1 / 21

ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN & CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN & CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Nội dung. Các thuật ngữ trong chiếu sáng Các chủng loại đèn. Các thuật ngữ trong chiếu sáng. * Quang thông : Quang thông của nguồn sáng là lượng ánh sáng nhìn thấy mà nguồn sáng đó phát ra trong trong không gian. Ký hiệu: Ф (đọc là Phi)

zeroun
Download Presentation

ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN & CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI ĐÈN & CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

  2. Nội dung • Các thuật ngữ trong chiếu sáng • Các chủng loại đèn

  3. Các thuật ngữ trong chiếu sáng * Quang thông: • Quang thông của nguồn sáng là lượng ánh sáng nhìn thấy mà nguồn sáng đó phát ra trong trong không gian. Ký hiệu: Ф (đọc là Phi) Đơn vị: Lumen (Lm) * Hiệu suất phát quang: • Số lumen ánh sáng phát ra trên mỗi watt điện cung cấp. • Hiệu suất phát quang = Quang thông đèn chia cho công suất đèn.  Phản ánh sự tiết kiệm điện của nguồn sáng.

  4. Các thuật ngữ trong chiếu sáng * Độ rọi:Là lượng quang thông phát ra trên diện tích 1m2 • Ký hiệu: E. Đơn vị: Lumen/m2 (Lux) • Công thức: E= Ф/S (Lux) Là chỉ tiêu đánh giá mức độ được chiếu sáng của sự vật. Độ rọi cho các không gian tiêu chuẩn khác nhau được tra trong bảng TCVN.

  5. Các thuật ngữ trong chiếu sáng • Chỉ số hoàn màu (CRI): là chỉ số thể hiện phẩm chất của ánh sáng. Chất lượng của ánh sáng được đánh giá theo sự cảm thụ chính xác các màu sắc. • CRI = 0 ~ 100 + CRI= 0: AS đơn sắc; CRI=100: AS tự nhiên + CRI<50 màu sắc của sự vật bị biến đổi hoàn toàn + 50<CRI<70: màu bị biến đổi một phần + 70<CRI<85: màu ít bị biến đổi, môi trường CS thông dụng + 85<CRI: thể hiện màu tốt, sử dụng cho chiếu sáng yêu cầu chất lượng màu cao.

  6. Các thuật ngữ trong chiếu sáng • Nhiệt độ màu:(2.000~10.000)K, đặc trưng cho môi trường ánh sáng. + T <3300K: môi trường ánh sáng ấm + 3300K<T<5300K: môi trường trung tính (AS ban ngày) + T>5300K: môi trường ánh sáng lạnh

  7. Các thuật ngữ trong chiếu sáng * Kết luận: Các thông số cần quan tâm • Quang thông • Hiệu suất phát quang • Độ rọi • Chỉ số hoàn màu • Nhiệt độ màu

  8. Các chủng loại đèn 1. Đèn sợi đốt: • Cấu tạo: Sợi đốt, vỏ bóng, đui đèn. • Nguyên lý: Khi có dòng điện chạy qua dây tóc và nung nóng đến nhiệt độ cao (trên 2000 K), dây tóc đèn sẽ phát ra bức xạ ánh sáng.

  9. Các chủng loại đèn • Đèn sợi đốt- Đặc tính sản phẩm: • Hiệu suất phát quang thấp: 10~20 (lm/W) • Chỉ số hoàn màu cao: CRI gần bằng 100 • Nhiệt độ màu: 2.500K~2.700K (AS ấm) • Tuổi thọ trung bình: 1.000 giờ

  10. Các chủng loại đèn 2. Đèn halogen- Đặc điểm: • Thực chất là đèn sợi đốt cải tiến bằng cách cho thêm một tỉ lệ thích hợp khí halogen trong bóng đèn sợi đốt. • Hiệu suất phát quang: 15~25 (Lm/W) • Chỉ số hoàn màu cao: CRI gần bằng 100 • Nhiệt độ màu: 3.000K~3.200K (AS ấm) • Tuổi thọ: 2.000 – 4.000 giờ

  11. Các chủng loại đèn 2. So sánh đèn halogen – với đèn sợi đốt • Ưu điểm: • Nhỏ gọn hơn • Tuổi thọ dài hơn • Sáng hơn • Ánh sáng trắng hơn (nhiệt độ màu cao hơn) • Nhược điểm: • Giá cao hơn • Nhiều tia hồng ngoại hơn • Nhiều tia cực tím hơn • Tỏa nhiệt nhiều hơn (Khó cầm đèn khi đèn đang sáng)

  12. Các chủng loại đèn 3. Đèn huỳnh quang- Đặc điểm: • Hiệu suất phát quang: 80 lm/W • Chỉ số hoàn màu: 70-90 • Nhiệt độ màu: Bất kỳ • Tuổi thọ: 8.000 – 20.000 giờ • Thông dụng T5, T8, T10.

  13. Các chủng loại đèn 4. Đèn compắc - Đặc điểm: • Hiệu suất phát quang: 60 lm/W • Chỉ số hoàn màu: 80-90 • Nhiệt độ màu: Bất kỳ • Tuổi thọ: 7.000 – 15.000 giờ

  14. Các chủng loại đèn 5. Đèn cao áp natri - Đặc điểm: • Hiệu suất phát quang: 70-150 lm/W • Chỉ số hoàn màu: 60-80 • Nhiệt độ màu: ấm • Tuổi thọ: 24000 giờ. • Duy trì quang thông đặc biệt tốt • Làm nóng – 10 phút, làm nóng trở lại – trong vòng 60 giây

  15. Các chủng loại đèn 5. Đèn cao áp natri

  16. Các chủng loại đèn 6. Đèn hơi kim loại - Đặc điểm: • Hiệu suất phát quang: 80 lm/W • Chỉ số hoàn màu: 80- >90 • Nhiệt độ màu: 3.000-6.000K • Tuổi thọ: 6.000-24.000 giờ • Duy trì quang thông kém • Cần thời gian khởi động (2-3phút) và làm nóng trở lại (10-20phút)

  17. Các chủng loại đèn 6. Đèn hơi kim loại

  18. Các chủng loại đèn 7. Đèn LED - Đặc điểm: • Là chủng loại đèn đang được hoàn thiện • Chỉ số hoàn màu: tuỳ theo nhu cầu • Tuổi thọ: 30.000-100.000 giờ

  19. Các chủng loại đèn – So sánh Hiệu suất phát quang của các loại đèn (lm/W)

  20. Ứng dụng

  21. Ứng dụng Nguồn: UNEP, 2006

More Related