1 / 33

Dọa sanh non và Ối rỉ - vỡ non

Dọa sanh non và Ối rỉ - vỡ non. PGs. Ts Huỳnh Nguyễn Khánh Trang. DỌA SANH NON. 7% tổng số các thai kỳ Không có thay đổi nhiều về tỷ lệ sanh non hay trẻ nhẹ cân trong 4 thập kỹ (1950-1990). Một số định nghĩa. Preterm birth – Sanh non ---- sanh < 37 tuần (ACOG 1995).

fathia
Download Presentation

Dọa sanh non và Ối rỉ - vỡ non

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Dọa sanh nonvàỐi rỉ - vỡ non PGs. Ts Huỳnh Nguyễn Khánh Trang

  2. DỌA SANH NON 7% tổng số các thai kỳ Không có thay đổi nhiều về tỷ lệ sanh non hay trẻ nhẹ cân trong 4 thập kỹ (1950-1990)

  3. Một số định nghĩa Preterm birth – Sanh non ---- sanh < 37 tuần (ACOG 1995) Trẻ non tháng là trẻ sanh < 37 weeks (WHO 1961) Trẻ nhẹ cân (LBW) ---- BW < 2500 g. Rất nhẹ cân (Very LBW) ---- BW < 1500 g. Cực nhẹ Extremely LBW ---- BW < 1000 g.

  4. Mẹ Nghèo Tuổi < 19 hay > 40 Cân nặng trước mang thai thấp Hút thuốc lá Dùng các chất gây nghiện Thiếu máu Bệnh: Đái tháo đường, cao HA, tim Đa thai Tiền sử Sanh non Sảy thai to hay sanh cực non Yếu tố nguy cơ

  5. Nhiễm trùng Lậu cầu, chlamydia, BV, Trichomonas, group B Strep Viêm màng ối Yếu tố tử cung Tăng thể tích TC TC di dạng Hở eo TC Chấn thương Yếu tố nguy cơ

  6. Dự phòng Khâu eo TC nếu có hở eo Hướng dẫn sản phụ về các yếu tố nguy cơ Tầm soát và điều trị viêm CTC tư 24 – 28 tuần Nghỉ ngơi Giảm vận động

  7. Chẩn đoán Đa số các nơi hiện nay tại Việt Nam • Gò TC 4 cơn / 20 phút hay 8 cơn / 60 phút • CTC mở > 1 cm. • CTC xóa > 80%

  8. Chẩn đoán trong thời gian gần sắp tới • Cơn gò TC • Siêu âm đo chiều dài kênh CTC Chiều dài kênh CTC < 25mm. Liên quan với Độ nhạy 47-82% và độ đặc hiệu 75-89% dự đoán sanh non (NEJM 346:250, 2002) Ngoài ra còn quan sát hình dạng lỗ trong CTC

  9. Tương quan kênh CTC và sanh non

  10. Tiên lượng sanh non sắp tới • Đo chất Fetal fibronectin • Fetal fibronectin là chất đệm vùng lỗ CTC (extracellular matrix) • Bình thường nồng độ rất thấp, tăng khi > 50 ng/ml

  11. FFN Có triệu chứng dọa sanh non: • Nếu FFN(-),99,2% sẽ chưa sanh trong 7 ngày • Nếu FFN(+), 16,7% sẽ sanh trong 14 ngày Không có triệu chứng dọa sanh non • FFN(-), 93,9% sẽ không sanh trước 37 tuần • FFN(+), 46,3% sẽ sanh trước 37 tuần

  12. Điều trị • Steroids kích thích tế bào nhỏ ở phế nang tiết surfactant • Tocolyse đến 36-37 tuần; Tối thiểu cũng nên đến 34 tuần

  13. Steroids để kích thích trưởng thành phổi thai nhi • Dùng ở khoảng 24-34 tuần • Có thể làm tăng đường máu mẹ • Có thể không cần nhiều hơn 1 đợt (Randomized trial done by D. Guinn, reported at Soc. for Mat-Fet Medicine, FP News 3/15/00)

  14. Steroids to Accelerate Fetal Lung Maturity • Betamethasone (4 mg) 12 mg. IM Q 24h x 2 • Dexamethasone 6 mg. IM Q 12h x 4 • Loại thường dùng :

  15. Các thuốc giảm gò • Beta-mimetic Agents • Nifedipine • Magnesium Sulfate • Indomethacin • Anti receptor oxytocin

  16. Chống chỉ định của giảm gò • Fetal demise or anomalies incompatible with life • Fetal distress • PROM • Preeclampsia • Severe bleeding or abruptio placentae • Severe IUGR • Chorioamnionitis • Cervix > 4 cm. Dilated • Fetal maturity • Maternal hemodynamic instability Tổng quát

  17. Chống chỉ định của Beta-minetics •Mẹ có rối loạn nhịp tim • Mẹ bệnh tim • Đá tháo đường chưa kiểm soát • Bệnh tuyến giáp • Beta-mimetic agents

  18. Chống chỉ định của Magnesium Sulfate •Hạ Can xi máu • Suy thận • Nhược cơ nặng Magnesium Sulfate

  19. Tác dụng phụ của giảm co • Hạ Kali máu • Tăng đường máu • Hạ huyết áp • Phù phổi • Loạn nhịp • Nhồi máu cơ tim • Tử vong mẹ Beta-mimetic Agents

  20. Ối vỡ nonPreterm Prematurely Ruptured Membranes(PPROM)

  21. PPROM Tỷ lệ hiện mắc 1.7% trong tổng thai kỳ Chiếm 20% tử vong chu sinh

  22. Yếu tố nguy cơ Biến chứng • Sa dây rốn • nhiễm trùng ối • Nhau bong non Sanh non Nhiễm trùng Đa thai

  23. Nhiễm trùng ối 1. Sốt > 38 o 2. BC tăng trong CTM, với tăng ĐNTT 3. Tim thai nhanh 4. Tử cung chạm đau 5. Dịch ối hôi

  24. Kháng sinh trong nhiễm trùng ối Sanh ngả âm đạo 1. Ampicillin 1 g iv. q 6 hrs 2. Gentamicin Mổ sanh Thêm Metronidazole 500 mg. iv. Q 8 hr.

  25. Ảnh hưởng trẻ sơ sinh •  tỷ lệ tử vong gấp 4 lần •  tỷ lệ suy hô hấp 3 lần • Nhiễm trùng sơ sinh • Xuất huyết nội sọ • Co giật trong 24 giờ đầu sau sanh • Bại não (Cerebral palsy)

  26. Chẩn đoán 1. Khám âm đạo với mỏ vịt Dịch từ CTC • (+) giả • Máu • Tinh dịch • Nhiễm khuẩn ÂĐ 2. Nitrazine test 3. Fern test (lá dương xỉ)

  27. Chẩn đoán 4. Siêu âm Hạn chế thăm cổ tử cung bằng tay

  28. Kháng sinh Ampicillin 1 g. iv. every 6 hrs. X 2 days then Amoxicillin (500 mg.) 1X3 or 1X4 / 5 days Erythromycin (500 mg.) 1X4 / 7 days

  29. Quản lý Tuổi thai < 34 tuần (Không có nhiễm trùng ở mẹ và con) • Theo dõi nhiễm trùng • CTGs • Steroid therapy

  30. Quản lý Tuổi thai > 34 tuần • Xem xét khả năng chấm dứt thai kỳ • Nếu chuyển dạ: • Ampicillin 2 g. liều đầu, kế đó 1 g. iv. q 4 hr. cho đến khi sanh • ( Ngừa Gr. B strep cho trẻ sơ sinh)

  31. Khả năng sống tương quan tuổi thai • 24 tuần : 2% • 25 tuần : 11% • 26 tuần: 29% • 27 tuần: 40% • 28 tuần: 59% • 29-30 tuần: 83% • 31-32 tuần: 90% • 33-34 tuần: 96% • 34-36 tuần: 99% Niềm mơ ước trong thời gian tới của chúng ta về tỷ lệ sống sơ sinh non tháng…

More Related