1 / 37

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH. BS. ThS. PHẠM DIỆP THÙY DƯƠNG BM Nhi Đại học Y Dược TP HCM. MỤC TIÊU HỌC TẬP:. Định nghĩa được NTSS + NTHSS Trình bày được các đặc điểm DTH của NTHSS PB được các thể LS của bệnh theo NN + thời điểm khởi phát Liệt kê được các đường lây + tác nhân thường gặp + YT nguy cơ

johana
Download Presentation

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NHIỄM TRÙNG SƠ SINH BS. ThS. PHẠM DIỆP THÙY DƯƠNG BM Nhi Đại học Y Dược TP HCM

  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP: • Định nghĩa được NTSS + NTHSS • Trình bày được các đặc điểm DTH của NTHSS • PB được các thể LS của bệnh theo NN + thời điểm khởi phát • Liệt kê được các đường lây + tác nhân thường gặp + YT nguy cơ • Nắm được lý do làm tăng nguy cơ NTSS • Trình bày được SBH của các đường lây nhiễm • Liệt kê được các biểu hiện chính về LS + CLS • Chẩn đoán được 1 ca NTHSS • Trình bày được nguyên tắc ĐT 1 ca NTHSS • Liệt kê được mục tiêu của từng cấp độ PN theo CSSKBĐ

  3. 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA • NTSS là KN chỉ mọi bệnh lý NT xảy ra trong thời kỳ SS, với mầm bệnh mắc phải trước / trong / sau sinh. • 2 nhóm bệnh lý chính: • NT khu trú (da, mắt, phổi, đường tiết niệu, cơ, xương, khớp,…) • NT toàn thân. • NTHSS (neonatal sepsis): bệnh cảnh NT toàn thân do nguyên nhân NT

  4. 2. DTH & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 2.1. Dịch tễ học: • Ở SS: tử vong đứng thứ 2 sau h/c SHH. • Tỉ lệ mới mắc của NTHSS do VT / các nước phát triển là 1- 4 / 1000 ca sinh sống • Giới : • trẻ đủ tháng: tỉ lệ mắc nam # 2 nữ • trẻ non tháng/ nhẹ cân: ít khác biệt. • Sanh non: tỉ lệ mắc gấp 3-10 lần so với trẻ đủ tháng.

  5. 2. DTH & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 2.2. Đường lây nhiễm: • NT trong tử cung: • Nhiều tác nhân (CMV, T. pallidum, Rubella, Varicella, …), xảy ra bất cứ ở mọi thời điểm / thai kỳ, LS/ tiềm ẩn, có thể xuất hiện lúc sanh  vài năm sau. • Nhiều BC: sẩy thai/ tật bẩm sinh/ CTTTTC/ sanh non/ thai lưu/ bệnh ở gđ SS/ NT kéo dài không TC  di chứng muộn. • Thời điểm NT / thai kỳ ảnh hưởng đến TL trẻ: • TCN 1 : ảnh hưởng đến sự tạo phôi DTBS • TCN 3: NT thể hoạt động lúc sanh / biểu hiện LS muộn sau sanh

  6. 2. DTH & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM • Nhiễm VT ngược dòng: • Vi sinh/ đường SD mẹ sẽ gây NT ngược dòng / lưu trú ở trẻ. (thường nhất lúc chuyển dạ) • Hít / nuốt vi khuẩn trong lúc sanh có thể dẫn tới NT sau 1-2 ngày

  7. 2. DTH & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM • NT muộn sau sanh: • Mầm bệnh từ: NVYT, mẹ, thành viên / gia đình, thiết bị BV. Nguồn lây quan trọng nhất cho trẻ SS nằm viện là bàn tay NVYT • VMN thường do xâm nhiễm qua dòng máu (đôi khi do tiếp cận gần: khiếm khuyết ống TK hở, vết thương da đầu do lấy mẫu XN…)

  8. 2. DTH & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS • Từ mẹ : • 38 º C trước sinh • Bị NT nhưng không sốt • Viêm màng ối • ối vỡ sớm > 18g • Chuyển dạ sinh non • Có huyết trắng hôi/ tuần cuối + hở CTC

  9. 2. DTH & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS • Từ con : • Nhẹ cân, non tháng • Dị tật bẩm sinh • Sang thương da • APGAR < 5 ( 5 phút) • Tim thai > 160 l/ phút kéo dài

  10. 2. DTH & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 2.3. Yếu tố nguy cơ NTSS • Từ môi trường : • Nằm viện > 3 ngày • Thủ thuật xâm lấn • Khoa SS quá tải • Tỉ lệ bệnh nhi / điều dưỡng cao • Thiếu động tác rửa tay • Liệu pháp KS kéo dài • Phẫu thuật

  11. 3. LÝ DO TĂNG NGUY CƠ NTSS • Tác nhân NT lây truyền từ mẹ  thai / SS theo nhiều cách. • MD ( tại chỗ, dịch thể , TB) yếu. • LS: không TC  TC toàn thân / DTBS • CĐ + kiểm soát NT SS : khó khăn do nhiều rối loạn tồn tại. • NT / mẹ thường bị bỏ sót / thai kỳ ( không TC / biểu hiện không đặc hiệu) • Nhiều tác nhân: VT, SV, nấm, mycoplasma, NSĐV • Ngày càng nhiều trẻ sanh non, nhẹ cân sống sót + nằm viện lâu

  12. 4. TÁC NHÂN GÂY BỆNH • Bệnh lý bào thai: • TORSCH • Các bệnh khác: Uốn ván, lậu cầu, lao, VGSV B, Chlamydia, HIV, sốt rét. • Vi trùng thường gặp nhất ở giai đoạn SS: Streptococcus nhóm B, Escherichia coli và Listeria monocytogenes

  13. 5. CÁC DẠNG LÂM SÀNG Sớm / muộn: dựa trên thời điểm khởi phát NT Mốc: 1 tuần tuổi • NT khởi phát sớm: mắc phải trước / trong lúc sanh, thường nhất: NTH, viêm phổi ± VMN • NT khởi phát muộn: mắc phải sau sanh, nguồn lây phòng cho bú thường/ NICU/ cộng đồng, thường gặp là NTH, VMN, NTT, các NT khu trú ≠ • NT khởi phát rất muộn (>1 th): non tháng/ rất nhẹ cân. • NTBV: NT sau N3 + không nguồn gốc từ mẹ (YTNC: non tháng, nhẹ cân, TT xâm lấn, biến đổi hàng rào da ± NM, KS phổ rộng, nằm viện lâu …)

  14. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.1.Vi trùng học:là tiêu chuẩn quan trọng, nhưng không luôn có sẵn + chính xác: nhuộm Gram, cấy, kháng nguyên hòa tan. • Máu + dịch cơ thể: chịu ảnh hưởng nhiều YT, • Các dịch tiết (dịch ối, dịch DD, dịch ống tai… < H 6). • Giá trị của các XN VT giảm dần : Máu trẻ, DNT, nước tiểu  dịch DD trẻ < H 6 giờ, máu mẹ

  15. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.2. CTM + phết máu ngoại biên: • BC: lúc H 12-24 + lặp lại mỗi 12-24 g, giảm có giá trị hơn. Bất thường khi: • < 6 000 hoặc > 30 000/mm3 ≤ H 24 • < 5 000 hoặc > 20 000 /mm3 > H 24 • Neutrophil < 1 000-1 500/ mm3 : TL xấu • Sự hiện diện của các BC non: đặc hiệu hơn • tỉ lệ I/T (Neutrophil Non/ Neutrophil tp) ≥ 0.2 • tỉ lệ I/T (Neutrophil Non/ Neutrophil tp) > 0,8  TL xấu • BC có hạt độc, không bào • Thiếu máu • TC giảm (<100 000/mm3)

  16. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.3. CRP: không đặc hiệu do viêm + tổn thương mô cấp • Tăng SL sau sanh (đỉnh # H24 ), phụ thuộc kiểu sanh, TT, tác nhân, giảm BC hạt,… •  sau kích thích viêm 4-6 g, x 2 mỗi 8 g, đỉnh 36-48 g sau, T 1/2 # 19 g , vẫn duy trì sự tăng trong vòng 24-48 g sau khởi phát NT dù đã ĐT. • Mức độ tăng tương quan với khả năng NT • CRP ≥ 10mg/l: (+) • đo nhiều lần mỗi 12-24 g loại trừ NTH, quyết định ngừng KS, theo dõi đáp ứng điều trị: 3 lần CRP (-)  loại trừ 98,7% - 99,7% NTHSS

  17. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.4. Procalcitonin (PCT): được phát hiện gần đây, là 1 protein phản ứng nhanh, chưa có sẵn 6.5. Interleukine 6 (IL6): là 1 cytokine quan trọng của đáp ứng sớm của ký chủ với NT, chưa có sẵn

  18. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.7. DNT:VMN có thể đi kèm với NT SS, đặc biệt trong thể khởi phát muộn. • Chỉ định : • LS rất nghi ngờ NTHSS • Có TC NT, nhất là thể khởi phát muộn • TC TKTW nghi do NT • Cấy máu (+) / bệnh cảnh NTHSS • Còn bàn cãi: Nghi ngờ NTHSS (nhất là thể khởi phát sớm) + LS không TC/ nghi ngờ NTHSS không nhiều

  19. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.8. XN khác:tùy LS • Đông máu tòan bộ • Bilirubin máu • Đường huyết • Ion đồ • Siêu âm • X quang • ….

  20. 7. CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ NGUY CƠ CẬN LÂM SÀNG LÂM SÀNG

  21. 7.CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG • Trẻ không khỏe mạnh • Triệu chứng hô hấp • xanh tím • rên rỉ • rối lọan nhịp thở • thở nhanh > hoặc = 60l/ph + co kéo • ngưng thở > 15 giây 3.Triệu chứng tim mạch: • xanh tái • xanh tím + da nổi bông • thời gian phục hồi màu da > 3 “ • tim nhanh > 160/ph • HA hạ

  22. 7.CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG 4. Triệu chứng tiêu hóa: • bú kém, bỏ bú • nôn ói • dịch dạ dày > 1/3 thể tích cữ ăn trước • tiêu chảy • chướng bụng 5. Triệu chứng thần kinh • tăng trương lực/ dễ kích thích • co giật • thóp phồng • giảm trương lực • giảm phản xạ • hôn mê

  23. 7.CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG 6. Triệu chứng huyết học: • XH nhiều nơi • tử ban • gan lách to 7. Triệu chứng da niêm: • hồng ban • vàng da sớm < H 24 • nốt mủ • phù nề • cứng bì 8. Rối loạn thực thể • đứng cân/ sụt cân • rối loạn thân nhiệt (sốt/ hạ thân nhiệt)

  24. 7.CHẨN ĐOÁN Cận lâm sàng:Các XN đầu tiên : • CTM • Phết máu ngoại biên • Cấy máu • CRP Tùy từng bệnh cảnh LS  bổ sung các XN cần thiết khác

  25. 8. ĐIỀU TRỊ 8.1. Nguyên tắc điều trị: • KS sớm nếu nhiều nguy cơ, không chờ XN • Ngừng KS khi có đủ bằng chứng loại trừ NTHSS • KS đủ liều + đủ thời gian, tùy bệnh cảnh LS • Phối hợp KS + ưu tiên đường tiêm (TB/TM) • Chuyển viện an toàn + kịp thời những ca ngoài khả năng điều trị / tiên lượng nặng

  26. 8. ĐIỀU TRỊ 8.2. Chiến lược điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS: • Có yếu tố gợi ý nhiều khả năng NTHSS: • Mẹ sốt > 380C 24 giờ trước/ sau sinh • Có huyết trắng hôi / tuần cuối + hở CTC. • Sang thương đại thể trên nhau dạng áp xe • Triệu chứng da niêm < H 12 • SHH + Xquang phổi không tương ứng • STH cấp tính. • Gan to, lách to. • Trẻ > 380C. • Toan CH tái diễn không NN tim phổi. • BC<6 000/mm3 < H 24 hoặc <5 000/mm3 > H24  Cho KS ngay hiệu chỉnh theo LS + CLS

  27. 8. ĐIỀU TRỊ 8.2. Chiến lược điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS: • Có các yếu tố gợi ý có thể có NTHSS:Trẻ có LS ổn mà: • OVS > 12 giờ. • Mẹ NTT 1M trước sinh mà không chắc hết bệnh. • Dịch ối dơ, màu bất thường, có phân xu không NN sản khoa • Sinh non không NN sản khoa  Khám LS 2 lần /ngày, XN mỗi 12-24 giờ  Triệu chứng NTHSS rõ  Cho KS ngay

  28. 8. ĐIỀU TRỊ 8.3. Kháng sinh liệu pháp: • NTSS sớm: 1 / 2 công thức kinh điển: • Ampi+ Cefo+ Aminosid/ Ampi + Cefo • Nếu soi trực tiếp thấy : • Cầu trùng Gram (+)  Strepto • Trực trùng Gram (+)  Listeria  Penicillin G / A • NTSS muộn: • Nghĩ vi trùng Gram (-)  Cefotaxim + Gentamycin • Nghĩ Strepto  Peni G (Ampi) ± Genta • NT Bệnh viện:KS thế hệ mới: • C 3,4 G: Ceftazidine , Axepime, • Vancomycine • Quinolone thế hệ mới

  29. 8. ĐIỀU TRỊ 8.3. Kháng sinh liệu pháp: • Khi cho KS phải biết rõ: • Liều thuốc theo ngày tuổi • Thời gian sử dụng cho từng loại NTHSS • Đặc tính biến dưỡng : thải qua gan, thận • Chức năng gan-thận • TT kháng thuốc/ địa phương

  30. 8. ĐIỀU TRỊ 8.3. Kháng sinh liệu pháp: • Thời gian điều trị: • NTH: 7-10 ngày/ thêm 5-7 sau khi cải thiện LS • Viêm phổi: 7-10 ngày • VMN: 21 ngày (14-21 ngày khi do Strepto B có đáp ứng tốt trong 24-48 g đầu) • Liều dùng: khái niệm - Liều mỗi lần tiêm - Khỏang cách giữa 2 lần tiêm

  31. 8. ĐIỀU TRỊ 8.4. Các biện pháp hổ trợ: • Ổn định thân nhiệt • Bù nước + điện giải theo điện giải đồ máu • Cung cấp NL đầy đủ • Theo dõi nhịp tim, HA, nhịp thở ** Trường hợp nặng: • Hổ trợ HH • Ổn định HĐH, hồi phục TH • Kiểm tra YTĐM • Thay máu khi có CĐ • Vit. K1 1mg (TB) mỗi 15 ngày / KS kéo dài

  32. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 0: • Trước sinh: • CN phụ nữ / tuổi sinh đẻ • Khám thai định kỳ, làm HTCĐ (Toxo, GM, HIV , VG B) • CN uốn ván • Tầm sóat + điều trị Stepto B / AĐ • Mẹ NT niệu dục / tòan thân ĐT ngay trước sinh • Lúc sinh: • Hạn chế thăm khám AĐ / CD kéo dài, OVS • Bảo đảm vô khuẩn / cuộc sinh + HS SS • Sau sinh: • Rửa tay trước + sau khám bé • Lau chùi buồng bệnh định kỳ.+ Tiệt trùng y dụng cụ • Nuôi con bằng SM, hạn chế TT xâm nhập. • Cách ly trẻ nhiễm khuẩn.

  33. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 1: Nhằm hạn chế tối đa YTNC dẫn đến NTSS. Phổ biến: • tầm quan trọng của quản lý thai nghén tốt • sinh tại NBS / BV • Lợi ích chế độ 1 vợ 1 chồng, bài trừ các tệ nạn xã hội • huấn luyện công tác vô trùng BV, bảo đảm tốt khâu quản lý BV

  34. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 2: • Phát hiện + giải quyết sớm các bệnh tật, hạn chế chuyển sang thể nặng, di chứng nặng nề… • Bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ y tế + Đầu tư CLS tối thiểu cho CĐ (KHV, lam kéo máu /bệnh phẩm , thuốc nhuộm..)  CĐ sớm + ĐT tích cực.

  35. 9. PHÒNG NGỪA 9.1. Phòng ngừa cấp 3: • Tăng cường PHCN , khắc phục di chứng của NTSS (não úng thủy, động kinh, bại não..) • Chế độ giáo dục , hướng nghiệp thích hợp cho những trẻ bị di chứng điếc, mù, giảm trí thông minh…

  36. Chúc các em học tập tốt!

More Related