1 / 29

Người trình bày: PHẠM UYÊN NGUYÊN NGUYỄN TUẤN QUỲNH

KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH. Người trình bày: PHẠM UYÊN NGUYÊN NGUYỄN TUẤN QUỲNH. Ý T ƯỞ NG KINH DOANH. Ý tưởng kinh doanh nào phù hợp với bạn?  . Bạn có những khả năng nào? Bạn có những điểm yếu hay giới hạn nào? Bạn thích làm việc gì? Tìm hiểu về khách hàng và thị trường.

Download Presentation

Người trình bày: PHẠM UYÊN NGUYÊN NGUYỄN TUẤN QUỲNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KỸ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH Người trình bày: PHẠM UYÊN NGUYÊN NGUYỄN TUẤN QUỲNH

  2. Ý TƯỞNG KINH DOANH

  3. Ý tưởng kinh doanh nào phù hợp với bạn?   • Bạn có những khả năng nào? • Bạn có những điểm yếu hay giới hạn nào? • Bạn thích làm việc gì? • Tìm hiểu về khách hàng và thị trường

  4. Ý tưởng kinh doanh …."trốn" ở đâu? • Hãylàmnhữngviệcngườikháctừchối • Giữamơướcvàkhảnăngkhôngcósựthoảhiệp • Cố ý tạorasựphảncảm • Cáimớilàcáicũđãbịlãngquên • Hãydừnglạivàngắmnhìnxungquanh

  5. Để có ý tưởng kinh doanh hoàn hảo Ý tưởngkinhdoanhcóngay ở xungquanhbạn. Nócóthểđượchìnhthànhtừviệcphântíchmộtcáchthậntrọngxuhướngthịtrườngvànhucầukháchhàng,đôikhiđượchìnhthànhmộtcáchtìnhcờ.

  6. Để có ý tưởng kinh doanh hoàn hảo • Từ năng lực bản thân, tìm ra lĩnh vực kinh doanh phù hợp • Nghiên cứu những ý tưởng kinh doanh qua sách vở, báo chí • Sáng tạo sản phẩm hoặc dịch vụ hoàn toàn mới • Gia tăng giá trị sản phẩm • Đầu tư vào mảng thị trường khác • Nâng cao chất lượng sản phẩm • Hiểu biết về khách hàng của bạn • Có niềm đam mê • Hiểu đối thủ cạnh tranh của bạn

  7. KỸ NĂNG LẬpkếhoạch KINH DOANH

  8. 1. Mục Đích Lập kế hoạch kinh doanh Đểkiểmtratínhkhảthicủacác ý tưởngkinhdoanh Đểkếhoạchkinhdoanhhiệuquảvàcóthểquảnlýđược Đểthuhútđầutư Mangđếncôngviệckinhdoanhmớicủabạnmộtcơhộithànhcôngđầyhứahẹn Tìmđượcnguồntàichínhnhưvayngânhàngchẳnghạn

  9. 2. Ba phần của một bản kế hoạch kinh doanh Ý tưởng Vốn Kháchhàng

  10. Kinh doanh ngành nghề gì? • Tại sao chọn ngành nghề này? Mục tiêu xây dựng trở thành doanh nghiệp mạnh về mặt nào? • Kinh doanh sản phẩm gì? • Cơ sở nào tin tưởng rằng khách hàng sẽ mua của doanh nghiệp? • Đối thủ cạnh tranh là ai? • Làm thế nào để phát triển nổi bật trong lĩnh vực kinh doanh? Ý tưởng

  11. Doanh nghiệp cần bao nhiêu vốn? • Làm thế nào cân đối thu chi và khả năng thanh toán tiền mặt • Cần bao nhiêu vốn lưu động • Sẽ khống chế ngân sách gì? • Làm thế nào để kiểm tra tài chính? • Khả năng phát triển đến mức nào? Vốn

  12. Đối tượng nào là khách hàng và đối tượng nào sẽ là khách hàng trong tương lai? • Doanh nghiệp mang lại lợi ích gì cho khách hàng • Hiện có bao nhiêu khách hàng? • Doanh nghiệp vần bao nhiêu khách hàng? • Cách thức khách hàng mua sản phẩm là gì (hành vi)? • Hiện khách hàng mua sản phẩm tại đâu? Làm thế nào khách hàng sẽ biết đến doanh nghiệp? • Cơ hội và rủi ro chính của doanh nghiệp sẽ là gì? Kháchhàng

  13. 3. QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH 4 bước quan trọng: Thu thậpdữliệuphùhợp Phácthảokếtcấucủabảnkếhoạch Quyếtđịnhloạikếhoạch Phâncôngnhiệmvụ

  14. 4. PHƯƠNG PHÁP 5W1H2C5M • Xácđịnhmụctiêu, yêucầucôngviệc 1W (why) • Xácđịnhnội dung côngviệc 1W (what) • Xácđịnh 3W (where, when, who) • Xácđịnhcáchthứcthựchiện 1H (how) • Xácđịnhphươngphápkiểmsoát 1C (control) • Xácđịnhphươngphápkiểmtra 1C (check) • Xácđịnhnguồnlựcthựchiện 5M (man, money, material, machine và method)

  15. Mụclục Tómtắttổngquát GiớithiệuCôngty Sảnphẩm & Dịchvụ PhântíchNgành PhântíchThịtrường ThịtrườngMụctiêu Kếhoạch Marketing / Bánhàng PhântíchCạnhtranh Độingũquảnlý DựbáoTàichính BáocáoTàichính ChiếnlượcRútluikhỏicôngty CÁCH VIẾT KHKD

  16. Liệtkêtấtcảcáclĩnhvựcchínhtrong KHKD • Cóthểchiathànhcácđềmụcnhỏquantrọnghoặcđểlàmrõ. • Trangmụclụcphảiđượcsắpxếprõràng, ngănnắpvàđánhsốtrangtheođúngcáchthức. • Bảngmụclụcsẽgiúpngườiđọcdễdàngtheodõi KHKD 1. Mụclục

  17. GiớithiệusơvềCôngty • Tầmnhìn, sứmệnh • Điểmlạicơhội • Tómtắtthịtrường • Tạosựkhácbiệt • Môtảsảnphẩm/ dịchvụ • Sơyếulýlịchđộingũquảnlý • Bảnchấtvàsửdụngnguồnthu 2. Tómtắttổngquát

  18. Môtảpháplý Côngtyđượcthànhlập ở đâuvàkhinào, mộtdòngmôtảlĩnhvựckinhdoanh, vàtómtắtcôngtycungcấpnhữnggì. • Lịchsửcôngty • Thựctrạng • Mụctiêutươnglai • Chiếnlượcrútkhỏicôngty 3. GiớithiệuCty

  19. Môtảsảnphẩm, dịchvụvàcôngnghệ • Lợithếcủasảnphẩmhoặcdịchvụ • Cósựthamgiacủacácnhàkinhdoanhkháckhông • Sảnphẩmđãđượckiểmtra/đánhgiáchưa • Cókếhoạchchocácsảnphẩmtươnglai / dòngsảnphẩmthếhệtiếptheokhông? 4. Sảnphẩm & Dịchvụ

  20. Quymô & đặcđiểmcủangành • Nhântốảnhhưởngtớităngtrưởng / suythoái • Xuhướngnhữngnămtrước & dựbáonhữngnămtới • Nhữngràocảngianhậpngành • Cóbaonhiêucôngtydựkiếngianhậpngành • Nhữngquyđịnhnàocủachínhphủtácđộngđếnngànhvàdoanhnghiệp? • Giảithíchtổngquanvềhệthốngphânphốisảnphẩmvàdịchvụ. • Đểđượcphânphốichongànhđócókhókhông? Giảithích? 5. PhântíchNgành

  21. 6. PhântíchThịtrường • Quy mô thị trường, xu hướng, tốc độ tăng trưởng, phân tích cạnh tranh, dự báo thị phần, giai đoạn phát triển tương đối, và các quyết định về sản phẩm và dịch vụ  quan trọng là mô tả tổng thể thị trường cũng như phân đoạn mục tiêu. • Thảo luận những thay đổi quan trọng đang diễn ra trên thị trường, xu hướng ngắn và dài hạn, tác động của công nghệ, quy định của chính phủ và nền kinh tế.

  22. 7. Thị trường Mục tiêu • Xác định rõ thị trường mục tiêu trong KHKD – nhà đầu tư cần thông tin này ( tuổi, giới tính, vị trí địa lý, thu nhập, sức mua tương ứng…)  xây dựng một hồ sơ về khách hàng điển hình của cty.

  23. 8. Kế họach Marketing/Bán hàng • Chiếnlượcbánhàng / phânphối • Chiếnlượcgiácả • Xácđịnhvịtrísảnphẩm • Quảngbáthươnghiệu • Vậtliệuthếchấp • Chiếnlượcquảngbásảnphẩm / thịtrường • Quảngcáovàxúctiếnbánhàng • Quanhệcôngchúng (PR) • Quảngcáotrênphươngtiệnthông tin đạichúng • Marketing trựctiếp • Triểnlãmthươngmại • Chiếnlược / kếhoạchlậptrang website • Liên minh / quanhệđốitácchiếnlược • (Bảng) Ngânsách Marketing

  24. 9. Phân tích Cạnh tranh • Tổngquan • Cácsựkiện / kinhphígầnđây • Sápnhập / mualạicôngty • Liệtkêvàmôtảcácđốithủcạnhtranhchính • Phântíchchínhxáctừngdoanhnghiệpcạnhtranh • Mặtmạnh / mặtyếu • Tạosựkhácbiệtchocôngty

  25. 10. Đội ngũ quản lý • Sơyếulýlịchtómtắtđộingũquảnlýchủchốt • Sơđồtổchức (hiện nay & tươnglai) • Bảngbốtrínhânlực • Ban tưvấn • Ban giámđốc

  26. 11. Dự báo Tài chính • Tổngdoanhsố, tổnglãi • Chi phíquảnlý, marketing • Thâmnhậpthịtrường • Tiềnthuê • Hoahồng • Chi phíthuêchuyêngia

  27. 12. Báo cáo Tài chính Bảncânđốikếtoán Báocáothunhập Phântíchdòngtiềnmặt

  28. 13. Chiến lược Rút lui khỏi công ty • Mộtsốchiếnlượcrútluicầncânnhắc: • Báncổphiếuracôngchúnglầnđầu (Initial Public Offering) (mộtsựkiệnrấthiếmđốivớicáccôngtymớithànhlập) • Sápnhập / Mualạicôngty • Đốitáckinhdoanhmualại DN • Bánquyềnkinhdoanh (Franchise)

  29. CHIA SẺ KINH NGHIỆM

More Related