340 likes | 525 Views
Session 2. Ôn: Kiểu dữ liệu. Ôn: Kiểu dữ liệu (tt). Hằng số (constant). Cú pháp: const int a = 100;. Hằng số (tt). Bài tập 1: Cho biết kết quả của chương trình sau:. Hằng số (tt). Kiểu liệt kê: tập hợp các tên hằng có giá trị không thay đổi (thường được gọi là danh sách liệt kê).
E N D
Hằng số (constant) • Cú pháp: const int a = 100;
Hằng số (tt) • Bài tập 1: Cho biết kết quả của chương trình sau:
Hằng số (tt) • Kiểu liệt kê: tập hợp các tên hằng có giá trị không thay đổi (thường được gọi làdanh sách liệt kê).
Câu lệnh (statements) • Vídụ: int x; string y=“abc”; • Có 2 loạicâulệnhphânnhánh: • Phânnhánhkhôngcóđiềukiện • Phânnhánhcóđiềukiện
Câu lệnh (tt) • Phânnhánhkhôngcóđiềukiện: có 2 cách • Gọihàm • Dùngtừkhóa
Câu lệnh (tt) • Gọihàm: • Dùngtừkhóa: goto, break, continue, return
Câu lệnh (tt) • Phân nhánh có điều kiện: if, else, switch
Câu lệnh (tt) • Câu lệnh if…else
Câu lệnh (tt) • Câu lệnh switch:
Câu lệnh (tt) • Câulệnh if lồng: Bàitập 2:Viếtchươngtrìnhxácđịnhtìnhtrạnghônnhâncủamộtcôngdândựavàocácthông tin nhưtuổi, giớitính, vàtìnhtrạnghônnhân, dựatrênmộtsốthông tin nhưsau: - Nếucôngdânlànamthìđộtuổicóthểkếthônlà 20 vớiđiềukiệnlàchưacógiađình - Nếucôngdânlànữthìđộtuổicóthểkếthônlà 19 vớiđiềukiệnlàchưacógiađình - Tấtcảcáccôngdâncótuổinhỏhơn 19 đềukhôngđượckếthôn.
Câu lệnh (tt) - goto • Câu lệnh lặp: Bài tập 4: làm lại bài tập 3 (thay thế 1 số câu lệnh break và goto) Bài tập 5: viết chương trình xuất từ 1 đến n
Câu lệnh (tt) - goto • Đáp án bài tập 5:
Câu lệnh (tt) – while • Ý nghĩa của vòng lặp while: đk đúng thì thực hiện • Bài tập 6: Viết chương trình xuất các số lẻ từ 1 đến n
Câu lệnh (tt) – do…while • Sự khác biệt giữa while và do..while ? • Ví dụ minh họa:
Câu lệnh (tt) – for • Bài tập 7: Viết chương trình xuất các số chia hết cho 4 từ 1 đến n
Câu lệnh (tt) – foreach • Cho phép tạo vòng lặp thông qua 1 tập hợp hay 1 mảng. • Cú pháp: foreach (<kiểu tập hợp> <tên truy cập thành phần> in <tên tập hợp>) • Vòng lặp foreach sẽ duyệt qua tất cả các thành phần của tập hợp theo thứ tự được sắp
Câu lệnh (tt) – foreach • Bài tập 8: Viết chương trình xuất ra các phần tử trong mảng 1 chiều các số nguyên. Hướng dẫn: - Tạo ra M1C các số nguyên: int[] a={1, 2, 3, 4, 6}; - ….
Câu lệnh (tt) – foreach • Đáp án bài tập 8:
Câu lệnh (tt) – break và continue • Break khi được sử dụng sẽ đưa chương trình thoát khỏi vòng lặp và tiếp tục thực hiện cáclệnh tiếp ngay sau vòng lặp. • Continue ngừng thực hiện các công việc còn lại của vòng lặp hiện thời và quay về đầu vònglặp để thực hiện bước lặp tiếp theo
Câu lệnh (tt) – break và continue • Bàitập 9: Xửlýtínhiệugiaothông • Hướngdẫn: KhởitạobiếntinhHieu NếutinhHieu !=“X” thìthựchiệnnhưsau: - NhậptinhHieu - XuấttinhHieu - NếutinhHieu==“T” thìxuấtracâuthôngbáovàthoátkhỏichươngtrình - NếutinHieu == “0” thìxuấtracâuthôngbáo “Bìnhthường” vàtiếptụcnhậntínhiệu - Xuấtracâuthôngbáo “bipbip’
Câu lệnh (tt) – break và continue • Đáp án bài tập 9:
Toán tử - Operator • Toán tử gán • Toán tử toán học: +, -, *, /, %
Toán tử - Operator • Toán tử tăng, giảm: - Tính toán và gán trở lại - Ví dụ: Kết quả của a qua từng câu lệnh như thế nào? int a=100; a=a+20; a=a*2; a=a/10;
Toán tử - Operator - Toán tử tiền tố và hậu tố: Ví dụ: Kết quả của a như thế nào? int a=10; b=a++; b=++a;
Toán tử quan hệ • Ví dụ: value1=100; value 2=50
Toán tử logic: • Ví dụ: x=5; y=7
Toán tử 3 ngôi: • Bài tập 11: Viết chương trình tìm số lớn nhất của 2 số