360 likes | 467 Views
VIET SOUND SYSTEM Part 19. 1. Cô có khoẻ không ? ____________________ How are you?. 2. Các bạn khoẻ không ? ____________________ How are you, friends?. 3. Ông có mệt không ? ____________________ Are you tired?. 4. A nh có thường gặp anh Nam không?
E N D
1. Côcókhoẻkhông? ____________________ How are you?
2. Cácbạnkhoẻkhông? ____________________ How are you, friends?
3. Ôngcómệtkhông? ____________________ Are you tired?
4. Anh có thường gặp anh Nam không? ____________________ Do you usually see Nam?
5. Anhtênlà Henry, phảikhông? ____________________ You’re Henry, right?
6. Anh là người Mỹ, phải không? ____________________ You’re American, right?
7. CôlàThảo, phảikhông? ____________________ You’re Thảo, right?
8. Ônglàông Tim, phảikhông? ____________________ You’re Tim, right?
9. Cô sang Việt Nam du lịch, phảikhông? ____________________ You come to Vietnam for travelling, right?
10. Cô nói tiếng Anh được không? ____________________ Can you speak English?
11. Cô ấy nói tiếng Anh được không? ____________________ Can she speak English?
12. Tôi ngồi đây được không? ____________________ Can I sit here?
13. Xin lỗi, đây là ai? ____________________ Excuse me, who is this?
14. Cô học tiếng Anh ở đâu? ____________________ Where do you study English?
15. Nhà anh ở đâu? ____________________ Where is your house?
16. Bây giờ cô sống ở đâu? ____________________ Where do you live [now]?
17. Chịsẽ ở ĐàLạtbaolâu? ____________________ How long will you stay in ĐàLạt?
18. Xinlỗi, anhtênlàgì? ____________________ Excuse me, what is your name?
19. Anhlàmnghềgì? ____________________ What is your occupation?
20. Cô điHuếđể làm gì? ____________________ What do you go to Huế for?
21. Buổi tối cô thường làm gì? ____________________ What do you usually do in the evening?
22. Cô là người nước nào? ____________________ Which country are you from?
23. Anh học tiếng Anh bao lâurồi? ____________________ How long have you been studying English?
24. Chịhọcmấybuổimộttuần? ____________________ How many sessions do you study a week?
25. Anh thường đi làm lúc mấy giờ? ____________________ What time do you usually go to work?
26. Nhàanh có bao nhiêu người? ____________________ How many people are there in your family?
27. Mấy giờ chịTâmđến? ____________________ What time will Tâm arrive?
28. Hôm nay làthứmấy? ____________________ What day is today?
29. Tạisaoanhkhôngđến quáncàphê? ____________________ Why don’t you come to the coffee shop?
30. Anh làm gì ở đây? ____________________ What do you do here?
31. Bao giờ chị điĐàLạt? ___________________ When will you go to ĐàLạt?
32. Mấygiờrồi, Thủy? ____________________ What time is it, Thủy?
33. Bâygiờlàmấygiờ, chịThư? ____________________ What time is it, Thu?
pa When speaking, try to pause naturally at appropriate places and connect the words smoothly between the breaks. For example: In slower speech Khitôicònbé, // tôithường / đicâucá / vớiôngnộitôi. // Mỗimùahè / chúngtôiđibộ / đếnmộtdòngsuối / ở gầnnhà. // Chúngtôi ở đó / câucávàđọcsách / suốtngày. // When I was young / I used to go fishing / with my paternal grandfather. / Every summer / we would walk / to a spring near our house. / We would stay there / fishing and reading/ all day. In faster speech Khitôicònbé, // tôithườngđicâucá / vớiôngnộitôi. // Mỗimùahèchúngtôiđibộ / đếnmộtdòngsuối ở gầnnhà. // Chúngtôi ở đó / câucávàđọcsáchsuốtngày. // PAUSING