Q

  6. Chế độ DC • VGSQ=-0,9V IDQ=5mA VDSQ=6V • VGSQ+RsIDQ=0->Rs=180Ω • Rd=(Vdd-VDSQ)/IDQ->Rd=1K • gm=4,6.10-3S • rds=204MΩ(->∞) • Zo=Ro//Rd=75Ω->Ro=82Ω

  7. Chế độ DC IDQ=5mA VGSQ=-0,9V VDS=6V

  8. Chế độ AC CM=[1+gm(Rd//Ro//RL)Cgd=2,345pF

  9. Chế độ AC • fH=1/[2π(Ri//Rg)(Cgs+Cb+CM)]=6.106Hz ->Cb=700pF • Av=Avm/(1+s/ωp) Avm=-gmRg(Ro//Rd//RL)/(Rg+Ri)=-0.1 ωp=2πfH=37,7.106rad/s ->Av=-0.1/[1+s/(37,7.106)]

  10. Mô phỏng

  11. Mô phỏng - Giản đồ Bode Tần số cắt 6MHz

  12. Mạch thực tế - DC

  13. Mạch thực tế - Vi

  14. Mạch thực tế - Vo

  15. Mạch thực tế - Vo(f=fH)

  16. Mạch thực tế - fH

  17. So sánh - Nhận xét Lý thuyết Mô phỏng Thực tế IDQ(mA) 5 6,324 2,656 VDSQ(V) 6 4,538 8,84 VGSQ(V) -0,9 -1,138 -0,492 |Avm| 0,1 0,12 0,14 |Avm|(dB) -20 -18 -17 |fH|(MHz) 6 6 6

  18. THE END

More Related