1.09k likes | 1.38k Views
Ôn thi tuyển sinh sau đại học Môn: Tiếng Anh. Giảng viên ThS. Phạm Thị Phương Dung. Nội dung. Passive voice: Câu bị động Gerund (V-ing) và To Infinitive Nghĩa của của các từ cùng thể loại Tenses: Thì Relative Clause: Mệnh đề quan hệ Preposition: Giới từ Reported Speech: Câu tường thuật.
E N D
Ôn thi tuyển sinh sau đại họcMôn: Tiếng Anh Giảng viên ThS. Phạm Thị Phương Dung
Nội dung • Passive voice: Câu bị động • Gerund (V-ing) và To Infinitive • Nghĩa của của các từ cùng thể loại • Tenses: Thì • Relative Clause: Mệnh đề quan hệ • Preposition: Giới từ • Reported Speech: Câu tường thuật
Nội dung • Inversion: đảo ngữ • If clause: mệnh đề if • Wishes: câu mơ ước • Comparison: So sánh của tính từ và trạng từ • Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ • Thành ngữ chỉ số lượng
Passive voice • Câu 8 trang 99, test 4 • Câu 5 trang 113 test 5 • Câu 9 trang 115 test 6 • Câu 10 trang 115 test 6 • Câu 4 trang 121 test 6
Passive Voice • Active: S + V + O+ M • Passive: S+ Be+V3/ed + M+ by O Ex: Khoa bought this book in Can Tho This book was bought in Can Tho by Khoa
Passive Voice • Simple Present • am, is, are + V3,ed + … + By O • Ex: My daughter cleans the floor • -------------------------------------------------- • Simple past • Was, were + V3,ed+….+ by O • Ex: Nam wrote this letter • --------------------------------------------------- • Simple Future • Will, shall + Be + V3,ed+…+by O • Ex: She will teach our class • --------------------------------------------------- • Present continuous • am, is, are + being + V3, ed+…+ by O • Ex: Mary is cooking dinner • ---------------------------------------------------
Passive Voice • Past Continuous: • was + being +V3, ed+…+ by O • I was studying English at 2.00 yesterday • --------------------------------------------------- • Future Continuous: • Will, Shall +be + being+ V3, ed+……+ by O • Mary will be cleaning the door • --------------------------------------------------- • Present Perfect: • Has, have + been + V3, ed • The boy has found the key • --------------------------------------------------- • Past Perfect: • had + been + V3, ed • Mary had made this cake • -------------------------------------------------- • Future Perfect: • shall + have + been + V3, ed + ….+ by O • He will have sold this car • ---------------------------------------------------
Passive Voice • NEGATIVE: • Saints didn’t build that temple • --------------------------------------------------- • No one looks after the children • ------------------------------------------------- • YES_NO QUESTION: • Ex: Did your mother make this cake? • ---------------------------------------------------------- • WH_QUESTION: • Ex: Who wrote this book ? • ---------------------------------------------------
Passive Voice • VERB OF 2 OBJECTS: (Động từ có 2 túc từ) • Indirect Oject-I.O (Túc từ gián tiếp) • Direct Object (Túc từ trực tiếp)Ex 1:John gives me a book • --------------------------------------------------- • John gives a book to me. • --------------------------------------------------- • Ex 2: I bought my sister some John. • --------------------------------------------------- • I bought some pens for my sister. • --------------------------------------------------- • TO: give, send, show (chỉ, đưa cho), lend, promise, hand, pay, read, wish, offer, read, tell, throw • FOR: get (mua), order (đặt mua), spare (dành cho), bring, make, leave (bỏ lại), save (để dành), sell, buy
Passive voice • DEFECTIVE VERBS (Động từ khiếm khuyết ở câu Passive) • S + Def.V + Be +P.P • May, might, ought to. Can, could, mustEx: He can speak English. • --------------------------------------------------- • NẾU TRONG CÂU ACTIVE CÓ VERBS OF PERCEPTION (động từ tri giác): SEE, WATCH, HEAR, MAKE… • Thì động từ theo sau khôngTOchuyển thành động từ cóTO ở câu passive • Ex: He makes me do it • --------------------------------------------------- • Nếu S trong câu ACTIVE là I, HE, SHE, IT, WE, YOU, THEY, SOMEONE, PEOPLE… • Any • Some one • body • No thing • Every • Khi chuyển sangPASSIVEcó thể bỏBY ME, BY HER, BY US, BY YOU, BY THEM, BY HIM, BY SOMEONE… • Ex: People speak English all over the world • --------------------------------------------------- • Ex: Someone stole my purse • --------------------------------------------------- • VERB FOLLOWED BY A PREPOSITION • Our sister looks after our children.
Passive voice • Causative form: nhờ bảo, sai khiến • Ex: I have the barber cut my hair I have my hair cut by the barber Chủ động :S+ have + O (person) + V (bare Infinitive) +O (thing) Bị động : S + have +O (thing) + V3
Passive voice • Bị động kép : Động từ chính ở hiện tại • People + think/say/suppose/believe/consider/report…+that + clause • It’s + thought/said/supposed/believed/considered/reported…+ that+clause . • S + am/is/are + thought/said/supposed/believed/considered/reported…+to + V –inf. • Ex: People say he is a good doctor. • It’s said that he is a good doctor. • He is said to be a good doctor. • S + am/is/are + thought/said/supposed/believed/considered/reported…+to + have PII • Ex: People think he stole my motorbike. • It’s thought that he stole my motorbike . • He is thought to have stolen my motorbike.
Passive voice • Dạng đặc biệt (câu 8 p 99, test 4) • Active: S+ have, has, had, be having+ someone+ V1 • Passive:S+ have, has,had, be having+ something+V3/Ved… • Ex: I have the barber cut my hair I have my hair cut
Passive voice • Câu 5 trang 113 test 5 (p43) • His parents made him study for his exams • He was made to study for his exams by his parents • Câu 9 trang 115 test 6 (wh-question) • I’ve never heard of it. Where was it made? • Câu 10 trang 115 test 6 (Mệnh đề danh từ) • I am not sure where it was made
Passive voice • Câu 11 trang 115 test 6 • He was sacked after having an argument with his supervisor (meaning) • Câu 16 trang 116 test 6 • Children can be instructed in swimming. They can be taught how to swim (Động từ khiếm khuyết: model verbsmeaning)
Passive voice • Câu 4 trang 121 test 6 • Dạng đặc biệt • They/People + believe/think/say/report + that + S +V + O • It is believed/thought/said/reported + that + S + V +O • S + be+ believed/thought/said/reported + to infinitive • He is believed to be mad • Câu 5 trang 121 test 6 • We are having our house painted by a local firm
Passive voice exercises • Pine trees are found in many parts of the world • The fire was put by the firemen very quickly • Comedies are usually preferred to tragedies • No prizes were won by bad students • The meat is eaten by the lions with pleasure • Glasses of wine weren’t drunk out • The book was written carefully • A sound wasn’t heard
Passive voice • Someone wants the table to be laid by you • His uncle was made a captain of the football team • The rest of us was asked to be there at eight o’clock • We are promised higher wages • By whom was the telephone discovered? • You are simply laughed at for your trouble • All the people are made happy by the King
Passive voice • People found him lying injured on the pavement • Kind friends supplied him plenty of money • The police closely asked them • They took the injured man to the hospital • The earthquake did a lot of damage • The maid washed the floor this morning • His brother gave him a bike for his birthday • They read prayers after the ceremony
Passive voice • People know that he is a famous scientist • He is • His parents have made him work like a horse • He • People said that he treated his wife badly • He • We had the porter take our luggage into the room • We had our luggage
Infinitive or V-ing • 1 trang 99 test 4 • 15 trang 100 test 4 • 6 trang 107 test 5 • 11 trang 107 test 5 • 20 trang 108 test 5 • 1 trang 120 test 6 • 2 trang 120 test 6 • 3 trang 120 test 6
Một số động từ theo thường được theo sau bởi “To infinitive” • Attempt: cố gắng • Aim: nhắm, hướng vào • Be: phải • Demand: yêu cầu • Fail: thất bại • Hope: hy vọng • Plan: lên kế hoạch • Intend: dự định • Tend: có khuynh hướng • Agree: đồng ý • Appear: xuất hiện • Beg: van xin • Declare: tuyên bố
Một số động từ theo sau là “to infinitive” • Forget: quên • Learn: học • Prepare: chuẩn bị • Refuse: từ chối • Tell: Kể • Ask: Yêu cầu • Choose: chọn lựa • Decline: từ chối • Determine: quyết định • Hesitate: do dự, ngập ngừng • Manage: xoay sở được, giải quyết • Promise: hứa
Một số động từ theo sau là to infinitive • Seem: dường như, có vẻ • Want: muốn • Arrange: sắp xếp • Claim: đòi, quả quyết • Decide: quyết định • Expect: mong chờ, trông đợi • Remind: nhắc nhở • Offer: Biếu, tặng • Prove: chứng minh • Volunteer: xung phong, tình nguyện • Advise: khuyên bảo
Exercises • Our teacher reminded us (to do) the assignment • I was broke, so my boyfriend offered (to lend) me some money • I was advise (to rent) a new apartment • They refuse (to help) me when I asked them • The flight attendant reminded us (to fasten) the belts.
Những động từ theo sau là V-ing • Admit: thừa nhận, thú nhận • Advise: khuyên • Avoid: tránh né • Anticipate: đoán trước • Delay: hoãn lại • Deny: từ chối • Dislike: không thích • Discuss: thảo luận • Consider: xem xét • Enjoy: thích thú • Escape: tẩu thoát • Excuse: thứ lỗi • Finish: hoàn thành
Những động từ theo sau là V-ing • Forgive: tha thứ • Imagine: tưởng tượng • Involve: bao hàm • Keep: giữ • Mention: đề cập • Mind: Lưu ý, bận tâm • Miss: lỡ • Pardon: tha thứ, tha lỗi • Permit: cho phép • Postpone: trì hoãn • Practice: thực hành • Propose: đề nghị
Những động từ theo sau là V-ing • Quit: bỏ, ngừng,nghỉ • Recollect: nhớ lại • Risk: liều • Suggest: đề nghị • Stop: ngừng • Try: cố gắng • Understand: hiểu • To be used to: đã từng
Avoid: tránh né • Deny: từ chối • Finish: hoàn thành • Keep: giữ • To be worth: đáng giá • Detest: ghét • Dread: kinh sợ • Forgive: tha thứ • Love: yêu • Postpone: trì hoãn • Resist: kháng cự, chống lại
Những động từ theo sau là V-ing • Start: bắt đầu • To be no good: không tốt • Can’t stand/help: không thể dừng • Consider: xem xét • Dislike: không thích • Escape: tẩu thoát • Hate: ghét • Mean: nghĩa là • Practice: tập luyện • Suggest: đề nghị
Những động từ theo sau là V-ing • To be no use: không có tác dụng gì • Can’t bear: không thể chịu đựng • Delay: trì hoãn • Like: thích • Fancy: thích • Imagine: tưởng tượng • Permit: cho phép • Object to: phản đối • Preposition: (in, on, of, about…)
Exercises • I don’t mind (to be) alone • Do you enjoy (to watch) football? • John has money problem. He’s thinking about (to get) a job. • I can’t help (to sneeze) because I caught a cold • They hate (listen) to Rap music
Những động từ theo sau bởi Gerund và To-infinitive • Regret, remember, forget + V-ing: đã làm • Regret, remember, forget + to-V: để làm • I regret spending so much money • We regret to inform you that you have failed this exam
Những động từ theo sau bởi V-ing và To-infinitive • Advise, allow, permit, recommend • (khuyên, cho phép, cho phép, đề nghị • Object + to infinitive • Ving • My parents don’t allow me to go out at night • They don’t allow going into that room
Những động từ theo sau là V-ing và To-infinitive • Stop + to inf: dừng lại để làm gì • V-ing: bỏ luôn, nghỉ luôn • He stops to smoke, but the wind is so strong • He can’t do it • My father stopped smoking 2 years ago
Những động từ theo sau là V-ing và to inf • Try +to inf: cố gắng để làm gì đó • Try+ Ving: thử để kiểm tra, thử nghiệm • I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn’t • I had a terrible headache and I tried taking an aspirin but it didn’t help.
Exercises • I tried ( persuade) him to agree with my project • Do you remember (buy) me a box of colored pencils? • They don’t allow (smoke) in the meeting room • I forget (lock) the door and left you inside • My parents allowed me (go) with you
Meaning of the words: nghĩa của từ • Câu 2 trang 98 test 4 • Câu 3 trang 98 test 4 • Câu 11 trang 99 test 4 • Câu 12 trang 99 test 4 (passive) • Câu 17 trang 100 test 4 • Câu 18 trang 100 test 4 • Câu 19 trang 100 test 4 • Câu 20 trang 100 test 4
Câu 1 trang 106 test 5 (ed and ing adjective) • Câu 2 trang 106 test 5 • Câu 3 trang 106 test 5 • Câu 4 trang 106 test 5 • Câu 5 trang 106 test 5 • Câu 6 trang 107 (to inf) test 5 • Câu 7 trang 107 test 5
Câu 16 trang 108 test 5 • Câu 19 trang 108 test 5 • Câu 1 trang 114 test 6 • Câu 2 trang 114 test 6 • Câu 3 trang 114 test 6 (từ loại) • Câu 4 trang 114 test 6 • Câu 5 trang 114 test 6 • Câu 6 trang 114 test 6
Câu 11 trang 115 test 6 • Câu 12 trang 115 test 6 • Câu 13 trang 115 test 6 • Câu 14 trang 115 test 6 • Câu 15 trang 115 test 6
Tense • Câu 4 trang 98 test 4 • Câu 14 trang 99 test 4 • Câu 9 trang 107 test 5 • Câu 18 trang 108 test 5 • Câu 2 trang 113 test 5 • Câu 3 trang 113 test 5 • Câu 5 trang 113 test 5 • Câu 9 trang 113 test 5
Câu 10 trang 113 test 5 • Câu 6 trang 113 test 5 • Câu 19 trang 116 test 6 • Câu 1 trang 120 test 6 • Câu 2 trang 120 test 6 • Câu 3 trang 120 test 6 • Câu 4 trang 120 test 6
Câu 5 trang 120 test 6 • Câu 6 trang 120 test 6 • Câu 7 trang 120 test 6 • Câu 8 trang 120 test 6 • Câu 9 trang 120 test 6 • Câu 10 trang 120 test 6 • Câu 3 trang 121 test 6
Tenses • Simple Present:Thì hiện tại đơn • Sử dụng: Hành động, trạng thái hiện xảy ra, sự thật hiển nhiên, một tập quán, đặc tính, việc tương lai đã lên lịch • A: He speaks.N: He does not speak.Q: Does he speak? • Những từ nhận biết: always, every …, never, normally, often, seldom, sometimes, usually
TENSES • Xem xét chủ từ số nhiều hay số í\t tùy theo mà thêm “S/ES” hay giữ nguyên động từ • Động từ tận cùng: SS, SH, TCH, X, O, Z thì ta thêm ES nếu chủ từ là ngôi thứ 3 số ít • Động từ tận cùng là một phụ âm + Y đổi thành IES
Tenses • Present Progressive: Hiện tại tiếp diễn • Sử dụng: Hành động diễn ra khi nói, Hành động xảy ra ở một thời gan giới hạn, Hành động được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai • A: He is speaking.N: He is not speaking.Q: Is he speaking? • Những từ nhận biết: at the moment, just, just now, Listen!, Look!, now, right now
Tenses • Simple Past : Thì quá khứ đơn • Sử dụng: Hành động, trạng thái đã xảy ra và xong hẳn trong quá khứ; một tập quán, khả năng trong quá khứ, kinh nghiệm trong quá khứ • A: He spoke.N: He did not speak.Q: Did he speak? • Những từ nhận biết: yesterday, 2 minutes ago, in 1990, the other day, last Friday
Tenses • Past Progressive : Thì quá khứ tiếp diễn • Sử dụng: diễn tả một hành động đang dở dang trong quá khứ tại một thời điểm đề cập đến; một hành động đang diễn ra thi có hành động khác xảy đến • A: He was speaking.N: He was not speaking.Q: Was he speaking? • Yesterday, while we were having dinner, Tom phoned me • Những từ nhận biết: when, while, as long as
Tenses • Present Perfect Simple :Thì hiện tại hoàn thành • Sử dụng: một hành động vừa mới hoàn thành, một kết quả của hành động trong quá khứ mà đến thời điểm hiện tại vẫn còn, một kinh nghiệm đến hiện tại mới ngưng, một việc đến hiện tại vẫn còn tiếp tục