1 / 24

Đối tượng bệnh nhân đặc biệt : phụ nữ có thai , trẻ em và người cao tuổi

Đối tượng bệnh nhân đặc biệt : phụ nữ có thai , trẻ em và người cao tuổi. Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine. Mục tiêu. Có thể xác định được các cơ chế thường gặp của chấn thương trên những đối tượng bệnh nhân đặc biệt

jamal-tran
Download Presentation

Đối tượng bệnh nhân đặc biệt : phụ nữ có thai , trẻ em và người cao tuổi

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đốitượngbệnhnhânđặcbiệt:phụnữcóthai, trẻemvàngườicaotuổi Emi Mori RN, BSN LAC+USC Healthcare Network Department of Emergency Medicine

  2. Mụctiêu • Cóthểxácđịnhđượccáccơchếthườnggặpcủachấnthươngtrênnhữngđốitượngbệnhnhânđặcbiệt • Thảoluậnnhữngcânnhắcđặcbiệtchonhữngđốitượngđókhithămkhámthựcthể • Lậpkếhoạch can thiệpthíchhợpchonhữngđốitượngbệnhnhânđặcbiệt • Đánhgiáhiệuquảcủanhữngbiệnpháp can thiệpđốivớinhữngđốitượngđặcbiệtkhibịchấnthương.

  3. Chấnthương ở phụnữcóthai • Có 2 loại bệnhnhân! • Chấnthươngkínlà 1 trongnhữngnguyênnhânchínhgâychấnthươngchobàmẹdẫnđếncáctổnthươngthainhi. • Trongtạinạnxemáyhoặcxeđạp, chấnthươngsọnãothươngdẫnđếnkếtcụctồichothainhi.

  4. Giảiphẫuvàthayđổisinhlýtrongthờikỳthainghén • Nghĩđếntựthế! • Đặtbệnhnhân ở tưthếnằmngửacóthểgâyrốiloạnhuyếtđộng • Tránhđặtbệnhnhân ở tưthếnằmngửađốivớinhữngngườicóthaitrên 24 tuần. • Tửcungsẽchènéptĩnhmạchchủdướivàđộngmạchchủgâygiảmtiềngánhvàcunglượngtim. • Dẫnđếngiảmdòngmáugiàu ô xyđếnthainhivàbàmẹ.

  5. Giảiphẫuvàthayđổisinhlýtrongthờikỳthainghén • Giảmô xymáuxảyranhanhhơn • Tăngnhucầutiêuthụ ô xy, giảmchứcnăngcủacơhoành. • Sặc • Cơthắtdạdày-thựcquảnlỏnghơn. • Thayđổivịtríbàngquang • Phầntrướcdânglêntrênvùngtiểukhungvào ổ bụng. • Cáckhớpmềmhơn • Khớpcùngchậumềmhơnvàkhớp mu rộngrahơn • Tăngđông • Tăngcácyếutốđôngmáu.

  6. Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Chuyểndạđẻ non • Biếnchứngsố 1 • Triệuchứng: • Cócơn co tửcung • Dịchtiếtâmđạo • Thayđổicổtửcung • Đaulưng

  7. Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Rau bong non • Bong bánphầnhoặctoànbộraukhỏithànhtửcung

  8. Cácbiếnchứngcầncânnhắc Rau bong non Triệuchứng • Chảymáuâmđạo • Co cứngtửcung • Chuyểndạđẻ non • Đauhoặc co thắtcơbụng • Đaulưng • Giãnrộngvàtăngchiềucaocủatửcung

  9. Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Vỡtửcung • Bệnhnhâncóthaicótiềnsửmổđecónguycơ • Triệuchứng • Đaubụng • Chảymáuâmđạo • Suythaihoặcmấttimthai • Co cứngtửcung • Sờthấykhốingoàitửcung

  10. Cácbiếnchứngcầncânnhắc • Ngừngtimở mẹ/mổlấythai • Chỉđịnhmổnênđượcquyếtđịnhtrongvòng4-5 phútsaumẹngừngtim. • KHÔNG ĐƯỢC DỪNG cấpcứungừngtimtrongkhithựchiệncuộcmổ. • Cầnchuẩnbịcấpcứuthainhi. • Tủấm • Bộđặt NKQ sơsinh • Thuốc men

  11. Chấnthương ở trẻem • Chấnthươngvàvachạmxecộlànguyênnhângâytửvonghàngđầu ở trẻem • Thườngtrẻkhôngđộimũbảohiểmhoặcmặcáobảovệđúngcách. • Ngãlàcơchếthườnggặptrongchấnthương ở trẻnhỏ - do cơcủađầu • Tai nạnliênquanđếnxeđạplàvấnđềthường hay gặptrêntrẻnhỏ • Nam gặpnhiềuhơnnữ

  12. Khámthựcthểchobệnhnhânnhikhoabịchấnthương • Sờ • Thóp • Thờigianphảnhồimaomạch • Chướngbụng

  13. GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Hôhấp • Trẻnhỏthởbằngmũi • Tắcmũicóthểgâysuyhôhấp • Lưỡilớnvàmềmhơn • Cóthểgâytắcnghẽnkhiphùnề • Sụnkhíquảnmềmhơn • Cổgậphoặcưỡnquámứccóthểgâychènépđườngthở • Thanhquảncaohơnvàở phíatrướchơn • Nguycơsặc

  14. GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Ống NKQ có cuff vàkhôngcó cuff • Trướcđây, NKQ không cuff cóthểdùngchotrẻ< 8 tuổi. Cácnghiêncứuhiện nay chothấy NKQ có cuff an toànhơnchotrẻnhỏsaugiaiđoạn so sinh. • Lồngngựcyếuớt • Xươngứcvàxươngsườnlàsụn • Dễgẫyxương

  15. GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Tim mạch • Huyếtáplàchỉsốkhôngđáng tin cậycủasốc • Nhịptimnhanhlàmộtdấuhiệuđầutiêncủasốc • Lo lắng& kíchthíchcóthểgâytăngnhịptim • Thểtíchmáuphụthuộcvàokíchthướccủatrẻ • Trẻnhỏ: 90 ml/kg • Trẻlớn: 80 ml/kg

  16. GiảiphẫuvàKhácbiệtvềsinhlý ở trẻbịchấnthương • Điềuhòathânnhiệt • Khôngchịuđựngtốtkhicóhạthânnhiệt • Trẻemkhôngthểđiềuhòathânnhiệtbằngngườilớn • Tỷsốdiệntích da/trọnglượngkhốilớnhơn • Íttổchứcdưới da đểcáchnhiệthơn • Mấtmộtlượnglớnnhiệt qua sọ

  17. Khámthựcthểở trẻbịchấnthương • Nhìn • Cánhmũiphậpphồnghoặc co rút • Mầu da

  18. Khámthựcthể ở trẻbịchấnthương • Nghe • Tiếngthở • Tiếngrít • Tiếngrítthanhquản

  19. Chấnthương ở ngườicaotuổi • Ở ngườicaotuổithườngtửvong do biếnchứngthứphátcủachấnthươngnhư do nhiễmtrùng • Ngãlàcơchếthườnggặpcủachấnthươngdẫnhậuquảcủatrượtchân • Thayđổiliênquanđếntuổinhưgiảmthịlựccóthểgâychongườigiànguycơdễbị tai nạn do vachạmgiữaxemáy, ô tôvớingườigiàđibộ.

  20. KhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthươngKhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthương • Nhìn • Khámmiệngxemcótắcnghẽn • Răngtuột • Rănggiả • Hàmgiả

  21. KhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthươngKhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthương • Nghe • Nghetiếngtimbấtthường • Hỏibệnhsửxemcácthuốcđãdùng • Beta-blockers • Glycosides tim

  22. KhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthươngKhácbiệtvềgiảiphẫuvàsinhlýtrênngườicaotuổibịchấnthương • Sờ • Biếndạng • Cóthểlà do chấnthươnghoặcbệnhviêmkhớptừtrước • Gâyxươngcóthểlàhậuquảcủacơchếchấnthươngtrênbệnhnhânloãngxương

  23. Đánhgiávànhậnđịnhliêntục – tấtcảcácbệnhnhân • Theo dõidấuhiệusinhtồn • Gồmcảtimthaivàhoạtđộngtửcung • Thườngxuyênđonhiệtđộ • Đánhgiámứcđộ lo lắng • Thôngbáogiađình • Theo dõiđápứngtimmạchvàhôhấpkhitruyềndịch

  24. Tàiliệuthamkhảo • Emergency Nurse Association. (2007). TNCC: Trauma Nursing Core Course, (6th ed.). Des Plaines, IL.

More Related