1 / 91

GPS KODEN KGP - 913

GPS KODEN KGP - 913. NỘI DUNG TRÌNH BÀY. KHÁI QUÁT VỀ MÁY KODEN – 913. KHAI THÁC CHỨC NĂNG CHÍNH KODEN – 913. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC CỦA KODEN - 913. KHÁI QUÁT VỀ MÁY KODEN – 913. GIỚI THIỆU CHUNG CHỨC NĂNG BẬT/ TẮT MÁY KHAI THÁC MÀN HÌNH CÀI ĐẶT SỬ DỤNG. GIỚI THIỆU CHUNG.

ghazi
Download Presentation

GPS KODEN KGP - 913

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GPS KODEN KGP - 913

  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY KHÁI QUÁT VỀ MÁY KODEN – 913 KHAI THÁC CHỨC NĂNG CHÍNH KODEN – 913 CÁC CHỨC NĂNG KHÁC CỦA KODEN - 913

  3. KHÁI QUÁT VỀ MÁY KODEN – 913 • GIỚI THIỆU CHUNG • CHỨC NĂNG BẬT/ TẮT MÁY • KHAI THÁC MÀN HÌNH • CÀI ĐẶT SỬ DỤNG

  4. GIỚI THIỆU CHUNG Ngày nay,hệ thống GPS đã trở nên rất phổ biến và vô cùng quan trọng trong nghành hàng hải.Việc trang bị GPS là điều bắt buộc đối với tất cả các loại tàu để phục vụ cho quá trình vận hành và khai thác. Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật , các máy GPS ngày nay ngoài chức năng chính là xác định vị trí thì nó còn được cung cấp thêm các chức năng bổ trợ để phục vụ cho nghành hàng hải một cách tối ưu. GPS KGP KODEN – 913 là một thiết bị định vị với một số các chức năng quan trọng cho nghành hàng hải.

  5. MENU MODE SEL CTRS EVT 1 2/N 3 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF GPS KODEN - 913 Màn hình LCD Nút điều khiển

  6. POW DIM BẬT : Nhấn nút để bật máy GPS ROM NO : KM – C58 CHECKING ROM NO : KM – C58 OK A A OFF OFF P2 . 1D P----- 1 1 GPS GPS OFF TẮT : Nhấn nút trong vòng 2s để tắt máy 35º38.180N 0º00.000N 139º42.990E 0º00.000E SPD SPD CRS CRS 0.0º 0.0º 0.0kt 0.0kt BẬT / TẮT MENU MODE SEL CTRS EVT 1 2/N 3 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT MOB PWR DIM OFF KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913

  7. MODE Nhấn để thay đổi các chế độ màn hình KHAI THÁC MÀN HÌNH NAV1 Screen A NAV2 Screen B MODE NAV3 Screen C PLOT Screen D

  8. Chế độ màn hình NAV1 Screen A: chỉ hướng hiện tại và các số dữ liệu Giá trị PDOP hay HDOP Chế Độ DGPS Vị trí hiện tại Vận tốc thực của tàu SEL Thời gian đã đi Hướng thực tế Chiều cao của Anten Hướng Tốc độ Ngày / giờ hiện tại • Dùng nút ▲hoặc▼ để chọn • Dùng nút [ENT] để xác nhận việc chọn • Trước khi chọn [WPT](waypoint navigation) hay [RTE] (route navigation) ta cần phải có trước một waypoint hay route Ngày / giờ hiện tại

  9. Chế độ màn hình NAV2 Screen B: chỉ hướng;phương vị;độ lệch;khoảng cách;biên độ dạt tới điểm waypoint Hướng Vị trí hiện tại Khoảng cách Tốc độ Hướng mũi tàu Biên độ dạt Vị trí Góc dạt Chu vi SEL Thời gian tới WPT kế Thời gian của tuyến hành trình • Dùng nút ▲hoặc▼ để chọn • Dùng nút [ENT] để xác nhận việc chọn • Trước khi chọn [WPT](waypoint navigation) hay [RTE] (route navigation) ta cần phải có trước một waypoint hay route

  10. Chế độ màn hình NAV3 Screen C: chỉ hướng;phương vị;độ lệch;khoảng cách;biên độ dạt tới điểm waypoint ở dạng 3D Biên độ dạt góc dạt Tốc độ Hướng SEL tàu Thời gian tới WPT kế Tỉ lệ xích Thời gian của tuyến hành trình

  11. Chế độ màn hình PLOT Screen D: chỉ vết tàu;vị trí;waypoint và các vị trí ghi nhớ Hướng mũi tàu Vị trí tàu Khoảng cách tới WPT Con trỏ Vết tàu Khoảng cách từ tàu tới con trỏ Phương vị từ tàu tới con trỏ Tỉ lệ xích SEL Bật / tắt các chức năng phụ

  12. NAVIGATION PLAN NAVIGATION PLAN MENU MENU MENU MENU CALCULATE 2 POINT CALCULATE LOP COMPENSATION COMPENSATION COMPENSATION LAT/LON GPS LAT/LON DGPS COMPENSATION LOP NAV MODE = WPT PRES.POS 107 SPD = 015kt NAV MODE = WPT PRES.POS 000 SPD = 000kt Chọn hệ trắc địa 1:GPS MONITER 2:FIX MODE = 3D 3:DATUM = WGS - 84 4:ANT.H = 0000 ft 5:DOP MASK = 07 6:ELV.MASK = 10 COMPENSATION 1:WAYPOINT 2:ROUTE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP 1:WAYPOINT 2:ROUTE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP 1:WAYPOINT 2:ROUTE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP 1:WAYPOINT 2:ROUTE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP 1:2 POINT 2:L/L LOP 3:NAVIGATION PLAN 1:DGPS MODE = AUTO 2:BAUD RATE = 4800 3:TIMEOUT = 100S 4:STN SEL = AUTO 5:FREQUENCY = 000.0kHz 6:BIT RATE = 200bps 7:DGPS MONITOR 1:LAT/LON 2:LOP 3:MAG.V = AUTO+005.80 4:TIME =+09:00 1:LAT/LON 2:LOP 3:MAG.V = AUTO+005.80 4:TIME =+00:00 1:2 POINT 2:L/L LOP 3:NAVIGATION PLAN 1:LAT/LON 2:LOP 3:MAG.V = AUTO+005.80 4:TIME =+00:00 1:LAT/LON 2:LOP 3:MAG.V = AUTO+005.80 4:TIME =+00:00 S1 = 35520.0 S2 = 60387.5 S1 = 35518.9 S2 = 60387.5 LAT = 35037.700N LON = 139043.200E WPT1 WPT2 =012 = 024 LAT = 35037.893N LON = 139043.348E 6:ALARM 7:CALCLATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE 6:ALARM 7:CALCLATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE 6:ALARM 7:CALCLATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE 6:ALARM 7:CALCLATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE ETA = 05/15.07:20 TTG = 002:21 ETA = 00/00.00:00 TTG = 000:00 MAG.V = AUTO+005.80 WPT1WPT2 : DST = 2089nm STG = 220.30 S1 = +0000.0 S2 = +0000.0 S1 = +0001.1 S2 = -0001.5 LAT = 00000.000N LON = 000000.000E LAT = 00000.193S LON = 000000.148W MAG.V = MANUAL+005.80 MANUAL(-180.00 - +180.00 ) CÀI ĐẶT Chế độ hiển thị 2D – 3D Thông số chỉnh sửa Vị trí hiện tại Tôc độ truyền dữ liệu :2400;4800;9600 Thông số sau khi chỉnh sửa Chọn một trạm phát : MANUAL;AUTO Sửa vị trí Vị trí hiện tại Vị trí mới Thời gian tạm nghỉ: từ 010 – 180s Bit rate : 50;100;200 ▲ Tần số MENU MODE ◄ ► SEL ▼ CTRS EVT 1 2/N 3 4/W 5 6/E Chế độ DGPS : ON;OFF;AUTO 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF Thiết lập góc giới hạn độ cao vệ tinh với giá trị (0;3;5;10.15) Điều chỉnh độ cao anten so với mặt nước biển

  13. KHAI THÁC CHỨC NĂNG CHÍNH KODEN – 913 (Made by Cao Sĩ Đức – HH05B) CÁCH THỨC LƯU TRỮ WAYPOINT, EVENT, MOB, ROUTE • Vị trí MOB: số thứ tự 000. • Các EVENT: từ 001 đến 199 (lưu theo quy tắc điểm mới đè lên điểm đầu tiên). • Các WAYPOINT: từ 200 đến 399. • Các ROUTE: từ 01 đến 20

  14. CÁC CHẾ ĐỘ HÀNG HẢI • HÀNG HẢI THEO ĐIỂM 2. HÀNG HẢI THEO TUYẾN

  15. HÀNG HẢI THEO ĐIỂM

  16. CÁC BƯỚC • Nhập Waypoint • + Nhập bằng cách thông thường • + Nhập bằng nút EVT • + Nhập bằng nút MOB • Kích hoạt hàng hải theo điểm

  17. MENU MODE SEL MENU 1:WAYPOINT 1:WAYPOINT CTRS EVT 6:ALARM 7:CALCULATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE 1:WAYPOINT WPT 000= WPT 001= 1 2/N 3 2:ROUTE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP . N . W . N . W 4/W 5 6/E [COPY] 001= [COPY] 001= 7 8/S 9 . N . W . N . W CLR 0 ENT ¥ ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZabcdefghijklmnopqrstuvwxyz MOB PWR DIM OFF 1:WAYPOINT WPT 201= [COPY] 001= . N . W NHẬP ĐiỂM WAYPOINT BẰNG CÁCH THÔNG THƯỜNG  D OFF P2 . 1D 1 VUNG TAU SPD 10 48 .145 N 108 30 . 130 W 10.0kt  Đang ở bất kỳ chế độ màn hình nào, nhấn nút Menu CRS 70.0º 35º38.180N .025 139º42.990E Nhấn nút 1 để chọn vào waypoint KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913

  18. NHẬP BẰNG NÚT EVT CÁC BƯỚC: 1. Lưu vị trí tàu hiện tại vào EVT 2. Dùng chức năng COPY để chép vị trí đó lưu trong EVT sang Waypoint.

  19. Số thứ tự lưu trữ của EVT mới nhất. MENU MODE EVT = EVT = 009 C OFF P2 . 1D 1 SEL + 20 10:30 + 20 10:30 SPD Ngày, giờ, phút 35º38.180N 139º42.990E 35º38.180N 139º42.990E CTRS EVT 10.0kt 1 2/N 3 CRS Vị trí tàu hiện tại 60.0º 4/W 5 6/E 35º38.180N 7 8/S 9 1.00 1.00 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF BƯỚC 1: LƯU VỊ TRÍ TÀU HiỆN TẠI VÀO EVT Màn hình sẽ nhấp nháy 10s Ta có thể thay đổi số thứ tự EVT 001  ở bất ký chế độ màn hình nào, nhấn nút EVT để lưu vị trí tàu hiện tại.  Nhấn ENT để lưu và thoát

  20. MENU MENU MODE MODE C OFF P2 . 1D 1 SEL SEL MENU SPD CTRS CTRS EVT EVT 6:ALARM 7:CALCULATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE 10.0kt 1:WAYPOINT 1 1 2/N 2/N 3 3 2:ROUTE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP CRS 60.0º 4/W 4/W 5 5 6/E 6/E 35º38.180N 7 7 8/S 8/S 9 9 1.00 1.00 139º42.990E CLR CLR 0 0 ENT ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB MOB PWR DIM PWR DIM OFF OFF 1:WAYPOINT 1:WAYPOINT WPT 000 = WPT . N . W [COPY] 001= [COPY] . N . W BƯỚC 2: COPY TỪ EVENT SANG WAYPOINT  D OFF P2 . 1D 1 20 10:30  009 = SPD 35º38.180N 139º42.990E 10.0kt  Đang ở bất kỳ chế độ màn hình nào, nhấn nút Menu CRS 202 = VT NEO 70.0º 35º38.180N 139º42.990E 35º38.180N .025 139º42.990E Nhấn nút 1 để chọn vào waypoint KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913

  21. MENU MODE B B OFF MOB P2 . 1D P2 . 1D 1 1 SEL N N SPD SPD CTRS EVT 10.0kt 10.0kt 1 2/N 3 STG STG W W E E 15.0º 120.0º 4/W 5 6/E 35º38.180N 35º38.180N 7 8/S 9 100 100 S S 139º42.990E 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF NHẬP ĐiỂM BẰNG NÚT MOB BƯỚC 1: lấy vị trí tàu bằng MOB  

  22. BƯỚC 2: COPY vị trí tàu từ MOB sang waypoint tương tự như EVT

  23. MENU MODE B OFF P2 . 1D 3 SEL N DST B WPT201 P2 . 1D 2 CTRS EVT nm N DST 1 2/N 3 STG 76 nm W E º 4/W 5 6/E STG W E N 55º 7 8/S 9 100 S E 10 48 .145 N 108 30 . 130 W . N . W B 5 B B B 5 5 5 CLR 0 ENT 10 48 .145 N 108 30 . 130 W B OFF P2 . 1D 20 4 S RESET RESET RESET ON ON ON KODEN WPT 000 201 GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF N SPD WPT WPT WPT B 0.0kt 5 RTE RTE RTE CRS ANCW ANCW ANCW W WPT E 0.0º 35º38.180N 100 S 139º42.990E KÍCH HOẠT HÀNG HẢI THEOĐIỂM  201 VUNG TAU ở bất kỳ chế độ màn hình hàng hải nào, bấm nút SEL để chuyển đến màn hình số 5 trong nhóm

  24. HÀNG HẢI THEO TUYẾN • Thành lập tuyến • Kích hoạt tuyến

  25. Thành lập tuyến • Trước khi thành lập tuyến ta phải nhập các điểm waypoint của tuyến tương tự như trên. • Giả sử ta cần nhập tuyến 01 gồm các điểm waypoint 201, 202, 203, 204. Ta tiến hành như sau:

  26. MENU 2-1 RTE EDIT 6:ALARM 7:CALCULATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE 1:WAYPOINT ROUTE 01 001 005 201 202 203 204 2:ROUTE MENU MODE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP A OFF P2 . 1D 1 SEL VUNG TAU MENU 35º38.180N 10 48 .145 N 108 30 . 130 W CTRS EVT 6:ALARM 7:CALCULATE 8:INIT.SET 9:INTERFACE 1:WAYPOINT 139º42.990E 1 2/N 3 2:ROUTE 3:GPS 4:DGPS 5:COMP 2-1 RTE EDIT 4/W 5 6/E 2:ROUTE ROUTE 01 000 000 SPD CRS 7 8/S 9 1:RTE EDIT 10.0kt 60.0º 2: WPT CHANGE = CIRCLE 3: WPT DATA = NEXT (Rnn.WPL) CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF N W  201 202 203 204  

  27. MENU MODE B OFF P2 . 1D 3 SEL N DST CTRS EVT nm B 5 1 2/N 3 STG W E RTE º 4/W 5 6/E B 5 N 7 8/S 9 RTE 01 001 100 S E . N . W B B B B 01201 5 5 5 5 CLR 0 ENT B OFF P2 . 1D 4 RESET RESET RESET RESET ON ON ON ON KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF N SPD WPT WPT WPT WPT 0.0kt RTE RTE RTE RTE CRS ANCW ANCW ANCW ANCW W E 0.0º 35º38.180N 100 S 139º42.990E Kích hoạt tuyến  01 201 VUNG TAU 10 48 .145 N 108 30 . 130 W

  28. CÁC CHỨC NĂNG KHÁC CỦA KODEN - 913 (Made by Đoàn Tiến Vũ – HH05B) CÀI ĐẶT VỊ TRÍ NEO • Tàu có thể sẽ lệch khỏi vị trí neo bởi tác động của gió và dòng. Khi vị trí neo được lưu trong bộ nhớ, ta có thể dễ dàng kiểm tra khoảng cách và phương vị từ vị trí neo. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO 2. GỌI LẠI ĐIỂM NEO 3. XÓA BIỂU TƯỢNG NEO 4. LƯU ĐIỂM NEO MỚI 5. HỦY BỎ LƯU ĐIỂM NEO 6. CÁC CHẾ ĐỘ MÀN HÌNH KHI LƯU ĐIỂM NEO

  29. CÀI ĐẶT BÁO ĐỘNG  Gồm có các loại báo động sau: 1. GPS FIX ALARM 2. DGPS FIX ALARM 3. ANCHOR WATCH ALARM 4. XTE ALARM 5. CDI ALARM 6. SETTING AND CANCELING

  30. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO  Ta có thể cài đặt vị trí neo từ các chế độ màn hình của máy.Chức năng này cho phép ta lưu lại điểm neo, có thể lưu trong bộ nhớ máy tới 397 điểm. Các bước tiến hành cài đặt: • Ấn “MODE” để chọn 1 trong 4 chế độ màn hình. • Ấn “SEL” đến khi Page 5 của chế độ màn hình ta chọn xuất hiện. • Di chuyển Cursor đến “ANCW” sau đó nhấn “ENT”. RUN

  31. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A OFF P2 . 1D 1 SEL 35º38.180N CTRS EVT 139º42.990E 1 2/N 3 4/W 5 6/E SPD CRS 7 8/S 9 0.0kt 0.0º CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  32. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A OFF P2 . 1D 2 SEL 35º38.180N SPD CTRS EVT 0.0kt 1 2/N 3 CRS 139º42.990E 0.0º 4/W 5 6/E ALT 7 8/S 9 04.11.09 05.00.00 0.0f CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  33. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A OFF P2 . 1D 3 SEL 35º38.180N VMG CTRS EVT 15.0kt 1 2/N 3 CMG 139º42.990E 352.1º 4/W 5 6/E E.T 7 8/S 9 04.11.09 05.00.00 5:59:59 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  34. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A OFF P2 . 1D 4 SEL 9999.9 S1 SPD CTRS EVT 0.0kt 9999.9 S2 1 2/N 3 04:11:09 CMG 05:00:00 4/W 5 6/E 0.0º 35º38.180N 7 8/S 9 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  35. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A 5 SEL RESET ON CTRS EVT WPT 1 2/N 3 RTE ANCW 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  36. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A 5 SEL RESET ON CTRS EVT WPT 1 2/N 3 RTE ANCW 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  37. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A 5 SEL RESET ON CTRS EVT WPT 1 2/N 3 RTE ANCW 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  38. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A 5 SEL RESET ON CTRS EVT WPT 1 2/N 3 RTE ANCW 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  39. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A 5 SEL RESET CTRS EVT WPT 1 2/N 3 RTE ANCW ON 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  40. 1. LƯU VỊ TRÍ NEO MENU MODE A ANCW P2 . 1D 1 SEL 35º38.180N CTRS EVT 139º42.990E 1 2/N 3 4/W 5 6/E SPD CRS 7 8/S 9 10.0kt 0.0º CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  41. 2. GỌI LẠI ĐIỂM NEO • Ta có thể kiểm tra vị trí neo ở bất kỳ 1 trong 4 chế độ màn hình A (NAV1), B (NAV2), C (NAV3) & D (PLOT)

  42. Kiểm tra vị trí neo ở chế độ màn hình B (NAV2) MENU MODE B ANCW P2 . 1D 2 SEL N DST CTRS EVT 0.05 nm 1 2/N 3 STG W E 192.7º 4/W 5 6/E 35º38.180N 7 8/S 9 .10 S 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  43. Kiểm tra vị trí neo ở chế độ màn hình C (NAV3) MENU MODE C ANCW P2 . 1D 2 SEL DST CTRS EVT nm 0.05 1 2/N 3 STG 192.7º 4/W 5 6/E 35º38.180N 7 8/S 9 1.00 1.00 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  44. Kiểm tra vị trí neo ở chế độ màn hình D (PLOT) MENU MODE D ANCW P2 . 1D 2 SEL DST CTRS EVT nm 0.05 1 2/N 3 CRS 192.7º 4/W 5 6/E 35º38.180N 7 8/S 9 .025 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  45. B: NAV 2 screen PAGE 1 MENU MODE B ANCW P2 . 1D 1 SEL N SPD CTRS EVT 0.0kt 1 2/N 3 CRS W E 0.0º 4/W 5 6/E 35º38.180N 7 8/S 9 .10 S 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  46. B: NAV 2 screen PAGE 2 Khoảng cách từ vị trí tàu đến điểm neo Phương vị từ vị trí tàu đến điểm neo MENU MODE B ANCW P2 . 1D 2 SEL N DST CTRS EVT 0.05 nm 1 2/N 3 STG W E 192.7º 4/W 5 6/E 35º38.180N 7 8/S 9 .10 S 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF Kinh độ, vĩ độ điểm neo

  47. B: NAV 2 screen PAGE 3 Độ dạt Góc dạt MENU MODE B ANCW P2 . 1D 3 SEL N XTE CTRS EVT 0.00 nm 1 2/N 3 CDI W E 450 4/W 5 6/E 35º38.180N N 7 8/S 9 .10 S 139º42.990E E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  48. B: NAV 2 screen PAGE 4 Thời gian từ vị trí tàu đến điểm neo Thời gian đến MENU MODE B ANCW P2 . 1D 4 SEL N TTG CTRS EVT 9:12 1 2/N 3 ETA W E 05.15 14:11 4/W 5 6/E 35º38.180N N 7 8/S 9 .10 S E 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

  49. B: NAV 2 screen PAGE 5 MENU MODE B 5 SEL RESET ON CTRS EVT WPT 1 2/N 3 RTE ANCW 4/W 5 6/E 7 8/S 9 CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM MENU

  50. C: NAV 3 screen PAGE 1 MENU MODE C ANCW P2 . 1D 1 SEL SPD CTRS EVT 0.0kt 1 2/N 3 CRS 0.0º 4/W 5 6/E 35º38.180N 7 8/S 9 1.00 1.00 139º42.990E CLR 0 ENT KODEN GPS NAVIGATOR KGP-913 MOB PWR DIM OFF

More Related