300 likes | 538 Views
GEOPLAN-GEOSPACE (PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG). Lê Thị Phương Nga Trung tâm CNTT – Ngoại ngữ. I. Khởi động Geosolan. Nháy đúp vào biểu tượng Geoplan-Geospace File- New Geospace figure Mở cửa sổ mới. II. Giới thiệu giao diện Geospsce. Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar).
E N D
GEOPLAN-GEOSPACE(PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG) Lê Thị Phương Nga Trung tâm CNTT – Ngoại ngữ
I. KhởiđộngGeosolan • Nháy đúp vào biểu tượng Geoplan-Geospace • File- New Geospace figure Mở cửa sổ mới
II. GiớithiệugiaodiệnGeospsce • Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)
II. GiớithiệugiaodiệnGeospsce • Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)
III. Tổngquancáclệnh 1. Menu File 2. Menu Create: 2.1. Point: dựng điểm • Free point: dựng điểm tự do • In the plane: trong mặt phẳng • With integer coordinates: có tọa độ nguyên • In a frame: Trong một khung • On a segment: trên một đoạn thẳng • On a ray: trên một tia • On a line: trên một đường thẳng • On a circle: trên một đường tròn • On a arc: trên một cung tròn • With integer abscissa: trên trục với hoành độ nguyên
III. Tổngquancáclệnh • 2.1. Point: điểm • Point by coodinate(s): điểm xác định bởi tọa độ • In the plane: trong mặt phẳng • On a line: trên đường thẳng • On a ray: trên tia • On a circle: trên đường tròn • Intersection 2 lines: giao điểm của hai đường thẳng • Intersection line-circle: giao điểm của ĐT- đường tròn • 2 point: giao tại hai điểm • Second point: giao điểm thứ 2 • Intersection 2 circle: giao điểm của 2 ĐTr • 2 points: giao tại hai điểm • Second point: giao điểm thứ 2 • Midpoint: trung điểm
III. Tổng quan các lệnh • 2.1. Point: điểm • Center (various): tâm • Centroid: trọng tâm • Incenter: tâm đường tròn nội tiếp tam giác • Circumcenter: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác • Orthocenter: trực tâm tam giác • Of a circle: tâm đường tròn đã dựng • Barycenter: tâm tỉ cự
III. Tổng quan các lệnh • 2.1. Point: điểm • Image point by: ảnh của điểm qua các phép biến hình • Existing transfomation: một phép biến hình đã xác định • Reflection: phép chiếu • Symmetry : phép đối xứng • Translation: phép tịnh tiến • Homothety (center-ratio) : phép tịnh tiến (tâm – tỷ số vị tự) • Homothety ( center-point-image): PTT ( tâm – điểm - ảnh) • Rotation (measured angle) : phép quay ( góc quay) • Rotation (angle 3 points): phép quay ( góc tạo bởi 3 điểm) • Similitude( center,angle,ratio): phép đồng dạng( tâm, góc, tỉ số đồng dạng) • Orthogonal projection: phép chiếu vuông góc • Projection on a line, with direction of: phép chiếu lên một đường thẳng theo một phương chiếu là một đường thẳng cho trước.
III. Tổng quan các lệnh • 2.2. Line: tạo đường • Straight line(s): đường thẳng • Through 2 points: qua hai điểm • Parallel: qua 1 điểm và song song với một đường thẳng • Perpendicular :qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng • Perpendicular bisector: đường trung trực • Bisector: phân giác của một góc • Image of a line: ảnh của một đường thẳng • Point-slope: điểm dốc • Defined by an equation: xác định bởi một phương trình • With a coordinate system: gắn với trục tọa độ • Named, by 2 points: đặt tên lại cho đường thẳng qua 2 điểm
III. Tổng quan các lệnh • 2.2. line: tạo đường • Ray: tia (nửa đường thẳng) • By 2 points: tạo bởi 2 điểm • Named, by 2 points: đặt tên lại cho tia qua 2 điểm • Segment(s): đoạn thẳng • By 2 points: tạo bởi 2 điểm • Named, by 2 points: đặt tên lại cho đoạn thẳng tạo bởi 2 điểm • Circle: dựng đường tròn • By center and radius: bởi tâm và bán kính • By center and a point: bởi tâm và 1 điểm • Circumcircle: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác • Incircle: tâm đường tròn nội tiếp tam giác • By center and a tangent line: bởi tâm và một tiếp tuyến • By a diameter: bởi đường kính • Image of a circle: ảnh của đường tròn
III. Tổng quan các lệnh • 2.2. line: tạo đường • Arc: dựng cung tròn: • Semi-circle: nửa đường tròn • Arc by endpoints and circle: bởi điểm cuối và đường tròn • Arc by endpoints and center: bởi điểm cuối và tâm • Curve: dựng đường cong • Locus of a point: quỹ tích của một điểm • Graph of an existing function: đồ thị của hàm có sẵn • Graph of a non-existing function: đồ thị của hàm không có sẵn • Parametric Curve: đường cong tham số • Polar curve: đường cực • Graph of a sequence: đồ thị của dãy
III. Tổng quan các lệnh • 2.2. Line: tạo đường • Rectangle: hình chữ nhật • By a diagonal: bởi đường chéo • By coordinates: bởi tọa độ • Polygon: hình đa giác • Polygon by vertices: bởi các đỉnh • Regular by center and a vertex: đa giác đều xác định bởi tâm và 1 đỉnh
III. Tổng quan các lệnh • 2.4. Transformation: phép biến hình • Reflection: phép chiếu • Symmetry: phép đối xứng • Translation (vector): tịnh tiến theo vector • Translation (point-image): tịnh tiến theo điểm- ảnh • Rotation (angle with measure): phép quay (số đo góc) • Rotation (angle 3 points): phép quay (góc tạo bởi 3 điểm) • Homothety (center- ratio): phép vị tự (tâm- tỉ số vị tự) • Homothety (center- point- image): phép vị tự (tâm- điểm- ảnh) • Similitude (center, angle, ratio): phép đồng dạng (tâm, góc, tỉ số đồng dạng) • Similitude (center, point, image): phép đồng dạng (tâm, điểm, ảnh) • Composition of 2 transformation: tích của hai phép biến hình
III. Tổng quan các lệnh • 2.5. Numeric: số • Free real variable in an interval: biến số thực tự do trong 1 đoạn • Free real variable: biến số thực tự do • Free integer variable in an interval: biến số nguyên tự do trong 1 đoạn • Free integer variable: biến số nguyên tự do • Algebraic calculation: các phép tính đại số • Non-recurrent sequence: • Recurrent sequence of order 1 • Recurrent sequence of order 2 • Index of the first null term of a sequence
III. Tổng quan các lệnh • 2.5. Numeric: số • Geometric measurement: tính toán trong hình học • Length of a segment: độ dài một đoạn thẳng • Radius of a circle: bán kính của đường tròn • Slope: Độ dốc của đường thẳng • Area of a triangle: diện tích tam giác • Distance point-line: khoảng cách từ điếm đến đường thẳng • Scalar product: tích vô hướng • Geometric angle: số đo góc hình học • Angle of vectors: góc của các vectơ • Abscissa of point on a line: hoành độ của một điểm trên 1 trục • X-coordinate of a point in the plane: hoành độ của một điểm trong mặt phẳng • Y-coordinate of a point in a plane: tung độ của một điểm trong mặt phẳng • X-coordinate of a vector: hoành độ của một vector • Y-coordinate of a vector: tung độ của một vector
III. Tổng quan các lệnh • 2.5. Numeric: số • Function: hàm số • 1- vafiable function: hàm 1 biến • 2- vafiable function: hàm 2 biến • 3- vafiable function: hàm 3 biến • Function defined by values: hàm số định nghĩa bởi bảng giá trị
III. Tổng quan các lệnh • 2.6. Coordinate system: tạo hệ tọa độ mới • 2.7. Length unit: độ dài của đơn vị • 2.8. Vector: véctơ • Vector expression: xác định bởi biểu thức véc tơ • By coordinates: xác định bởi các biểu thức tọa độ của nó • 2.9. Half-plane: Nữa mặt phẳng • By line-point: Bởi đường thẳng và điểm • By inequation: bởi bất phương trình. • 2.10. Frame: khung
III. Tổng quan các lệnh • 2.11. Display: hiển thị • Existing numeric variable: 1 biến đã được xác định • Coordinate of a point: tọa độ của một điểm • Equation of a line: phương trình của 1 đường thẳng • Reduced equation of a line: phương trình rút gọn của một đường thẳng. • Length of a segment: độ dài của đoạn thẳng • Area of a triangle: diện tích tam giác • Angle measurement: đơn vị đo góc • Text: văn bản • 2.12. command: tạo lệnh • Whole- drawing: vẽ hình theo khối • Step- drawing: vẽ hình theo từng bước • Trace: tạo vết • Trace-demand: tạo vết theo yêu cầu • Exiting trace mode: thoát khỏi chế độ tạo vết
III. Tổng quan các lệnh • 2.11. command: tạo lệnh • Selection for piloting with keyboard: chọn đối tượng để di chuyển bằng phím • Direct affectations: sử dụng sự tính toán • Random affectations: sự thay đổi ngẫu nhiên • Memorised affectations: sử dụng kiểu biến đã nhớ • Zoom on point: phóng to, thu nhỏ điểm • Interative creation: tạo phép lặp • Command repetition: phép lặp một hoặc nhiều cấu trúc điều khiển • Tables of values: bảng các giá trị
III. Tổng quan các lệnh 3. Menu Piloting: điều khiển • Piloting with keyboard: điều khiển bằng bàn phím • Change parameters of piloting with keyboard: điều chỉnh các tham số của thao tác điều khiển bằng bàn phím • Loop the piloting: giới hạn sự điều khiển • Unloop the piloting: hủy bỏ giới hạn sự điều khiển • Affect a free numeric varibale: gán giá trị cho một biến tự do • Place a free point on a point: dời một điểm tự do đến vị trí của một điểm khác • Place a free point by its coordinates: dời một điểm tự do bởi những tọa độ của nó • Activate timer (maj T) khởi động biến thời gian • Duration between time reading: sửa khoảng thời gian chờ • Import: nhập
III. Tổng quan các lệnh 4. Menu Showing: hiển thị (như giới thiệu thanh công cụ) 5. Other: các lệnh khác • Drawing style: kiểu vẽ • Clipping: giới hạn hình vẽ • UnClipping: hủy giới hạn hình vẽ • Modify/duplicate (Ctrl-M): chỉnh sửa/tạo thêm hình trương tự • Repeat (Ctrl-B): lặp lại thao tác vừa thực hiện • Suppress: xóa các đối tượng ko được bảo vệ • Rename: đặt lại tên cho đối tượng • History: tái hiện lại hình vẽ theo từng bước
III. Tổng quan các lệnh • 5. Other: các lệnh khác • Filter: lọc • Forbid piloting: cấm di chuyển các đối tượng đã chọn • Allow piloting: hủy bỏ lệnh cấm • Forbid access: cấm truy cập • Allow access: hủy lệnh cấm • Protect: bảo vệ • Unprotect: hủy bảo vệ • Modify menu: điều chỉnh lại trình đơn • Creat a prototyle: tạo một nguyên mẫu (mẫu đầu tiên) • 6. Edit: các lệnh hiệu chỉnh, soạn thảo • 7. View: các cách nhìn • 8. windows (cửa sổ), help (trợ giúp), option (tùy chọn)
IV. Các hàm và phép toán • Các phép toán trên tập số: +, -, *, /, ^, ! • Các phép toán trên vector: • Cộng vector: vec(u)+ vec(A,B) • Trừ vector: vec(u)- vec(v);… • Các hàm số một biến số thực: • Hàm logarit Nepe: ln() • Hàm mũ: exp() • Ham căn bậc hai: rac(); • Các hàm: sin(), cos(), tan(),…
V. Gõ văn bản: • Gõ văn bản ko dấu • Gõ công thức toán: • Ví dụ: : ta gõ \rac(a)\ • (Tham khảo thêm phần hướng dẫn)
iv. DỰNG HÌNH • 1. Một số điểm lưu ý khi dựng hình: • Để dựng một đối tượng, trước tiên ta phải dựng các thành phần cấu tạo nên nó. • Khi tạo một đối tượng nhất thiết ta phải đặt tên cho nó bởi vì tên của đối tượng sẽ được sử dụng để dựng hình ở bước tiếp theo. • Edit > Edit text of figure): Lệnh này cho phép hiển thị bảng mô tả các đối tượng trong hình vẽ giống như việc lập trình, ta có thể thêm, bớt, hiệu chỉnh các đối tượng. • Tên của đối tượng phân biệt chữ hoa và chữ thường.
iv. DỰNG HÌNH 2. Dựngđiểm: Mỗicâulệnhtạođiểmđềuxuấthiệnhộpthoại: đểnhậpcácđốitượngphụthuộcvàtênđốitượngcầntạo. Vídụ:- Tạo 4 điểmtự do A,B, C, D trênmặtphẳng • Tạođiểm G trênđoạnthẳng AB
iv. DỰNG HÌNH 3. Dựngđường: 3.1. Dựngđườngthẳng: 3.2. Dựngđườngtròn Ví dụ1: Mộtđiểm A chuyểnđộngtrênđườngtrònđườngkính BC. Tìmtậphợptâm I củađườngtrònnộitiếp ∆ABC. Ví dụ2: Cho tam giác ABC nộitiếpđườngtròntâm O. D làmộtđiểmchuyểnđộngtrêncung BC khôngchứađỉnh A. Nối A với D. Hạ CH vuônggócvới AD. Tìmquỹtíchcủađiển H.
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC, H là trực tâm. Hai đường thẳng song song (d) và (d’) lần lượt đi qua A và H. Các điểm M, N lần lượt là hình chiếu của B và C trên (d); các điểm Q,P lần lượt là hình chiếu của B, C trên (d’). MP cắt NQ tại I. Tìm tập hợp điểm I khi (d) và (d’) di động.