290 likes | 498 Views
CHƯƠNG III – BÀI 19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG. GVHD: Nguyễn T hị Ngọc Hoa SVTH:Hoàng Thị Hòa. Em có nhận xét gì về 2 cách biểu trên ???. 1. Các thao tác tạo bảng :. a. Tạo bảng. Cách 1: Chọn lệnh Table Insert Table...
E N D
CHƯƠNG III – BÀI 19 TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG GVHD: NguyễnThịNgọcHoa SVTH:HoàngThịHòa
1. Cácthaotáctạobảng: a. Tạobảng • Cách 1:Chọn lệnh Table Insert Table... • Chỉ ra số cột và số hàng cũng như các số đo chính xác cho độ rộng các cột trong hộp thoại Insert Table. • Nhấp OK.
1. Cácthaotáctạobảng: a. Tạobảng • Cách 2:Nhấp nút lệnh(Insert Table) trên thanh công cụ chuẩn rồi kéo thả chuột xuống dưới và sang phải để chọn số hàng và số cột cho bảng; số hàng và số cột của bảng được hiển thị ở hàng dưới cùng Nhấp thêm 1 lần nữa để tạo bảng.
1. Cácthaotáctạobảng: • b. Chọn thành phần của bảng. • Muốn thao tác với phần nào của bảng trước tiên ra phải bôi đen phần đó. • Để chọn ô, hàng, cột hay toàn bảng, ta thực hiện một trong các cách sau: • Cách 1: Dùng lệnh Table Select, rồi chọn tiếp Cell, Row, Column hay Table. Tương đương ô, hàng, cột, toàn bảng.
1. Cácthaotáctạobảng: • b. Chọn thành phần của bảng. • Cách 2: Chọn trực tiếp trong bảng. • Chọn 1 ô: Nháy chuột tại cạnh trái của ô • Chọn 1 hàng: Nháy chuột bên trái của hàng đó • Chọn 1 cột: Nháy chuột vào đường biên trên của cột • Chọn cả bảng: Nhấn nút nháy để chọn cả bảng. • Chọn các hàng hoặc cột liền kề: Chọn hàng, cột đầu tiên sau đó nhấn giữ và di chuột đến hàng bên dưới, các ô bên phải và thả chuột. • Chọn các hàng, cột không liền kề: chọn hàng hoặc cột đầu tiên tiếp theo nhấn phím Ctrl rồi chọn các hàng hoặc cột tiếp theo sau đó thả chuột.
1. Cácthaotáctạobảng: c. Thay đổi kích thước của cột (hàng). • Cách 1: Dùng lệnh Table Table Properties. • CácthuộctínhtrongTable Properties.
1. Cácthaotáctạobảng: c. Thay đổi kích thước của cột (hàng). • Cách 2:Đưa con trỏchuộtvàođườngviềncủacột (hay hàng) cầnthayđổichođếnkhi con trỏcódạnghoặcSauđókéothảtheo ý thích. • Cách 3: Dùng chuột kéo thả các núthoặc nút trên
2. Cácthaotácvớibảng • Table Insert Table…: Chènbảng • Table Insert Columns to the Left: Chèncộtbêntrái. • Table Insert Columns to the Right: Chèncộtbênphải. • Table Insert Rows Above: Chènhàngbêntrên. • Table Insert Rows Below: Chènhàngbêndưới. • Table Insert Cells…: Chèn ô. a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột Chènbảngmới Chènthêm ô, hàng, cộttrong Word. B1:Chọn vịtrí ô, cột, hàngcầnchèn B2:Chọn Table Insert Chèncộtbêntrái Chèncộtbênphải Chènhàngbêntrên Chènhàngbêndưới Chèn ô
2. Cácthaotácvớibảng a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột • Chènthêm ô, hàng, cộttrong Writer. B1:Chọn vịtrí ô, cột, hàngcầnchèn Chènbảng B2:Chọn Bảng Chèn • BảngChènBảng…Ctrl+F12: Chènbảng • BảngChènHàng…: Chènhàng. • BảngChènCột…: Chèncột. Chènhàng Chèncột
2. Cácthaotácvớibảng a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột • Xóa ô, hàng, cộttrong Word. B1: Chọn ô, cột, hàngsẽxóa B2: ChọnTable Delete • Table Delete Table…: Xóabảng • Table Delete Columns : Xóacột. • Table Delete Rows : Xóahàng. • Table Delete Cells…: Xóa ô. Xoábảng Xoácột Xoáhàng Xoá ô
2. Cácthaotácvớibảng a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột • Xóa ô, hàng, cộttrong Writer. B1: Chọn ô, cột, hàngsẽxóa Xoábảng B2: ChọnBảng Xóa • BảngXóaBảng…: Xóabảng • BảngXóaHàng…: Xóahàng. • BảngXóaCột…: Xóacột. Xoáhàng Xoácột
2. Cácthaotácvớibảng b. Táchmột ô thànhnhiều ô B1:Chọn ô cầntách B2: Cách 1 :ChọnTable SplitCells ... Nhậpsốhàng, sốcộtcầntách. Sốcột Sốhàng
2. Cácthaotácvớibảng b. Táchmột ô thànhnhiều ô B1:Chọn ô cầntách B2: Cách 2 chọnbiểutượngtrênthanhTables and Borders… Nhậpsốhàng, sốcộtcầntách.
2. Cácthaotácvớibảng b. Táchmột ô thànhnhiều ô trong Writer B1:Chọn ô cầntách B2: ChọnBảng Xẻ ô...Hoặcchọnbiểutượngtrênthanhcông cụ. B3: Nhậpxẻ ô thànhvàchọnhướng. B4: Nhấn OK.
2. Cácthaotácvớibảng • c.Gộpnhiều ô thànhmộtô Chọn các ô, hàng, cột cần gộp. Cách 1 :ChọnTable Merge Cells ...
2. Cácthaotácvớibảng • c.Gộpnhiều ô thànhmộtô Chọn các ô, hàng, cột cần gộp. Cách 2 :chọnbiểutượngtrênthanhTables and Borders
2. Cácthaotácvớibảng Trong Writer: B1: chọncác ô, hàng, cộtcầngộp • c.Gộpnhiều ô thànhmộtô B2: ChọnBảng Gộp ô ...Hoặcchọnbiểutượngtrênthanhcôngcụ.
2. Cácthaotácvớibảng • d.Địnhdạngvănbảntrong ô Giốngđịnhdạngđoạnvănbản. Cách1 :ChọnbiểutượngtrênTable and borders Sử dụng nút lệnh trên Toolbars Tables and Border View Toolbars
2. Cácthaotácvớibảng • d.Địnhdạngvănbảntrong ô Cách2 : B1: Nháynútphảichuột B2: ChọnCell Alignment
Củngcố Câu 1:Đểthêmmộthàngtathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable Insert Rows Above hoặc • Rows Below • B. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable Insert Rows Abov • C. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable Insert Rows Row Below • D. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable Insert Cels
Củngcố Câu 2:Đểxóamộtcộttathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. ChọncộtcầnxóavàorồiTable Delete Rows Above hoặc • Rows Below • B. ChọncộtcầnxóavàorồiTable Delete Rows • C. ChọncộtcầnxóavàorồiTable Delete Columns • D. ChọncộtcầnxóavàorồiTable Delete Cels
Củngcố Câu 3:Đểtáchmột ô thànhnhiều ô tathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. Chọn ô cầntáchrồiTable Merge Cells Nhậpsốhàng, sốcột • B. Chọn ô cầntáchrồiTable Split Cells nhậpsốhàngsốcộtcầntách • C. Chọn ô cầntáchrồiTable Merge Cells • D. Chọn ô cầntáchrồiTable Split Cels
Củngcố Câu 4:Đểđịnhdạngvănbảntrong ô tathựchiệnthaotácnàosauđây? A. Chọn ô cầnđịnhdạngNháynútphảichuột Chọn Cell Alignment B. Nháynútphảichuột Chọn Cell Aligment • C. Dùngnútlệnhtrênthanhcôngcụ Tables and Borders • D. Đápán A, C đúng.
Củngcố • Câu 5:Đểgộpnhiềuô thànhmột ô tathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. Chọn ô cầngộprồiTable Merge Cells Nhậpsốhàng, sốcột • B. Chọn ô cầngộprồiTable Split Cells nhậpsốhàngsốcộtcầntách • C. Chọn ô cầngộprồiTable Merge Cells • D. Chọn ô cầngộprồiTable Split Cels
Dặndò 1. Vềnhàhọcbàicũ. 2. Tuầnsauthựchiệntiết : bàitập 3. Xemtrướcbàitậpvàthựchành 9 : Bàitậpthựchànhtổnghợp . 4. Xemtrướcbàiđọc thêm 5: chènkíhiệuvàhìnhảnh .