1 / 73

Review

Review. The number of entity classes in a relationship is know as the relationships: degree maximum cardinality cordiality minimum cardinality. In Hierarchical database model _______ are used to relate parent and children No relation sign Dollars Pointers Line.

joshwa
Download Presentation

Review

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Review

  2. The number of entity classes in a relationship is know as the relationships: • degree • maximum cardinality • cordiality • minimum cardinality

  3. In Hierarchical database model _______ are used to relate parent and children • No relation sign • Dollars • Pointers • Line

  4. A database is an organized collection of ______ related data • not • badly • logically • physically

  5. Which of the following types of data can be stored in a database ? • Voice • All of the above • Letters • Numbers

  6. In a database system ,all the application data is stored in a single facility called the : • database • CPU • Hard drive • DBMS

  7. When more them on attribute is used to determine unique types within a table , it is called a : • Foreign key • Atomic field • Composite key • Foreign key and atomic field

  8. What element of a database is a collection of data in rows and columns? • Table • Pages • Data type • Extents

  9. The component of a database that makes is self –describing is the : • data set • library • metadata • related tabled

  10. The _______ contains data descriptions and defines the name ,data type ,and length of each field in the database • data field • data table • data dictionary • data record

  11. these are “one piece” of data. • table • fields • queries • records

  12. A field in a table has the value NULL . This can mean the data is…… • missing • nonexistent • not applicable • all of the others

  13. A composite primary key can be defined the CONSTRAINT phrase in which SQL commands? • Changed Table • Create Table • Build Table • Modify Table

  14. Which of the following terms is synonymous with “ tuple”? • Row • attribute • table • field

  15. All of the following are advantages of using a database , EXCEPT? • Data integrity • Flexible use of data • Information sharing • Data redundancy

  16. A telephone number would be stories in a……. field in a database? • Date • Computed • Memo • Text

  17. What element of database is a collection of data in row and column? • Datatype • Pages • Table • extends

  18. Which of the following functions does a database application program perform? • Delete data • Retrive data • All of the above • Create data

  19. What must be installed along with SQL server 2000 so that web page developers can access data by using XPath query? • Named pipes • IIS services • SMTP service • IPX/SPX

  20. Which of the following is not a relationship type: • Many to many • One to one • One to many • Many to one

  21. Data processed in a say that increases a user's knowledge is: • text. • hyperlink. • information • graphics.

  22. The way an end user views the database is called_________? • Conceptual Schema • Internal Schema • Logical Scheme • External Schema

  23. Which of the following terms is synonymous with "relation"? A) Attribute B) Table C) Record D) Tuple

  24. When the primary key of one relation is placed into a second relation, it is called a: A) field key. B) referential integrity. C) foreign key. D) candidate key.

  25. The DOMAIN of an attribute is which of the following? a. The range of values that the attribute is allowed to take. b. The type of the attribute. c. Which tables the attribute is allowed to be in. d. More than one of the above.

  26. To store text data that may be very long, use a ____________ field in a database. a. memo b. text c. data d. long

  27. A database is an organized collection of _____ related data. A)  logically B)  physically C)  not D)  badly

  28. Each column in a table represent a(n) _____ of an entity. A) description B) attribute C) byte D) logical element

  29. A primary key in a table a. must be different from foreign keys in another table b. can be the same value as other primary key values in the same table c. must not contain NULL d. must be different from a primary key in another table

  30. Which of the following is NOT an advantage of database systems? A) Redundant data B) Program-data independence C) Better data quality D) Reduced program maintenance

  31. Nulls, if used improperly, can create problems because they can represent: a. An unknown attribute value. b. A known, but missing, attribute value. c. A "not applicable" condition. d. All of the above

  32. SELECT C1.CustName, C1.SalesRepNo FROM CUSTOMER C1; the "C1" is called a(n) ________________ . a.) term b.) alias c.) convention d.) phrase

  33. Mo hinh ER

  34. Miêu tả một thực thể cụ thể nào đó, gọi là ______________. • Lớp thực thể (entity class) • Mối liên kết thực thể (entity relationship) • Thể hiện thực thể (entity instance) • Thuộc tính thực thể (entity attribute) • Không có phương án trả lời.

  35. Thuộc tính có thể là thuộc tính ____________. a.) Phức hợp (composite) b.) Phần tử (element) c.) Đa trị (multi-value) d.) Cả a và c e.) Cả b và c

  36. Thuộc tính phức hợp (composite attribute) là thuộc tính . a.) Đa trị (multi-value) b.) Mô tả một đặc trưng của mối quan hệ c.) Bao gồm một nhóm các thuộc tính d.) Được tính tại thời gian chạy e.) Khóa nhận dạng

  37. MaSV HoTen SinhVien Phai NgoaiNgu NgaySinh Chuyểntừ ERD sang quanhệ: a) SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, NgoaiNgu) b) SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, NgoaiNgu) c) SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh) NgoaiNgu_SinhVien(MaSV, NgoaiNgu) d) SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh) NgoaiNgu_SinhVien(MaSV, NgoaiNgu)

  38. MaSV HoTen NgaySinh SinhVien Phai Đăng Ký SoTien MaMH MonHoc SoTiet TenMH Chuyển từ ERD sang quan hệ: • SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh) MonHoc(MaMH, TenMH, SoTiet, SoTien, MaSV) B. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, MaMH) MonHoc(MaMH, TenMH, SoTiet, SoTien, MaSV) C. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh) MonHoc(MaMH, TenMH, SoTiet) DangKy(MaSV,MaMH, SoTien) D. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh) MonHoc(MaMH, TenMH, SoTiet, SoTien) DangKy(MaSV,MaMH)

  39. MaSV HoTen NgaySinh SinhVien Phai Học MaLop Lớp SiSo TenLop Chuyển từ ERD sang quan hệ: • SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh) Lớp(MaLop, TenLop, SiSo, MaSV) B. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, MaLop) Lớp(MaLop, TenLop, SiSo) C. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh) Lớp(MaLop, TenLop, SiSo) Học(MaSV, Malop) D. SinhVien(MaSV, HoTen,Phai, NgaySinh, MaLop) Lớp(MaLop, TenLop, SiSo, MaSV)

  40. 10. _____ của một thực thể trở thành các cột trong một bảng của cơ sở dữ liệu. • Cácthuộctính • Cácbộ (tuple) • Các file dữliệu • Cáclượcđồquanhệ

  41. Quanhệnhiều-nhiều (n-n) tronglượcđồ ER cóthểđượctrìnhbàytrongmôhìnhquanhệbởi: • Mộtkhoáchính • Mộtthuộctínhduynhất • Mộtmiềngiátrị • Mộtquanhệvớihaikhoángoại

  42. Số Nhà Đường Mã Kh Địa Chỉ Khách Hàng Tên Kh Phường Thành Phố Quận • KháchHàng(MãKh, TênKh, ĐịaChỉ, sốnhà, Đường, Phường, Quận, ThànhPhố) KhoáchínhlàMã KH B. KháchHàng(MãKh, TênKh, sốnhà, Đường, Phường, Quận, ThànhPhố) KhoáchínhlàMã KH C. KháchHàng(MãKh, TênKh, ĐịaChỉ, ThànhPhố) KhoáchínhlàMã KH D. KháchHàng(MãKh, TênKh, MãĐịaChỉ, ThànhPhố) KhoáchínhlàMã KH Địachỉ (MãĐịaChỉ, sốnhà, Đường, Phường, Quận) KhoáchínhlàMãĐịaChỉ

  43. Hãychuyểntừmôhình ER sang lượcđồcácquanhệ? • EMPLOYEE(Employee_ID, Employee_Name, Employee_Address) KhoáchínhlàEmployee_ID EMPLOYEE_SKILL(Employee_ID, Employee_Name, Skill) KhoáchínhlàEmployee_ID, Skill B. EMPLOYEE(Employee_ID, Employee_Name, Employee_Address, Skill) KhoáchínhlàEmployee_ID, Skill C. EMPLOYEE(Employee_ID, Employee_Name, Employee_Address) KhoáchínhlàEmployee_ID EMPLOYEE_SKILL(Employee_ID, Skill) KhoáchínhlàEmployee_ID, Skill D. EMPLOYEE(Employee_ID, Employee_Name, Employee_Address, Skill) KhoáchínhlàEmployee_ID

  44. Mã NCC Tên NCC Địa Chỉ Nhà Cung Cấp Cung ứng Số Lượng Sản Phẩm Mã SP Đơn Giá Tên SP Chuyểnđổitừ ERD sang cácquanhệcủahìnhsau: • NhàCungCấp(Mã NCC, Tên NCC, ĐịaChỉ) KhoáChínhlàMã NCC SảnPhẩm(Mã SP, Tên SP, ĐơnGiá, Sốlượng, Mã NCC) KhoáChínhlàMã SP B. NhàCungCấp(Mã NCC, Tên NCC, ĐịaChỉ, Mã SP) KhoáChínhlàMã NCC SảnPhẩm(Mã SP, Tên SP, ĐơnGiá) KhoáChínhlàMã SP C. NhàCungCấp(Mã NCC, Tên NCC, ĐịaChỉ) KhoáChínhlàMã NCC SảnPhẩm(Mã SP, Tên SP, ĐơnGiá) KhoáChínhlàMã SP Cungứng (Mã NCC, Mã SP, Sốlượng) KhoáchínhlàMã NCC, Mã SP D. NhàCungCấp(Mã NCC, Tên NCC, ĐịaChỉ) KhoáChínhlàMã NCC SảnPhẩm(Mã SP, Tên SP, ĐơnGiá, Mã NCC) KhoáChínhlàMã SP Cungứng (Mã SP, Sốlượng) KhoáchínhlàMã NCC, Mã SP

  45. Khinhiềuhơnmộtthuộc tính dùng để xác định duy nhất các bộ trong một bảng, thì nó được gọi là: • Khóa ngoại (Foreign key) • Trường nguyên tố (Atomic field) • Khóa phức hợp (Composite key) • Khóa ngọai và trường nguyên tố (Foreign key and atomic field)

  46. Thànhphầncủacơsở dữ liệu mà đượctạothànhbằngcáchmôtả chính nó, thì đượcgọi là: • Tập dữ liệu (data set) • Thư viện (library) • Siêu dữ liệu (Metadata) • Các bảng quan hệ (related tabled)

  47. Xử lý dữ liệu để tăng sự hiểu biết của người dùng, gọi là: • Văn bản (text). • Siêu liên kết (hyperlink). • Thông tin (information) • Đồ họa (graphics).

  48. Từ nào cho bên dưới thì đồng nghĩa với "relation"? A) Attribute B) Table C) Record D) Tuple

  49. Khi khóa chính của một mối quan hệ được đặt vào một quan hệ thứ hai, nó được gọi là một: A) Trường khóa (field key). B) Toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) C) Khóa ngoại (foreign key). D) Khóa dự tuyển (candidate key).

  50. Miền (DOMAIN) của một thuộc tính đó là? a. Phạm vi của các giá trị mà thuộc tính này được phép.b. Các loại thuộc tính.c. Các bảng chứa thuộc tính này.d. Nhiều hơn một trong những trên.

More Related