1 / 16

VIẾT THAM KHẢO THEO HỆ THỐNG CHICAGO

VIẾT THAM KHẢO THEO HỆ THỐNG CHICAGO. Hai cách ghi : Ghi c ướ c chú / hậu chú ( ngành nhân v ă n) C ướ c chú 1 Thích Thanh Từ , Thiền Tông Việt Nam (TP Hồ Chí Minh: NXB Thành phố Hồ Chí Minh, 1998), 193-194. Th ư mục tham khảo

anneke
Download Presentation

VIẾT THAM KHẢO THEO HỆ THỐNG CHICAGO

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VIẾT THAM KHẢO THEO HỆ THỐNG CHICAGO Haicáchghi: Ghi cước chú/hậuchú (ngànhnhân văn) Cước chú 1ThíchThanhTừ, ThiềnTôngViệt Nam (TP HồChí Minh: NXB ThànhphốHồChí Minh, 1998), 193-194. Thưmụcthamkhảo ThíchThanhTừ. ThiềnTôngViệt Nam. TP HồChí Minh: NXB ThànhphốHồChí Minh, 1998. Ghitêntácgiả, năm (ngànhkhoahọcxãhội) Ghichútrựctiếp (ThíchThiệnSiêu 1990, 45). Thưmụcthamkhảo ThíchThiệnSiêu. 1990. VôngãlàNiếtbàn. TP HồChí Minh: ViệnNghiêncứuPhậthọcViệt Nam.

  2. Hệ thống ghi cước chú/hậu chú • Thể đầy đủ: cước chú đầu tiên để chỉ rõ nguồn tham khảo, cần bao gồm tất cả thông tin về thư mục. 5 Lê Mạnh Thát, Nghiên Cứu Về Thiền Uyển Tập Anh (Thành Phố Hồ chí Minh: NXB Thành Phố Hồ chí Minh, 1999), 301. • Thể ngắn gọn: dùng cho các cước chú sau. Ở thể ngắn gọn, chỉ cần để tên tác giả, tựa đề tài liệu tham khảo (rút ngắn nếu tựa đề có hơn bốn từ) và số trang. 11 Lê Mạnh Thát, Thiền Uyển Tập Anh, 327.

  3. 1. Kinhđiển 1Đểhiểuthêmnghĩacủatừ “dukkha,” xemkinhTươngưng, số 36.11 (TƯBK IV tr. 216). 2MajjhimaNikāya I, 34. or M. I, 34. 2. Sáchcủamộttácgiả Cướcchúđầutiên 1ThíchThanhTừ, ThiềnTôngViệt Nam (TP HồChí Minh: NXB ThànhphốHồChí Minh, 1998), 193-94. 2 Edward Conze, Buddhist Meditation ( London: Allen and Unwin, 1956), 75. Cáccướcchútiếptheo 7Conze,97 14ThíchThanhTừ, 198. 15 Ibid., 239.

  4. 3. Hai hay nhiềutácphẩmcủacùngmộttácgiả Cướcchúđầutiên 1LêMạnhThát, LịchSửPhậtGiáoViệt Nam (Huế: NXB ThuậnHóa, 1999), 46. 4LêMạnhThát, ToànTập Minh ChâuHươngHải (ThànhPhốHồChí Minh: NXB ThànhPhốHồChí Minh, 2000), 97. 5LêMạnhThát, NghiênCứuVềThiềnUyểnTậpAnh (ThànhPhốHồchí Minh: NXB ThànhPhốHồchí Minh, 1999), 301. Cáccướcchútiếptheo 18LêMạnhThát, Minh ChâuHươngHải, 57. 19LêMạnhThát, PhậtGiáoViệt Nam, 174. 21LêMạnhThát, ThiềnUyểnTậpAnh, 96.

  5. 3 Winston L.King, In the Hope of Nibbāna: The Ethics of Theravāda Buddhism (Seattle: Pariyatti Press, 2001), 132-34. 7 Winston L.King, Theravada Meditation: The Buddhist Transformation of Yoga (Delhi: MotilalBarnasidass, 1980), 135. 8 Winston L.King, Buddhism and Christianity: Some Bridges of Understanding, ( London: Routledge, 2010), 203. Cáccướcchútiếptheo 10 King, Nibbāna, 179. 14 King, Meditation, 141 17 King, Christianity, 207.

  6. 4.Hai hay batácgiả Cướcchúđầutiên3NguyễnHiếnLêvàGiản Chi, SửkýTưMãThiên (Saigon: LáBối, 1970), 83. 5 Martin Shapiro and Alex Stone Sweet, On Law, Politics, & Judicialization (New York: Oxford University Press, 2002), 59. Cáccướcchúsau9 NguyễnHiếnLêvàGiản Chi, 107 hoặc 9 NguyễnHiếnLêvàGiản Chi, TưMãThiên, 107. 16 Shapiro and Sweet, 59. Hoặc16Shapiro and Sweet, Law, Politics, & Judicialization, 67.

  7. 5. Nhiều hơn ba tác giả Cước chú đầu tiên Ghi tên người đầu tiên và ‘tác giả khác’ hoặc viết tắt ‘tgk’. Trong tiếng Anh, ‘and others’ hoặc viết ‘et al.’ 17. Mary Jones and others, A History of the World (Bellingham, WA: From the Beginning Press, 2000), 104. hoặc Jones et al. Các cước chú tiếp theo 18. Jones and others, History of the World, 192. hoặc: 18 Jones et al., History of the World, 192.

  8. 6. Tàiliệudịch Cướcchúđầutiên 19 Claude Julien, Canada: Europe's Last Chance, trans. Penny Williams (New York:  St. Martin's Press, 1968), 52. 11DaisetzTeitaro Suzuki, LăngGiàĐạiThừaKinh, dịch. ThíchChơnThiệnvàTrầnTuấnMẫn (TP HồChí Minh: NhàxuấtbảnThànhphốHồChí Minh, 1998), 73. Ghichú: dùngcácchữviếttắt trans. or ed. or comp. chotàiliệutiếngAnh. Dùngcáctừ (dịch), (biêntập) Cáccướcchútiếptheo: 20Julien, 57. 21 Suzuki, 98.

  9. 7. Tàiliệutáibản Cướcchúđầutiên 30NguyễnHiếnLêvàThiênGiang, LịchSửThếGiới (tập 2). (1955; táibản. HàNội: NXB Văn hóa, 1995), 65. 31 Susanna Moodie, Life in the Clearings Versus the Bush (1853; repr., Toronto: McLelland & Stewart, 1989), 302-309. Cướcchútiếptheo: 32NguyễnHiếnLêvàThiênGiang, 98. 33Moodie, 304. ORMoodie, Life in the Clearings, 308.

  10. 8. Chương hay bàiviếttrongmộtcuốnsách Cướcchúđầutiên 5NguyễnCôngLý, “PhậtGiáoThờiLý-TrầnVớiBảnSắcDânTộcĐạiViệt,” trongVănhọcPhậtGiáovới 1000 nămThăng Long- HàNội, ThíchGiácToànvàTrầnHữuTábiênsoạn, 147 (TpHồChí Minh: NXB Vănhóa-Thông tin, 2010). 21 Hannah Betts, "The Image of this Queene so Quaynt: The Pornographic Blazon 1588-1603," in Dissing Elizabeth: Negative Representations of Gloriana, ed. Julia M. Walker, 153-184 (Durham: Duke University Press, 1998). Cáccướichútiếptheo 6NguyễnCôngLý, 152. hoặc6NguyễnCôngLý, “PhậtGiáoLý-Trần,” 152. 22 Betts, 172. OR Betts, “Image of this Queen,” 172.

  11. 9. Tríchgiántiếptừnguồnkhác Cướcchúđầu tiên 4 ĐàoDuyAnh, LịchSửCổĐạiViệt Nam, tập 2 (Saigon: NXB Sưphạm, 1957), 104, đượctríchtrongThíchPhướcSơnvàĐàoNguyên, VănHọcPhậtGiáoViệt Nam đồngHànhvới 1000 NămThăng Long- HàNội (TpHồChí Minh: NXB Vănhóa-Thông tin, 2010), 387. 42Marinda B. Moore, The Geographical Reader for the Dixie Children (Raleigh, NC.: Branson, Farrar and Company, 1863), 103, quoted in Emmy E. Werner, Reluctant Witnesses: Children’s Voices from the Civil War (Boulder, CO: Westview Press, 1998), 53. Cáccướcchútiếptheo 41ĐàoDuyAnh, 155. 43 Moore, 53. Hoặc Moore, Geographical Reader, 53.

  12. 10. Lờigiớithiệu, lờinóiđầu hay mộtphầntươngtựtrongcuốnsách Nếuphầnkhácnội dung cuốnsách do chínhtácgiảcuốnsáchthìviết: 12 Paul Fussell, preface to The Great War and Modern Memory (London: Oxford University Press, 1975). Nếuphầnnội dung sáchấy do mộtngườikhácviết: 13 W. H. Auden, Introduction to The Star Thrower, by Loren Eiseley (New York: Harcourt Brace Jovanovich, 1978). 14ThíchTríQuảng. LờigiớithiệutrongHươngThiềnNgànNăm, TrầnQuêHương (TpHồChí Minh: NXB Tổnghợp, 2010).

  13. 11. Mộttácphẩmnhiềutập Tậpkhôngcóđềtựatrongmộttácphẩmnhiềutập 14 Edward Gibbon, The Decline and Fall of the Roman Empire, ed. J. B. Bury (New York: Heritage, 1946), 2:923-41. Tậpcóđềtựatrongmộttácphẩmnhiềutập 15 Winston S. Churchill, Triumph and Tragedy, vol. 6 of The Second World War (Boston: Houghton Mifflin, 1953), 289. Hoặc 15 Winston S. Churchill, The Second World War, vol. 6, Triumph and Tragedy (Boston: Houghton Mifflin, 1953), 289. 16 ĐàoDuyAnh, Lịch sử cổ đại Việt Nam, tập 1, Nguồn gốc dân tộc Việt Nam (HàNội: Đại học Sư phạm, 1957), 103. Hoặc: 16ĐàoDuyAnh, Nguồn gốc dân tộc Việt Nam, tập 1 củaLịch sử cổ đại Việt Nam (HàNội: Đại học Sư phạm, 1957), 103.

  14. 12. Tàiliệutrênmạng Cướcchúđầutiên 23  Barry J. Gibbons, Gender in Mystical and Occult Thought, (New York: Cambridge University Press, 1996), http://www.netlibrary.com/ (accessed September 12, 2004). 24Thích Minh Châu, GiớiThiệuPhápThiềnNguyênThủyCủaĐứcPhật(1993), http://www.daophatngaynay.com/vn/phap-mon/thien-dinh/nguyen-thuy/9145-Gioi-thieu-phap-Thien-Nguyen-thuy-cua-Duc-Phat.html ( truycậpngày 3. 11. 2011). Cáccướcchútiếptheo25 Gibbons. OR Gibbons, Gender in Mystical and Occult Thought. 26Thích Minh Châu, PhápThiềnNguyênThủy.

  15. 13. Bàinghiêncứutrêntạpchíchuyênngành Cướcchúđầutiên 1 Sean Hanretta, "Women, Marginality and the Zulu State: Women’s Institutions and Power in the Early Nineteenth Century," Journal of African History 39, no. 3 (1998): 389. 2Huỳnh Kim Bửu, “SáchvàNgườiNôngDânXưa,” TạpchíVănHóaPhậtGiáo131 (2011): 48-49. 3HàThúcHoan, “MộtBàiHọcLịchSửCònĐểLạiDấuTíchVănChương,” TạpchíVănHóaPhậtGiáo131(2011): 3. Cáccướcchútiếptheo: 2Hanretta, 389. 4HàThúcHoan, 4.

  16. 14. LuậnvănCướcchúđầutiên 33 James M. Diehl, "Anthropology at War:  World War I and the Science of Race in Germany" (PhD diss., Indiana University, 2002), 6-8. 21ĐỗHữuChâu, “TínhCụThểvàTínhTrừuTượngCủaTừvàTừTiếngViệt” (Luậnán PTS Ngữvăn, chuyênngànhngônngữhọc, Trường ĐH SưphạmHàNội I, 1979), 35. 19NguyễnÁnhTuyết, “ĐặcTrưngTâmLýCủaTrẻEmCóNăngKhiếuThơ” (Luậnán PTS Tâmlýhọc, Trường ĐH SưphạmHàNội I, 1979), 128. Cướcchútiếptheo: 34 Diehl, 42. OR Diehl, “Anthropology at War,” 42. 45ĐỗHữuChâu, 78. Hoặc45ĐỗHữuChâu, “TừvàTừTiếngViệt,” 78.

More Related