1 / 13

Tiết 83- Bài tập-Lớp 10-KHTN

Tiết 83- Bài tập-Lớp 10-KHTN. Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí tưởng. Giáo viên thực hiện: Trần Viết Thắng. Trường THPT Chu Văn An Thái Nguyên. Tiết 83- Bài tập-Lớp 10-KHTN. Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí tưởng. A. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức:.

declan
Download Presentation

Tiết 83- Bài tập-Lớp 10-KHTN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tiết 83- Bài tập-Lớp 10-KHTN Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí tưởng Giáo viên thực hiện: Trần Viết Thắng Trường THPT Chu Văn An Thái Nguyên

  2. Tiết 83- Bài tập-Lớp 10-KHTN Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học cho khí lí tưởng A. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: - Nhớ, vận dụng được công thức tính công của khí lí tưởng trong các quá trình biến đổi để giả các bài tập. 2. Kỷ năng: - Biết tính công khí thực hiện theo đồ thị p – T - Biết tính công mà khí thực hiện, nhiệt lượng trao đổi, độ biến thiên nội năng.

  3. Tính A, Q cho mỗi quá trình trên. A = - A’.( A’ bằng diện tích Kiểm tra bài cũ: Điền các hệ thức thích hợp vào bảng sau. U = Q do truyền nhiệt Q = cm t Q = U V = const A = 0 A = 0 U = Q Q = cm t Q = Lm Q=m Q=U - A A’ = p(V2-V1) A = - A’ P = const A ≠ 0 Q ≠ 0 U = Q + A U = Q + A T = const U = const A ≠ 0 Q ≠ 0 Chưa học CT. Đoán biết qua đồ thị p-T Q = - A(nếu cho biết A) U = 0 Q = - A Q = - A (của cả chu trình) Trạng thái cuối  đầu U = 0

  4. p p 2 p2 1 2 p p1 1 A’ V O V1 O V1 V2 V Cần nhớ a. Quá trình đẳng tích V = 0  A = 0  Q = U * Q > 0 U > 0 * Q < 0 U < 0 b. Quá trình đẳng áp V ≠ 0  A ≠ 0  Q = U + A’ A = - A’ = - p(V2 – V1)

  5. p p 1 1 p1 p1 a A’ 2 p2 p2 b 2 O V1 O V1 V2 V2 V V Cần nhớ Cần nhớ c. Quá trình đẳng nhiệt Do T không đổi  U = 0 Q = - A = A’ d. Chu trình Q = - A Q = Q1 – Q2

  6. Bài tập 1 1.Câu nào sau đây là đúng? Nội năng của khí lí tưởng: A. Bao gồm động năng CĐ nhiệt của các phân tử và thế năng tương tác giữa chúng, và phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. B. Bao gồm động năng CĐ nhiệt của các phân tử và thế năng tương tác giữa chúng, và phụ thuộc vào nhiệt độ, thể tích và áp suất.. C. Là thế năng tương tác giữa các phân tử khí,và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. D. Là động năng chuyển động của các phân tử khí,và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Là động năng chuyển động của các phân tử khí,và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.

  7. Bài tập 2 2 .Gọi Q nhiệt lượng truyền cho khí, A, A’ là công mà chất khí nhận từ ngoài và thực hiện lên vật khác, U là độ tăng nội năng của khí . Câu nào sau đây nói về biểu thức nguyên lí I NĐLH là không đúng? A. Q = A’ (Quá trình đẳng nhiệt) B. U = Q + A (Quá trình đẳng tích) C. A’ + Q - U (Quá trình đẳng áp) D. Q = A’ (Chu trình ) D. Q = A’ (Chu trình )

  8. Bài tập 3 3 .Một lượng khí được dãn từ thể tích V1 đến V2 (V2 > V1). Quá trình lượng khí thực hiện công ít nhất là: A. Dãn đẳng tích rồi dãn đẳng áp A. Dãn đẳng tích rồi dãn đẳng áp B. Dãn đẳng nhiệt rồi dãn đẳng tích. C. Dãn đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Dãn đẳng nhiệt rồi dãn đẳng áp

  9. Bài tập 4 4 .Có 1,4 mol khí lí tưởng ở 300 K, cung cấp cho khí nhiệt lượng 1000J, khi đun nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350 K. Sau đó làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu, rồi nén đăng nhiệt về trạng thái ban đầu. a.Vẽ đồ thị của chu trình trong hệ toạ độ p-V. b.Tính công A’ khí thực hiện trong quá trình đẳng áp. c.Tính độ biến thiên nội năng ở mỗi quá trình. d.Tính nhiệt lượng khí nhận trong quá trình đẳng tích

  10. p 1 2 p1 p3 3 O V1 V2 V Bài giải bài tập 4 a. Đồ thị như hình vẽ 12: đẳng áp. 23: đẳng tích. 31: đẳng nhiệt. T1= T3 = 300K, p1= p2, V2 = V3. b. A’12= p1(V2 – V1) = p1V p1V1=RT1  A’12= p1V= R(T2 –T1) = 581,7J p2V2=RT2 c. Quá trình 12: U = U2 – U1 = Q + A = Q – A’= 418,3J Quá trình 23: A = 0; U = U3 – U2 = U1 – U2 = - 418,3J Quá trình 31: U = 0 d. Quá trình 23: U = Q + A = 0 Q = U = - 418,3J

  11. P(atm) 1 1 23 0,5 0,25 4 O 4 V(lit) 1lit 2lit Bài tập 5 (số 2 SGK) (1): p1,V1-(2): p2 = p1/2; V2 = 2V1-(3): V3 = 3V1. 12: đẳng nhiệt. 23: đẳng áp. Vẽ đồ thị. So sánh công ? * Đồ thị * A12 > A23

  12. P(atm) 1 1 23 0,5 0,25 4 O 1lit 4lit V(lit) 2lit Bài tập 6 (số 3 SGK) V1=1lit; p1=1atm -V2=2lit-p2=½p1, V3=V2- V4 = 4lit 12: dãn đẳng nhiệt. 23: làm lạnh. 34 dãn đẳng áp Vẽ đồ thị p -V. So sánh công A12, A23, A34 ? Giải: Không cần đổi đơn vị * Đồ thị * A23=0 (vì V2=V3) * A12 > A34 Vì S(122lit1lit1) > S(344lit2lit3)

  13. P T1=300K T2 p1= p2 A B O V Bài tập 7 (số 4 SGK) 2,5 mol một chất khí lí tưởng ở 300K. Nung nóng đẳng áp thể tích tăng gấp 1,5 lần. Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình Q = 11,04kJ. Tính công mà khí thực hiện và độ tăng nội năng Giải Theo ĐL Gay-luy-xac Theo pt Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ep pV1=2,5RT1  p(V2 –V1)=2,5R(T2 – T1) pV2=2,5RT2 Do đó A’ = 2,5R(T2 – T1) = 3,12kJ Q = U + A = U – A’ U = Q – A’ = 7,92kJ

More Related