430 likes | 604 Views
Chết Trong Vườn Sống. Lời mời thờ phựơng TC 11 Th ờ Phượng Hân Hoan. Ha- lê - lu-gia ! Hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức Giê-hô-va ! Trọn đời sống tôi sẽ ngợi khen Ðức Giê-hô-va ; Hễ tôi còn sống chừng nào tôi sẽ hát xướng cho Ðức Chúa Trời tôi chừng nấy.
E N D
Lờimờithờphựơng TC 11 ThờPhượngHânHoan
Ha-lê-lu-gia! Hỡilinhhồn ta, hãyngợikhenÐứcGiê-hô-va! TrọnđờisốngtôisẽngợikhenÐứcGiê-hô-va; HễtôicònsốngchừngnàotôisẽhátxướngchoÐứcChúaTrờitôichừngnấy.
Chớnhờcậynơicácvuachúa, Cũngđừngnhờcậynơi con loàingười, lànơikhôngcósựtiếptrợ. Hơithởtắtđi, loàingườibèntrởvềbụiđấtmình; Trongchánhngàyđócácmưumônóliềnmấtđi. PhướcchongườinàocóÐứcChúaTrờicủaGia-cốpgiúpđỡmình, ÐểlòngtrôngcậynơiGiê-hô-vaÐứcChúaTrờimình!
NgàilàÐấngdựngnêntrờiđất, Biển, vàmọivậtởtrongđó; Ngàigiữlòngthànhthựcđờiđời, Ðoánxétcôngbìnhchokẻbịhàhiếp, Và ban bánhchongườiđói. ÐứcGiê-hô-vagiảiphóngngườibịtù. ÐứcGiê-hô-vamởmắtchongườiđui; ÐứcGiê-hô-vasửangaylạinhữngkẻcongkhom; ÐứcGiê-hô-vayêumếnngườicôngbình;
ÐứcGiê-hô-vabảohộkháchlạ, Nângđỡkẻmồcôivàngườigóabụa; NhưngNgàilàmcongquẹo con đườngkẻác, ÐứcGiê-hô-vasẽcaitrịđờiđời; Ớ Si-ôn, ÐứcChúaTrờingươilàmVuađếnmuônđời! Ha-lê-lu-gia!
Ha-lê-lu-gia! HãyngợikhenÐứcGiê-hô-vatrongnơithánhNgài! HãyngợikhenNgàitrênbầutrờivềquyềnnăngNgài! HãyngợikhenNgàivìcácviệcquyềnnăngNgài! HãyngợikhenNgàitùytheosựoainghicảthểcủaNgài!
HãythổikènngợikhenNgài, GảyđờnsắtđờncầmmàcatụngNgài! Hãyđánhtrốngcơmvànhảymúa, màhátngợikhenNgài! Hãygảynhạckhíbằngdâyvàthổisáo, màcatụngNgài!
Hãydùngchậpchỏadộitiếng, Mã la kêurền, màngợikhenNgài! Phàmvật chi thở, hãyngợikhenÐứcGiê-hô-va! Ha-lê-lu-gia!
ThờPhượngChúa ChúaPhụcSinh 4/4 TC 113 Low In The Grave He Lay
1. Chôn2sâudướimả u minh2 Jê2susCứu Chúa2 tôi!2 Chờ2đợiđếnphútquang vinh2 Chúa2Jê-sus tôi!4 Vượttừ.phần.mộ Ngài.phục.sinh3 Phục.sinh.hiểnvinhthắng.bao.quân.thù.mình.3 TC 113
Ngài.phục.sinhđemoai.quyền.ra.đánh.tantửthần, Và.Ngài.cònđờiđời.để.thống.trị.cùng chư thánh.2 Ngàilạisống,3Chúalạisống!3 Ha.lê.lu giaChúaphụcsinh.4 TC 113
2. Niêm2phongmảChúadưcông2 Jê2susCứuChúa2 tôi!2 Thật2cảnhmảChúahưkhông2 Chúa2Jê-sus tôi!4 Vượttừ.phần.mộ Ngài.phục.sinh3 Phục.sinh.hiểnvinhthắng.bao.quân.thù.mình.3 TC 113
Ngài.phục.sinhđemoai.quyền.ra.đánh.tantửthần, Và.Ngài.cònđờiđời.để.thống.trị.cùng chư thánh.2 Ngàilạisống,3Chúalạisống!3 Ha.lê.lu giaChúaphụcsinh.4 (ĐànDạo) TC 113
3. Âm2ti giữChúavônăng2 Jê2 susCứuChúa2 tôi!2 Ngài2đãbẻkhóatungthen2 Chúa2Jêsustôi!4 Vượttừ.phần.mộ Ngài.phục.sinh3 Phục.sinh.hiểnvinhthắng.bao.quân.thù.mình.3 TC 113
Ngài.phục.sinhđemoai.quyền.ra.đánh.tantửthần, Và.Ngài.cònđờiđời.để.thống.trị.cùng chư thánh.2 Ngàilạisống,3Chúalạisống!3 Ha.lê.lu giaChúaphụcsinh.4 ***** TC 113
ChúaOaiQuyềnPhụcSinh 4/4 TC 115
1. Hôm- nay.Chúaoaiquyềnphụcsinh2 Chung- nhau.hát ca mừngtôn vinh2 Dâng- lên.Chúacảthần, hồn.thân2 Ðừngnênđể ý riêngdựphần;2 TC 115
Vì- bầy.chiênNgàiđànhtuônhuyết2 Thay- ta.hiếntrọnthâncaokhiết;2 Hãy- hát.lênmừngChúa- sống.lại2 Ngàisốngvôcùng, khiếnvuihoài!2 TC 115
2. Thân- không.vếtJêsusdângđấy2 Cho- Cha.Thánhthươngnhậncon ngay;2 Trong- cơn.chiếnđấuthậthùng.oai2 Quân ma quỉthualuônchạydài;2 TC 115
Ngài- đầy.ântrạchvì ta chết2 Nên- đem.cảhồn, thândânghết;2 Hãy- hát.lênmừngChúa- sống.lại2 Ngàisốngvôcùngvẻvanghoài!2 (ĐànDạo) TC 115
3. Chiên- Con.thánhxưa vì ta chết2 Hôm- nay.sốngvinhdiệuhơnhết;2 Trên- ngôi.CứuChúathậthùng.oai2 Cha giaoquảncaitrênmuônloài;2 TC 115
Ðồng- ngợi.Vuaquyền năng chiếnthắng2 Ban- ơn.sốngphụcsinh tươisáng2 Thánh- Chúa.nhântừ, cứu- chúng.sinh2 Dìudắtđưavào ở thiênđình.2 ***** TC 115
VinhDiệuChúaPhụcSinh 4/4 TC 123 Thine Is The Glory
1. Tôn2ngợi- VuaJê2 sus2 Phục.. sinh.. trongkhảihoàn4 Sự.. chết.. nay bịphá2 tan2 Chúathắnghơnđời.. đời4 Thiên.. binh.. khoácáohuy2 hoàng2 Cấtđálănngoàimộ.4 TC 123
Gập.. màn.. liệmbọc xác2 Ngài,2 Minh chứng.. đầy- vinh quang.4 Tôn2ngợi- Vua Jê2 sus,2 Phục.. sinh.. trongkhải hoàn4 Quyền.. năng.. Ngàicàng trổi2 cao2 suốtcảcõi- trường tồn.4 TC 123
2.Jê2sus- mớisống2 lại2 Chào.. đón.. chúng ta liền4 Dịu.. êm.. Ngàimừnghỏi2 ta2 Ðuổixuabaosợ.. phiền.4 Dân.. thánh.. nay hátvui2 mừng2 Khúckhải ca tuyệtvời.4 TC 123
Từ.. rày.. Ngàicònsống2 hoài,2 Ðắcthắng.. quyền- ma vương.4 Tôn2ngợi- VuaJê2 sus,2 Phục.. sinh.. trongkhảihoàn4 Quyền.. năng.. Ngàicàngtrổi2 cao2 suốtcảcõi- trườngtồn.4 (ĐànDạo) TC 123
3.Con2nguyện- thôinghi2 ngờ2 Lạy.. Chúa.. VuaTrườngTồn4 Ðời.. con.. nênvônghĩa2 ngay2 Nếu con khôngthuộc.. Ngài.4 Xin.. giúp.. con thắngvinh2 diệu,2 Chúayêu con vôcùng.4 TC 123
Dìu.. cuộc.. đờihènnhỏ2 này2 Ðưabước.. về- thiêncung.4 Tôn2ngợi- VuaJê2 sus,2 Phục.. sinh.. trongkhảihoàn4 Quyền.. năng.. Ngàicàng trổi2 cao2 suốtcảcõi- trường tồn.4 ***** TC 123
ÐK:TC 331 Ðời con đây- xinChúasaidùng- trongcôngviệc Ngài_5 Ðời con đây- xinChúacaitrị- luôntrongmọi đường_5 CầuxinChúa- soidẫn con luôn_ trongcôngviệc Chúa._5
1.TC 331 Ngàibaophủ- ở với con hoài- tấtcảmọi nơi._5 Ðược an- bìnhtrongcánhtayNgài- đưa dắt_5 Thểhiện_ tìnhyêuChúa- chođời con.._5
ÐK:TC 331 Ðời con đây- xinChúasaidùng- trongcôngviệc Ngài_5 Ðời con đây- xinChúacaitrị- luôntrongmọi đường_5 CầuxinChúa- soidẫn con luôn_ trongcôngviệc Chúa._5 Ðượcvuisướng- trongcánhtayNgài-chính Cha Toàn Năng._5 *****
1 Vả, trongcácloàithúđồngmàGiê-hô-vaĐứcChúaTrờiđãlàmnên, có con rắnlàgiốngquỉquyệthơnhết. Rắnnóicùngngườinữrằng: Mà chi! ĐứcChúaTrờihácóphándặncácngươikhôngđượcphépăntráicáccâytrongvườnsao? 2 Ngườinữđáprằng: Chúng ta đượcăntráicáccâytrongvườn,
3 song vềphầntráicủacâymọcgiữavườn, ĐứcChúaTrờicóphánrằng: Haingươichẳngnênănđếnvàcũngchẳngnênđá-độngđến, e khihaingươiphảichếtchăng. 4 Rắnbènnóivớingườinữrằng: Haingươichẳngchếtđâu; 5 nhưngĐứcChúaTrờibiếtrằnghễngàynàohaingươiăntráicâyđó, mắtmìnhmởra, sẽnhưĐứcChúaTrời, biếtđiềuthiệnvàđiềuác.
6 Ngườinữthấytráicủacâyđóbộănngon, lạiđẹpmắtvàquívìđểmởtríkhôn, bènháiăn, rồitraochochồngđứnggầnmình, chồngcũngănnữa. 7 Đoạn, mắthaingườiđềumởra, biếtrằngmìnhlõalồ, bènlấylácâyvảđóngkhốchethân. 8 Lốichiều, nghetiếngGiê-hô-vaĐứcChúaTrờiđingang qua vườn, A-đamvàvợẩnmìnhgiữabụicây, đểtránhmặtGiê-hô-vaĐứcChúaTrời.
9 Giê-hô-vaĐứcChúaTrờikêu A-đammàphánhỏirằng: Ngươiởđâu? 10 A-đamthưarằng: TôicónghetiếngChúatrongvườn, bènsợ, bởivìtôilõalồ, nênđiẩnmình. 11 ĐứcChúaTrờiphánhỏi: Ai đãchỉchongươibiếtrằngmìnhlõalồ? Ngươicóăntráicây ta đãdặnkhôngnênănđóchăng? 12 Thưarằng: NgườinữmàChúađãđểgầnbêntôichotôitráicâyđóvàtôiđãănrồi.
13 Giê-hô-vaĐứcChúaTrờiphánhỏingườinữrằng: Ngườicólàmđiều chi vậy? Ngườinữthưarằng: Con rắndỗdànhtôivàtôiđãănrồi. 14 Giê-hô-vaĐứcChúaTrờibènpháncùngrắnrằng: Vìmầyđãlàmđiềunhưvậy, mầysẽbịrủasảtrongvòngcácloàisúcvật, cácloàithúđồng, mầysẽbòbằngbụngvàănbụiđấttrọncảđời.
13 Giê-hô-vaĐứcChúaTrờiphánhỏingườinữrằng: Ngườicólàmđiều chi vậy? Ngườinữthưarằng: Con rắndỗdànhtôivàtôiđãănrồi. 14 Giê-hô-vaĐứcChúaTrờibènpháncùngrắnrằng: Vìmầyđãlàmđiềunhưvậy, mầysẽbịrủasảtrongvòngcácloàisúcvật, cácloàithúđồng, mầysẽbòbằngbụngvàănbụiđấttrọncảđời.
17 Ngàilạipháncùng A-đamrằng: Vìngươinghetheolờivợmàăntráicây ta đãdặnkhôngnênăn, vậy, đấtsẽbịrủasảvìngươi; trọnđờingươiphảichịukhónhọcmớicóvậtđấtsanhramàăn. 18 Đấtsẽsanhchônggaivàcâytậtlê, vàngươisẽănraucủađồngruộng;
19 ngươisẽlàmđổmồhôitránmớicómàăn, chođếnngàynàongươitrởvềđất, lànơimàcóngươira; vìngươilàbụi, ngươisẽtrởvềbụi.