1 / 23

INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS (INCOTERMS)

INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS (INCOTERMS). KHÁI NIỆM. Incoterms là những thuật ngữ ngắn gọn được hình thành trong thực tiễn mua bán quốc tế để chỉ sự phân chia chi phí và trách nhiệm giữa người bán và người mua trong lĩnh vực giao nhận hàng. Lịch sử hình thành và phát triển.

alaire
Download Presentation

INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS (INCOTERMS)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS (INCOTERMS)

  2. KHÁI NIỆM Incoterms là những thuật ngữ ngắn gọn được hình thành trong thực tiễn mua bán quốc tế để chỉ sự phân chia chi phí và trách nhiệm giữa người bán và người mua trong lĩnh vực giao nhận hàng.

  3. Lịchsửhìnhthànhvàpháttriển 1936: EXW, FCA, FOR/FOT, FAS, FOB, C&F, CIF 1953: THÊM EX SHIP, EX QUAY 1967: THÊM DAF, DDP 1976: THÊM FOB AIRPORT 1980: THÊM CPT, CIP 1990: BỎ FOR/ FOT, FOB AIRPORT, THÊM DDU 2000: GIỐNG INCOTERMS 1990 2010: BỎ DAF, DES, DEQ, DDU, THÊM DAT, DAP

  4. Nghĩa vụ của người bán và người mua

  5. Nội dung Incoterms 2010 Các điều kiện áp dụng cho mọi phương thức vận tải EXW Ex work FCA Free Carrier CPT Carriage Paid To CIP Carriage And Insurance Paid To DAT Delivered At Terminal DAP Delivered At Place DDP Delivered Duty Paid

  6. Nội dung Incoterms 2010 Cácđiềukiệnápdụngchovậntảiđườngbiểnvàđườngthủynộiđịa FAS Free Alongside Ship FOB Free On Board CFR Cost and Freight CIP Cost, Insurance and Freight

  7. EXW-GIAO TẠI XƯỞNG • Giao hàng: • Tại cơ sở của người bán • Chưa bốc lên phương tiện vận tải • Chưa thông quan xuất khẩu

  8. FCA (Free Carrier)GIAO CHO NGƯỜI CHUYÊN CHỞ • Giao hàng: • Cho người chuyên chở • Đã thông quan xuất khẩu • Tại cơ sở người bán: đã bốc lên phương tiện vận tải của người chuyên chở được người mua chỉ định • Tại nơi khác: sẵn sàng dỡ

  9. CPT (Carriage Paid To)CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI (...nơiđếnquyđịnh) • Người bán: • Giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác do người bán chỉ định tại một nơi thỏa thuận • Ký hợp đồng và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng tới địa điểm đích được chỉ định • Thông quan xuất khẩu

  10. CIP (Carriage and Insurance Paid to)CƯỚC PHÍ VÀ BẢO HIỂM TRẢ TỚI(...nơiđếnquyđịnh) • Người bán: • Giao hàng cho người chuyên chở • Ký hợp đồng và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng tới nơi đến quy định • Thông quan xuất khẩu • Ký hợp đồng bảo hiểm cho những rủi ro của người mua • Mua bảo hiểm với phạm vi tối thiểu + I

  11. DAT (Delivered At Terminal)GIAO TẠI BẾN (nơiđếnquyđịnh) • Giao hàng: • Đã được dỡ • Tại một bến chỉ định, tại cảng hoặc tại nơi đến chỉ định • Chưa thông quan nhập khẩu

  12. DAP (Delivered At Place)GIAO HÀNG TẠI NƠI ĐẾN (nơiđếnquyđịnh) • Giao hàng: • Trên phương tiện vận tải • Sẵn sàng để dỡ • Chưa thông quan nhập khẩu

  13. DDP (Delivered Duty Paid)GIAO HÀNG ĐÃ THÔNG QUAN NHẬP KHẨU(...nơiđếnquyđịnh) • Giao hàng: • Đã thông quan nhập khẩu • Trên phương tiện vận tải • Sẵn sàng để dỡ

  14. FAS (Free Alongside Ship)GIAO DỌC MẠN TÀU (...cảngbốchàngquyđịnh) • Giao hàng: • Dọc mạn tàu • Tại cảng bốc hàng • Đã thông quan xuất khẩu

  15. FOB (Free On Board)GIAO LÊN TÀU (...cảngbốchàngquyđịnh) • Giao hàng: • Lên con tàu • Tại cảng bốc hàng • Đã thông quan xuất khẩu

  16. CFR (Cost and Freight)TIỀN HÀNG VÀ CƯỚC PHÍ (...cảngđếnquyđịnh) • Người bán: • Giao hàng lên tàu • Ký hợp đồng và trả các chi phí và cước phí cần thiết để đưa hàng đến cảng đến quy định • Thông quan xuất khẩu

  17. CIF (Cost, Insurance and Freight)TIỀN HÀNG, PHÍ BẢO HỂM VÀ CƯỚC PHÍ(...cảngđếnquyđịnh) • Người bán: • Giao hàng lên tàu • Ký hợp đồng và trả các chi phí và cước phí cần thiết để đưa hàng đến cảng đến quy định • Thông quan xuất khẩu • Ký hợp đồng bảo hiểm-Điều kiện bảo hiểm tối thiểu + I

  18. Có một lô hàng xuất khẩu từ cảng Cát Lái, TPHCM đi cảng Hồng Kông. Cho biết các chi phí sau: (đơn vị tính USD/ tấn) - Giá xuất xưởng của hàng hoá: 600 - Chi phí làm thủ tục hải quan + thuế xuất khẩu: 30 - Chi phí vận chuyển hàng từ CY đến mạn tàu ở Cát Lái: 5 - Chi phí xếp hàng lên PTVT tại cơ sở người bán: 3 - Chi phí xếp hàng lên tàu tại cảng Cát Lái: 6 - Phí thuê tàu từ Cát Lái tới cảng Hồng Kông: 20 - Phí bảo hiểm cho hàng hoá từ cảng Cát Lái đến Hồng Kông: 10 Hãy tính các giá sau trên cương vị nhà xuất khẩu: EXW Kho người bán FCA Kho người bán FAS cảng Cát Lái FOB cảng Cát Lái CFR cảng Hồng Kông CIF cảng Hồng Kông

  19. Thảoluận Mua hàng theo điều kiện CIF thì an toàn hơn điều kiện FOB?

  20. Câu hỏi: • Điều khoản giao hàng quy định thời hạn giao hàng 20/6/2011 • Địa điểm giao hàng: • + Cảng đi: Cát Lái, TPHCM • + Cảng đến: Hồng Kông • Ngày 20/6/2011 hàng hoá sẽ ở đâu theo điều kiện: • FOB Cat Lai port, Incoterms 2010 • CFR Hong Kong port, Incoterms 2010 • CPT warehouse, Incoterms 2010 • DAT Hong Kong port, Incoterms 2010 • DDP buyer’s warehouse, Incoterms 2010

  21. Mộtsốlưu ý khisửdụngIncoterms • Là tập quán thương mại không mang tính bắt buộc • Phải được dẫn chiếu trong Hợp đồng • Những vấn đề Incoterms giải quyết • Ghi rõ là phiên bản năm nào • Hai bên có quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm các trách nhiệm và nghĩa vụ • Khi vận chuyển hàng hóa bằng container nên sử dụng FCA, CPT và CIP thay cho FOB, CFR và CIF

  22. CÁC BIẾN THỂ INCOTERMS THƯỜNG GẶP • FOB berth terms • FOB trimmed/ stowed • FOB under tackle • CIF Free Out (CIF FO) • CIF Free In, Out (CIF FIO) • CIF liner terms • CIF under tackle

More Related