440 likes | 688 Views
PEPTIT và PROTEIN. ( ). H 2 N – CH – CO NH – CH – CO n-2 NH- CH - COOH. R. R’. R”. I.KHAÙI NIEÄM VEÀ PEÙP TÍT vaø PROÂTEÂIN. 1. PEP TIT Định nghĩa : là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử - amino axít
E N D
( ) H2N – CH – CONH – CH – COn-2NH- CH - COOH R R’ R” I.KHAÙI NIEÄM VEÀ PEÙP TÍT vaø PROÂTEÂIN 1. PEP TIT • Định nghĩa : là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử -amino axít • Gọi là npeptitkhi peptit tạo thành từ n phân tử-amino axít, là polipeptit khi n=1050 • Thí dụ: NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH gly-glyxin NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH gly-gly-alanin -đipeptit: n=2 -tripeptit: n=3 • n aminoaxit khác nhau => n! đồng phân cấu tạo • n 2 3 4 5 6… • n! 2 6 24 120 720
2. PROTEIN • Định nghĩa:là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài chục triệu đvC -aminoaxít protein đơn giản + (axít nucleic, lipit, gluxit) protein phức tạp • Vai trò:là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống
II. SƠ LƯỢC VỀ CẤU TRÚC PHÂN TỬ PROTEIN • Tạo thành bởi liên kết peptit kết hợp • các amino axit • các chuỗi poli peptit . • Các proteinkhác nhaudokhác về thành phần amino axitvàtrật tự sắp xếpcủa chúng
III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN 1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: • Có dạng hình sợi (tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện) • hình cầu (lòng trắng trứng, hemoglobin của máu)
Có dạng hình sợi (tóc, móng, sừng, cơ bắp, tơ, mạng nhện) • hình cầu (lòng trắng trứng, hemoglobin của máu)
III.TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN 1.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: • protein dạng hình sợi không tan
Protein dạng hình sợi không tan Protein hình cầu tan trong nước tạo thành dd keo Protein bị đông tụ khi đun nóng khi tiếp xúc với axít, bazơ, muối...
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC tO H+ (OH- hay enzim) a. Phản ứng thủy phân: ... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... +n HOH R R’ R’ NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH+… R R’ R”
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Phản ứng thủy phân: ... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+ R R’ R” NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ... R R’ R” gly-ala-glyxin Thí dụ : NH2- CH2– CO –NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + HOH → 2 NH2-CH2-COOH + NH2-CH(CH3)- COOH NH2- CH2 – CO – NH -CH(CH3)- CO– NH -CH2-COOH + HOH + HCl → 2 NH3Cl - CH2-COOH + NH3Cl - CH(CH3)- COOH NH2- CH2– CO –NH -CH(CH3)- CO – NH -CH2-COOH + NaOH→ 2 NH2-CH2-COONa + NH2-CH(CH3)- COONa + H2O 2 2 3 3
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC a. Phản ứng thủy phân: ... – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO -... + n HOH tO H+ R R’ R” NH2– CH – COOH + NH2 –CH – COOH + NH2 – CH – COOH + ... R R’ R” b. Phản ứng màu đặc trưng: • Với HNO3 tạo kết tủa vàng do phản ứng của nhóm - C6H4-OH • Với Cu(OH)2 xuất hiện màu tím đặc trưng
Nhận diện dung dịch : glyxin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng
IV. KHÁI NIỆM VỀ ENZIM và AXIT NUCLEIC 1.ENZIM - là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học , đặc biệt trong cơ thể sinh vật -có tính chọn lọc : mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hóa nhất định -tốc độ phản ứng hóa học nhờ xúc tác enzim rất lớn gấp 109 – 1011 lần
OH HO -- P – O –H O HO HO – CH2 HO HO – CH2 H H H H H H H H HO HO NH2 HO H N N NH N 2.AXIT NUCLEIC (AN) - là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C) - trong mỗi pentozơ có một nhóm thế là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ) -D-Ribofuranozơ (ribozơ) -D-Đêoxiribofuranozơ (đeoxiribozơ) Ađênin
OH HO -- P – O – O OH P –O – O OH P – O –H O OH P –O – O OH HO -- P – O – O OH P – O – O CH2 HO – CH2 H H H H H H H H HO HO HO HO NH2 NH2 N N N N N N N N - là poli este của axit photphoric và pentozơ (mono saccarit có 5 C) • trong mỗi pentozơ có một nhóm thế là hợp chất dị vòng chứa nitơ (bazơ nitơ) AĐÊNOZIN
– CH2 – CH2 – CH2 H H H H H H H H H H H H HO HO HO O H H H O O O P P P O O O O O O X -nếu pentozơ là ribozơ kí hiệu axit nucleic là ARN -nếu pentozơ là đeoxi ribozơ kí hiệu axit nucleic là ADN. A G CẤU TẠO HOÁ HỌC CỦA ADN