1 / 94

PHƯƠNG PHÁP NCKHGD NGHỀ NGHIỆP

PHƯƠNG PHÁP NCKHGD NGHỀ NGHIỆP. NỘI DUNG. LÝ LUẬN CHUNG VỀ NCKHGDNN. CÁC GIAI ĐOẠN NCKHGDNN. ĐÁNH GIÁ CÔNG TRÌNH NCKHGDNN. LÝ LUẬN CHUNG VỀ NCKHGDNN. Một số khái niệm Phân biệt khoa học, kỹ thuật, công nghệ Phân loại khoa học Chức năng của NCKH Đặc điểm của NCKH Các loại hình NCKH

Download Presentation

PHƯƠNG PHÁP NCKHGD NGHỀ NGHIỆP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHƯƠNG PHÁP NCKHGD NGHỀ NGHIỆP

  2. NỘI DUNG LÝ LUẬN CHUNG VỀ NCKHGDNN CÁC GIAI ĐOẠN NCKHGDNN ĐÁNH GIÁ CÔNG TRÌNH NCKHGDNN

  3. LÝ LUẬN CHUNG VỀ NCKHGDNN • Một số khái niệm • Phân biệt khoa học, kỹ thuật, công nghệ • Phân loại khoa học • Chức năng của NCKH • Đặc điểm của NCKH • Các loại hình NCKH • Một số quan điểm PPL • Phương pháp NCKHGDNN

  4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM • Khoa học • Nghiên cứu khoa học • Phương pháp NCKHGD • Phương pháp NCKHGDNN

  5. MỘT SỐ KHÁI NIỆM • Khoa học Khoa học là một hoạt động xã hội đặc biệt hướng vào việc tìm kiếm những điều chưa biết, là một loại lao động gian khổ và nhiều rủi ro với những mục tiêu định hướng

  6. MỘT SỐ KHÁI NIỆM • Nghiên cứu khoa học Nghiên cứu khoa học là quá trình khám phá, phát hiện, nhận thức và phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật, hiện tượng trong thực tại theo mục đích của con người

  7. KHÁI NIỆM PPNCKH PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC GÓC ĐỘ HOẠT ĐỘNG GÓC ĐỘ THÔNG TIN

  8. GÓC ĐỘ HOẠT ĐỘNG HỆ PHƯƠNG PHÁP ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CHỦ THỂ NHU CẦU CHỦ THỂ

  9. GÓC ĐỘ THÔNG TIN MỤC ĐÍCH NC CÁCH THỨC CON ĐƯỜNG PHƯƠNG TIỆN THU THẬP XỬ LÝ SỐ LIỆU KH

  10. KHÁI NIỆM PPNCKH ĐỐI TƯỢNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHỦ THỂ HỆ PHƯƠNG PHÁP LÝ THUYẾT – THỰC TIỄN

  11. MỘT SỐ KHÁI NIỆM • Phương pháp NCKHGD PPNCKHGD là tổ hợp các thao tác, biện pháp thực tiễn hoặc lý thuyết mà nhà khoa học sử dụng để phát hiện ra những quy luật, giải pháp thực tiễn giáo dục nhằm thúc đẩy sự hình thành và phát triển nhân cách cho đối tượng theo mục tiêu đã hướng đích.

  12. MỘT SỐ KHÁI NIỆM • Phương pháp NCKHGDNN Phương pháp NCKHGDNN là tổ hợp các thao tác, biện pháp thực tiễn hoặc lý thuyếtmà nhà khoa học sử dụng để nhận thức khám phá đối tượng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo ra hệ thống những tri thức về đối tượng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

  13. KHOA HỌC- KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ • Kỹ thuật là việc ứng dụng bất kỳ kiến thức kinh nghiệm hoặc kỹ năng có tính chất hệ thống hoặc thực tiễn để chế tạo ra sản phẩm hoặc để áp dụng vào các quá trình sản xuất, quản lý,thương mại, công nghiệp hoặc trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.

  14. PHÂN LOẠI NCKH Căncứtheophươngpháphìnhthànhkhoahọc Khoahọctiềnnghiệm Khoahọchậunghiệm Khoahọcphânlập Khoahọctíchhợp

  15. KHÁCH THỂ TỰ NHIÊN Vô cơ hữu cơ con người xã hội và tư duy của con người CÁC KHOA HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Vật lý học Hóa học Sinh học Tâm lý học TOÁN HỌC KHOA HỌC KỸ THUẬT KHOA HỌC XÃ HỘI TRIẾT HỌC KHOA HỌC NHÂN VĂN PHÂN LOẠI NCKH

  16. CHỨC NĂNG NCKH

  17. ĐẶC ĐIỂM CỦA NCKH • Mới mẻ, • Tin cậy, • Tính thông tin, • Tính khách quan, • Tính kế thừa, • Tính cá nhân, • Tính rủi ro.

  18. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI NCKH • Có trình độ chuyên môn • Có phương pháp làm việc khoa học • Có đức tính của nhà khoa học chân chính

  19. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU • Nghiên cứu cơ bản • Nghiên cứu ứng dụng • Nghiên cứu triển khai • Nghiên cứu thăm dò • Nghiên cứu dự báo

  20. NGHIÊN CỨU CƠ BẢN • Nghiên cứu cơ bản thuần tuý • Nghiên cứu cơ bản định hướng Nghiên cứu nền tảng Nghiên cứu chuyên đề Sản phẩm của nghiên cứu cơ bản có thể là các khám phá, phát hiện, sáng kiến, phát minh và thường dẫn đến việc hình thành nên một hệ thống lý thuyết có ảnh hưởng đến một hoặc nhiều lĩnh vực khoa học

  21. NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG Sản phẩm của nghiên cứu ứng dụng có thể là những giải pháp mới về tổ chức, quản lý, công nghệ, vật liệu, sản phẩm

  22. NGHIÊN CỨU TRIỂN KHAI • Triểnkhaitrongphòngthínghiệm • Triểnkhaibánđạitrà Nghiêncứutriểnkhaiđượcápdụngcảtrongnghiêncứukhoahọckỹthuậtvàkhoahọcxãhội

  23. CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU THUẦN TÚY NC CƠ BẢN NC NỀN TẢNG ĐỊNH HƯỚNG NC CHUYÊN ĐỀ NC ƯD TẠO MẪU TẠO QUY TRÌNH NC TRIỂN KHAI SX THỬ

  24. MỘT SỐ QUAN ĐIỂM PPL Những tư tưởng của quan điểm hệ thống - cấu trúc, logic - lịch sử, thực tiễn, phát triển, khách quan được coi như là sợi chỉ đỏ xuyên suốt tiến trình nghiên cứu của nhà khoa học để tìm ra bản chất và quy luật của hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

  25. MỘT SỐ QUAN ĐIỂM PPL • Quan điểm hệ thống - cấu trúc • Quan điểm logic – lịch sử • Quan điểm thực tiễn

  26. QUAN ĐIỂM HỆ THỐNG – CẤU TRÚC • Hệ thống • Tính hệ thống • Phương pháp hệ thống • Quan điểm hệ thống

  27. QUAN ĐIỂM LOGIC – LỊCH SỬ • Tính logic • Tính lịch sử • Quan điểm lịch sử - logic trong NCKHGD

  28. QUAN ĐIỂM THỰC TIỄN • Tính thực tiễn • Quan điểm thực tiễn

  29. HỆ 3 BẬC LÝ LUẬN VỀ PP PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP LUẬN

  30. HỆ 3 BẬC LÝ LUẬN VỀ PP PHƯƠNG PHÁP LUẬN PHƯƠNG PHÁP 1 HỆ PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP 2 PHƯƠNG PHÁP n

  31. MỤC ĐÍCH – NỘI DUNG - PP

  32. PHÂN LOẠI PPNCKH Quy trình nghiên cứu NC MÔ TẢ NC GIẢI THÍCH NC CHẨN ĐOÁN

  33. PHÂN LOẠI PPNCKH Bước nghiên cứu THU THẬP THÔNG TIN GIA CÔNG THÔNG TIN XỬ LÝ THÔNG TIN

  34. PHÂN LOẠI PPNCKH Trình độ tiếp cận đối tượng nghiên cứu NC LÝ THUYẾT NC THỰC TIỄN PP TOÁN HỌC

  35. NHÓM PPNC LÝ THUYẾT • Phân tích và tổng hợp lý thuyết • Phân loại hệ thống hoá lý thuyết • Mô hình hoá • Phương pháp giả thuyết

  36. NHÓM PPNC THỰC TIỄN • Quan sát sư phạm • Điều tra giáo dục • Phương pháp tổng kết kinh nghiệm giáo dục • Thực nghiệm sư phạm • Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia • Nghiên cứu sản phẩm hoạt động sư phạm

  37. CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC • Nghiên cứu hệ thống giáo dục quốc dân. • Nghiên cứu quá trình dạy học • Nghiên cứu quá trình giáo dục • Nghiên cứu quản lý giáo dục • Nghiên cứu khoa học sư phạm kỹ thuật nghề nghiệp

  38. CÁC PPNC HTGDQD • Phương pháp lịch sử • PP phân tích nhu cầu của xã hội về GD, • Phương pháp so sánh hệ thống giáo dục thế giới

  39. CÁC PPNC QTGD • Nghiên cứu đặc điểm cá biệt • Nghiên cứu các hình thức tổ chức giáo dục

  40. CÁC PPNC QTDH • Nghiên cứu sinh viên • Nghiên cứu xây dựng nội dung dạy học • Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp dạy học • Nghiên cứu hệ thống phương tiện dạy học

  41. CÁC PPNC QTDH • Nghiên cứu sinh viên: Test. NC Sp’ hoạt động, Quan sát • Nghiên cứu xây dựng nội dung dạy học: Nc tài liệu; Điều tra thực tiễn; • Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp dạy học: Quan sát; Điều tra; Tổng kết kinh nghiệm; Thực nghiệm; So sánh kinh nghiệm • Nghiên cứu hệ thống phương tiện dạy học: Phân tích – Tổng hợp

  42. CÁC PPNC QLGD • Tổng kết kinh nghiệm quản lý giáo dục tiên tiến • Phân tích các nhân tố tham gia vào quản lý giáo dục để tìm ra biện pháp quản lý phù hợp. • Phương pháp sử dụng ý kiến của chuyên gia • Thực nghiệm quản lý giáo dục cơ sở • Xây dựng mô hình giáo dục tối ưu.

  43. CÁC PPNC SPKTNN Các phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm kỹ thuật nghề nghiệp Các PPNC trực tiếp -kinh nghiệm - Quan sát khoa học - Lịch sử - Thực nghiệm SPKT - NC thực tế - Phỏng vấn điều tra (Ankét); Chẩn đoán - Phân tích nội dungcác tài liệu sư phạm Các phương pháp nghiên cứu lý luận - Phân tích – tổng hợp - Trừu tượng hoá, khái quát hoá - Diễn dịch – quy nạp -Mô hình hoá . Các phương pháp so sánh - lịch sử - Phương pháp so sánh - Phương pháp lịch sử.

  44. CÁC GIAI ĐOẠN CTNCKHGD • GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ NGHIÊN CỨU • GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI NGHIÊN CỨU • GIAI ĐOẠN KIỂM TRA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU • GIAI ĐOẠN VIẾT CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU • GIAI ĐOẠN BẢO VỆ CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU

  45. CHUẨN BỊ NGHIÊN CỨU • Xác định đề tài NC • Xây dựng đề cương nghiên cứu • Chi tiết hóa các phương pháp NC • Chuẩn bị các điều kiện vật chất – kỹ thuật cơ sở NC

  46. XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC • Tầm quan trọng xác định đề tài NC Xác định đề tài thực chất là tìm vấn đề làm đối tượng nghiên cứu Vấn đề nghiên cứu là một tổ hợp các nhiệm vụ đòi hỏi người nghiên cứu phải giải quyết

  47. XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC • Yêu cầu đối với đề tài NC • Tính chân lý • Tính thực tiễn • Tính cấp thiết • Tính khả thi.

  48. XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC • Điều kiện lựa chọn đề tài NC • Các điều kiện chủ quan • Các điều kiện khách quan

  49. XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC • Phát biểu đề tài nghiên cứu • Tên đề tài cũng diễn đạt lòng mong muốn của người nghiên cứu tác động vào đối tượng • Tên đề tài phải gọn, rõ, có nội dung xác định. • Tên đề tài phải xúc tích, ít chữ nhất nhưng nhiều thông tin nhất, chứa đựng vấn đề nghiên cứu.

  50. XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC • Phát biểu đề tài nghiên cứu • Tên đề tài phản ánh cô đọng nhất nội dung nghiên cứu, không được phép hiểu theo nhiều nghĩa. • Tên đề tài được diễn đạt bằng một câu xác định bao quát được đối tượng và hàm chứa nội dung và phạm vi nghiên cứu. • Tránh đặt tên đề tài bằng những cụm từ mang nhiều tính bất định như “một số vấn đề...”, “ vài suy nghĩ về...”, “góp phần vào...”,

More Related