1 / 12

Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn. Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2007. Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất. Thời điểm tính toán: năm 2005 Cơ cấu vốn: Chủ sở hữu: 1.026 triệu USD Vay nợ: 1.475 triệu USD, lãi suất 3%/năm. E = 1026; D = 1475; V = E + D = 2501;

Download Presentation

Bài 5 : Ví dụ minh họa về chi phí vốn

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 5:Ví dụ minh họa về chi phí vốn Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2007

  2. Dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất • Thời điểm tính toán: năm 2005 • Cơ cấu vốn: • Chủ sở hữu: 1.026 triệu USD • Vay nợ: 1.475 triệu USD, lãi suất 3%/năm. • E = 1026; D = 1475; V = E + D = 2501; • (D/E)VN = 1475/1026 = 1,44 • Giả định cơ cấu vốn không thay đổi trong suốt vòng đời dự án • rD = 3% • Ưu đãi thuế: tCVN = 0%

  3. Ngành lọc dầu ở Hoa Kỳ năm 2005 • LUS= 0,67 • (D/E)US = 14,03% • tCUS = 13,09%. • Hệ số beta không vay nợ: • Hệ số beta quy tính cho dự án Dung Quất:

  4. Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ • Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình quân trong năm 2005: rfUS = 4,29%. • Mức bù rủi ro thị trường tính bình quân 1928-2005: (E[rM]US – rfUS) = 4,80% • Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án Dung Quất trong trường hợp giả định là hoạt động trên thị trường Hoa Kỳ: E[ri]US= rfUS + LVN(E[rM]US – rfUS) = 4,29% + 1,46*4,80% = 11,30%

  5. Chi phí vốn chủ sở hữu và WACC • Phần bù rủi ro quốc gia năm 2005: RPc = 2,5% • Chi phí vốn chủ sở hữu tính theo USD của nhà máy Dung Quất: rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc = 11,3% + 2,5% = 13,8% • Chi phí vốn bình quân trọng số (tính theo USD): • Chênh lệch lãi suất tiền gửi VND và USD năm 2005: • Chi phí vốn bình quân trọng số (tính theo VND): WACCVND = 7,43% + 4,8% = 12,23%

  6. Dự án tàu điện metro • Thời điểm tính toán: năm 2006 • Cơ cấu vốn: • Chủ sở hữu: 480 triệu USD • Vay nợ: 1.220 triệu USD • E = 480; D = 1220; V = E + D = 1700; • Nợ vay: • Trái phiếu công trình: D1 = 680; rD1 = 11,75% (VND) • Ngân hàng KfW: D2 = 540; rD2 = 5,50% (USD) • Thuế suất thuế thu nhập bình quân: tCVN = [0%*15 + 7%*25 + 14%*10]/50 = 6,3%

  7. Cơ cấu vốn bình quân trong thời gian vận hành dự án • (D/E)VN b/q = 0,509 • (E/V)VN b/q = 82,165% (D/V)VN b/q = 17,84%

  8. Ngành đường sắt ở Hoa Kỳ năm 2006 • LUS= 0,957 • (D/E)US = 29,864% • tCUS = 23,609%. • Hệ số beta không vay nợ: • Hệ số beta quy tính cho dự án metro ở Việt Nam:

  9. Thị trường chứng khoán Hoa Kỳ • Lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ bình quân trong năm 2006: rfUS = 4,795%. • Mức bù rủi ro thị trường tính bình quân 1928-2006: (E[rM]US – rfUS) = 4,915% • Suất sinh lợi kỳ vọng vốn chủ sở hữu của dự án metro trong trường hợp giả định là hoạt động trên thị trường Hoa Kỳ: E[ri]US= rfUS + LVN(E[rM]US – rfUS) = 4,795% + 1,151*4,915% = 10,452%

  10. Chi phí vốn chủ sở hữu • Phần bù rủi ro quốc gia năm 2006: RPc = 1,505% • Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro tính theo USD: rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc = 10,452 % + 1,505% = 11,957% • Chi phí vốn chủ sở hữu của dự án metro ngầm tính theo VND : rE = E[ri]VN = E[ri]US + RPc + RPe= 10,452% + 1,505% + 4.54% = 16,497%

  11. Chi phí nợ vay • Trái phiếu công trình: D1 = 680 • Lãi suất VND: 11,75% • Lãi suất USD tương đương: 11,75% – 4,54% = 7,21% • Ngân hàng KfW: D2 = 540 • Lãi suất USD: 5,5% • Lãi suất VND tương đương: 5,5% + 4,54% = 10,04% • Chi phí nợ vay bình quân trọng số tính theo USD: • Chi phí nợ vay bình quân trọng số tính theo VND:

  12. Chi phí vốn bình quân trọng số • Chi phí vốn bình quân trọng số tính theo USD: • Chi phí vốn bình quân trọng số tính theo VND:

More Related