1 / 29

CHƯƠNG III – BÀI 19

CHƯƠNG III – BÀI 19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG. GVHD: Nguyễn T hị Ngọc Hoa SVTH:Hoàng Thị Hòa. Em có nhận xét gì về 2 cách biểu trên ???. 1. Các thao tác tạo bảng :. a. Tạo bảng. Cách 1: Chọn lệnh Table  Insert  Table...

yates
Download Presentation

CHƯƠNG III – BÀI 19

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG III – BÀI 19 TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG GVHD: NguyễnThịNgọcHoa SVTH:HoàngThịHòa

  2. Emcónhậnxétgìvề 2 cáchbiểutrên???

  3. 1. Cácthaotáctạobảng: a. Tạobảng • Cách 1:Chọn lệnh Table  Insert  Table... • Chỉ ra số cột và số hàng cũng như các số đo chính xác cho độ rộng các cột trong hộp thoại Insert Table. • Nhấp OK.

  4. 1. Cácthaotáctạobảng: a. Tạobảng • Cách 2:Nhấp nút lệnh(Insert Table) trên thanh công cụ chuẩn rồi kéo thả chuột xuống dưới và sang phải để chọn số hàng và số cột cho bảng; số hàng và số cột của bảng được hiển thị ở hàng dưới cùng  Nhấp thêm 1 lần nữa để tạo bảng.

  5. 1. Cácthaotáctạobảng: • b. Chọn thành phần của bảng. • Muốn thao tác với phần nào của bảng trước tiên ra phải bôi đen phần đó. • Để chọn ô, hàng, cột hay toàn bảng, ta thực hiện một trong các cách sau: • Cách 1: Dùng lệnh Table  Select, rồi chọn tiếp Cell, Row, Column hay Table. Tương đương ô, hàng, cột, toàn bảng.

  6. 1. Cácthaotáctạobảng: • b. Chọn thành phần của bảng. • Cách 2: Chọn trực tiếp trong bảng. • Chọn 1 ô: Nháy chuột tại cạnh trái của ô • Chọn 1 hàng: Nháy chuột bên trái của hàng đó • Chọn 1 cột: Nháy chuột vào đường biên trên của cột • Chọn cả bảng: Nhấn nút nháy để chọn cả bảng. • Chọn các hàng hoặc cột liền kề: Chọn hàng, cột đầu tiên sau đó nhấn giữ và di chuột đến hàng bên dưới, các ô bên phải và thả chuột. • Chọn các hàng, cột không liền kề: chọn hàng hoặc cột đầu tiên tiếp theo nhấn phím Ctrl rồi chọn các hàng hoặc cột tiếp theo sau đó thả chuột.

  7. 1. Cácthaotáctạobảng: c. Thay đổi kích thước của cột (hàng). • Cách 1: Dùng lệnh Table  Table Properties. • CácthuộctínhtrongTable Properties.

  8. 1. Cácthaotáctạobảng: c. Thay đổi kích thước của cột (hàng). • Cách 2:Đưa con trỏchuộtvàođườngviềncủacột (hay hàng) cầnthayđổichođếnkhi con trỏcódạnghoặcSauđókéothảtheo ý thích. • Cách 3: Dùng chuột kéo thả các núthoặc nút trên

  9. 2. Cácthaotácvớibảng • Table  Insert  Table…: Chènbảng • Table  Insert  Columns to the Left: Chèncộtbêntrái. • Table  Insert  Columns to the Right: Chèncộtbênphải. • Table  Insert  Rows Above: Chènhàngbêntrên. • Table  Insert  Rows Below: Chènhàngbêndưới. • Table  Insert  Cells…: Chèn ô. a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột Chènbảngmới Chènthêm ô, hàng, cộttrong Word. B1:Chọn vịtrí ô, cột, hàngcầnchèn B2:Chọn Table Insert Chèncộtbêntrái Chèncộtbênphải Chènhàngbêntrên Chènhàngbêndưới Chèn ô

  10. 2. Cácthaotácvớibảng a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột • Chènthêm ô, hàng, cộttrong Writer. B1:Chọn vịtrí ô, cột, hàngcầnchèn Chènbảng B2:Chọn Bảng Chèn • BảngChènBảng…Ctrl+F12: Chènbảng • BảngChènHàng…: Chènhàng. • BảngChènCột…: Chèncột. Chènhàng Chèncột

  11. 2. Cácthaotácvớibảng a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột • Xóa ô, hàng, cộttrong Word. B1: Chọn ô, cột, hàngsẽxóa B2: ChọnTable Delete • Table  Delete Table…: Xóabảng • Table  Delete Columns : Xóacột. • Table  Delete Rows : Xóahàng. • Table  Delete Cells…: Xóa ô. Xoábảng Xoácột Xoáhàng Xoá ô

  12. 2. Cácthaotácvớibảng a. Chènthêmhoặcxóa ô, hàngvàcột • Xóa ô, hàng, cộttrong Writer. B1: Chọn ô, cột, hàngsẽxóa Xoábảng B2: ChọnBảng Xóa • BảngXóaBảng…: Xóabảng • BảngXóaHàng…: Xóahàng. • BảngXóaCột…: Xóacột. Xoáhàng Xoácột

  13. 2. Cácthaotácvớibảng b. Táchmột ô thànhnhiều ô B1:Chọn ô cầntách B2: Cách 1 :ChọnTable SplitCells ... Nhậpsốhàng, sốcộtcầntách. Sốcột Sốhàng

  14. 2. Cácthaotácvớibảng b. Táchmột ô thànhnhiều ô B1:Chọn ô cầntách B2: Cách 2 chọnbiểutượngtrênthanhTables and Borders… Nhậpsốhàng, sốcộtcầntách.

  15. 2. Cácthaotácvớibảng b. Táchmột ô thànhnhiều ô trong Writer B1:Chọn ô cầntách B2: ChọnBảng Xẻ ô...Hoặcchọnbiểutượngtrênthanhcông cụ. B3: Nhậpxẻ ô thànhvàchọnhướng. B4: Nhấn OK.

  16. 2. Cácthaotácvớibảng • c.Gộpnhiều ô thànhmộtô Chọn các ô, hàng, cột cần gộp. Cách 1 :ChọnTable Merge Cells ...

  17. 2. Cácthaotácvớibảng • c.Gộpnhiều ô thànhmộtô Chọn các ô, hàng, cột cần gộp. Cách 2 :chọnbiểutượngtrênthanhTables and Borders

  18. 2. Cácthaotácvớibảng Trong Writer: B1: chọncác ô, hàng, cộtcầngộp • c.Gộpnhiều ô thànhmộtô B2: ChọnBảng Gộp ô ...Hoặcchọnbiểutượngtrênthanhcôngcụ.

  19. 2. Cácthaotácvớibảng • d.Địnhdạngvănbảntrong ô Giốngđịnhdạngđoạnvănbản. Cách1 :ChọnbiểutượngtrênTable and borders Sử dụng nút lệnh trên Toolbars Tables and Border View  Toolbars

  20. 2. Cácthaotácvớibảng • d.Địnhdạngvănbảntrong ô Cách2 : B1: Nháynútphảichuột B2: ChọnCell Alignment

  21. Ghinhớ

  22. Củngcố Câu 1:Đểthêmmộthàngtathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable  Insert  Rows Above hoặc • Rows Below • B. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable  Insert  Rows Abov • C. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable  Insert  Rows Row Below • D. ChọnhàngcầnchènvàorồiTable  Insert  Cels

  23. Củngcố Câu 2:Đểxóamộtcộttathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. ChọncộtcầnxóavàorồiTable  Delete Rows Above hoặc • Rows Below • B. ChọncộtcầnxóavàorồiTable  Delete Rows • C. ChọncộtcầnxóavàorồiTable  Delete Columns • D. ChọncộtcầnxóavàorồiTable  Delete Cels

  24. Củngcố Câu 3:Đểtáchmột ô thànhnhiều ô tathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. Chọn ô cầntáchrồiTable  Merge Cells Nhậpsốhàng, sốcột • B. Chọn ô cầntáchrồiTable  Split Cells nhậpsốhàngsốcộtcầntách • C. Chọn ô cầntáchrồiTable  Merge Cells • D. Chọn ô cầntáchrồiTable  Split Cels

  25. Củngcố Câu 4:Đểđịnhdạngvănbảntrong ô tathựchiệnthaotácnàosauđây? A. Chọn ô cầnđịnhdạngNháynútphảichuột Chọn Cell Alignment B. Nháynútphảichuột Chọn Cell Aligment • C. Dùngnútlệnhtrênthanhcôngcụ Tables and Borders • D. Đápán A, C đúng.

  26. Củngcố • Câu 5:Đểgộpnhiềuô thànhmột ô tathựchiệnthaotácnàosauđây? • A. Chọn ô cầngộprồiTable  Merge Cells Nhậpsốhàng, sốcột • B. Chọn ô cầngộprồiTable  Split Cells nhậpsốhàngsốcộtcầntách • C. Chọn ô cầngộprồiTable  Merge Cells • D. Chọn ô cầngộprồiTable  Split Cels

  27. Dặndò 1. Vềnhàhọcbàicũ. 2. Tuầnsauthựchiệntiết : bàitập 3. Xemtrướcbàitậpvàthựchành 9 : Bàitậpthựchànhtổnghợp . 4. Xemtrướcbàiđọc thêm 5: chènkíhiệuvàhìnhảnh .

  28. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT

More Related