1.22k likes | 1.52k Views
Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp. Thống kê doanh nghiệp BC - VT T.kê sản lượng và doanh thu. T.kê chất lượng dịch vụ BC – VT. T.kê lao động tiền lương DN BC – VT T.kê tài sản doanh nghiệp BC – VT. T.kê chi phí sản xuất và giá thành Sp, dv. T.kê tài chính DN. DN BC-VT
E N D
Chương 7: Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp • Thống kê doanh nghiệp BC - VT • T.kê sản lượng và doanh thu. • T.kê chất lượng dịch vụ BC – VT. • T.kê lao động tiền lương DN BC – VT • T.kê tài sản doanh nghiệp BC – VT. • T.kê chi phí sản xuất và giá thành Sp, dv. • T.kê tài chính DN DN BC-VT - Là DN nhà nước - Cung cấp dịch vụ BC –VT, Hạ tầng mạng, vật liệu, SX, xuất nhập khẩu, cung ứng thiết bị VLDX công trình BC - VT • Đặc điểm về sản phẩm DV BC-VT • Tính phi vật chất • SX gắn liền tiêu thụ • QTSX mang tính dây chuyền. • Tải trọng không đồng đều • Thị trường cạnh tranh • Vừa KD vừa phục vụ. • KT&CN thay đổi nhanh.
Một số vấn đề chung về thống kê doanh nghiệp Hệ thống chỉ tiêu hiện vật Sản lượng sản phẩm dịch vụ BC - VT Hệ thống chỉ tiêu giá trị Doanh thu kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ BC - VT
Kết quả hoạt động kinh doanh và nhiệm vụ thống kê • Nguyên tắc khi xem xét kết quả kinh doanh • Là kết quả SX – KD của DN trong kỳ. • -Tính vào SP,DV trong kỳ bao gồm SP, DV của tất cả các công đoạn. • Chỉ tính những SP, DV nằm trong khung chất lượng quy định.` • - Chỉ tiêu hiện vật và giá trị • Yêu cầu đối với SP, DV • - Do lao động của DN tạo ra, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu sử dụng • Có giá trị sử dụng và hưởng thụ • Đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng và DN. • Mang lại lợi ích cho toàn xã hội. • Sản phẩm BC – VT • Các dịch vụ mang lại lợi ích tiêu dùng cho xã hội: • Các DV dưới hình thức truyền đưa tin tức • Cho thuê các thiết bị BC _VT • Sản phẩm cuối cùng • Sản phẩm công đoạn
Nhiệm vụ của thống kê kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Thu thập xác định sản lượng doanh thu các SP, DV BC – VT trong kỳ, đầy đủ, chính xác Nghiên cứu biến động sản lượng, doanh thu và nhu cầu sử dụng các dịch vụ Nghiên cứu cơ cấu sản lượng, doanh thu các SP, DV theo các tiêu thức khác nhau Nghiên cứu, xác định sự không đồng đều của tải trọng, tính quy luật của tải trọng
Thống kê sản lượng doanh thu hoạt động kinh doanh Phân tổ thống kê sản lượng doanh thu hoạt động kinh doanh Theo loại dịch vụ Theo nhóm khách hàng Theo nhóm cước phí Theo lưu lượng tải ở các hướng Theo thời gian tải đến
Một số quy định về thống kê sản lượng doanh thu Số liệu thống kê phải có giá trị pháp lý Các đơn vị thống kê đầy đủ đúng các chỉ tiêu sản lượng doanh thu và thuế GTGT Số liệu được thống kê hàng tháng kể từ ngày 01 đến ngày cuối tháng Nhân viên thống kê phải nắm vững bảng giá cước các dịch vụ BC – VT trong và ngoài nước
Thống kê biến động sản lượng doanh thu • Thống kê biến động sản lượng dịch vụ • Chỉ số cá thể • N/cứu biến động thực hiện nhiệm vụ kế hoạch:Iq = qi1/qikh • - N/cứu biến động tăng trưởng: iq = qi1/qi0 • Thống kê biến động sản lượng dịch vụ • Chỉ số tổng hợp • N/cứu biến động thực hiện nhiệm vụ kế hoạch: • Iq = ∑qi1pikh/ ∑qi0pikh • - N/cứu biến động tăng trưởng: Iq = ∑qi1pi0/ ∑qi0pi0 • N/cứu tuyệt đối • Chỉ số tổng hợp • N/cứu biến động thực hiện nhiệm vụ kế hoạch • = ∑qi1pikh - ∑qi0pikh • - N/cứu biến động tăng trưởng = ∑qi1pi0 - ∑qi0pi0 • `
Thống kê biến động doanh thu So sánh gián tiếp ID = (D1/ D0Ic)100 Cho thấy mức độ thực hiện nhiệm vụ về doanh thu có hợp lý và phù hợp với chi phí bỏ ra hay không. Ic = Cp1/Cp0 So sánh trực tiếp ID = (D1/ D0)100 Cho thấy mức độ thực hiện nhiệm vụ về doanh thu và tốc độ tăng trưởng
Thống kê chất lượng sản phẩm dịch vụ • Ý nghĩa việc nâng cao chất lượng SP, DV. • Thỏa mãn lợi ích người tiêu dùng • Tăng uy tín cho DN cung cấp dịch vụ.Nâng cao khả năng cạnh tranh, mở rộng thị trường • -Giảm chi phí, tăng lợi nhuận. • Thống kê chất lượng công tác bưu chính. • Chỉ tiêu an toàn • Chỉ tiêu thời gian toàn trình. • Bp, Bk, Bc có bị lạc hướng hay không? • - Những khiếu nại của KH về dịch vụ. • Yêu cầu thống kê chất lượng công tác bưu chính. • Thời gian toàn trình của dịch vụ so với quy định. • Thời gian thực hiện ở từng khâu. • Điều tra mẫu để xác định nguyên nhân. • Tính hệ số vi phạm: • kvp = Qvp/Qsl
Thống kê chất lượng dịch vụ điện thoại CĐ • Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật • Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công = số cuộc gọi được thiết lập thành công/ Tổng số cuộc gọi. • Liên lạc nội tỉnh, Tp≥95% • Liên lạc liên tỉnh ≥94% PP thống kê xác định + Dùng thiết bị đo: - PP mô phỏng - PP giám sát báo hiệu. +PP giám sát bằng tính năng sẵn có của mạng
Chất lượng thoại Tiêu chuẩn của liên minh viễn thông TG PP thống kê xác định + Sử dụng thiết bị đo. + Lấy ý kiến KH. Tiêu chuuẩn này yêu cầu phải đạt ≥ 3,5 điểm`
Độ chính xác ghi cước Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai • Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi sai cước • Là tỷ số giữa tổng giá trị t/gian ghi sai của các cuộc gọi/ tông thời gain các cuộc gọi. • Quy định tỷ lệ này ≤ 0,1% • PP xác định: • PP mô phỏng. • - PP giám sát báo hiệu` Cuộc gọi có thực nhưng không ghi cước Ghi cước nhưng không có thực Cuộc gọi ghia sai số chủ gọi hoặc số bị gọi Cuộc gọi được ghi cước có t.g bắt đầu sai ± 9’’ Cuộc gọi ghi cước có độ dài hơn 1 giây
Tỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai Số cuộc gọi bị tính cước hoặc lập hóa đơn sai/Tổng số cuộc gọi Cách xác định:số liệu cuộc gọi phải lưu ít nhất 180 ngày và so sánh ít nhất 10.000 cuộc gọi được tính cước với số liệu ghi cước. Tiêu chuẩn quy định của chỉ tiêu này ≤ 0,01%.
Chỉ tiêu chất lượng phục vụ Độ khả dụng của dịch vụ D = (1-Tf/Tr)100 ≥ 95% Tf:Thời gian có sự cố do nhà cung cấp DV(xác định trong 3 tháng) Tf = N: tổng số lần sảy ra sự cố ri:Số thuê bao mất liên lạc trong sự cố thứ i. Ti: t/gian sự cố mạmg thứ i. Ri: tổng thuê bao của mạng tại thời điểm sảy ra sự cố thứ i. Tỷ lệ sự cố đường dây thuê bao = Tổng số sự cố đường dây thuê bao/Tổng số thuê bao trên mạng. Tiêu chuẩn 20,8sự cố/100 thuê bao/năm
Thời gian chờ sửa chữa sự cố đường dây Chỉ tiêu đánh giá: Hsc =Tổng t/gian khắc phục sự cố theo định mức/ Tổng t/gian khắc phục thực tế Quy định: ≥ 90% được khắc phục theo định mức: Nội thành, thị xã ≤ 24 giờ Thị trấn, làng, xã ≤ 48 giờ Chỉ tiêu đánh giá: Hsc =Tổng t/gian khắc phục sự cố theo định mức/ Tổng t/gian khắc phục thực tế
Thời gian thiết lập dịch vụ Chỉ tiêu đánh giá Λdat = (Ndat/N)100 Λvp = (Nvp/N)100 Trong đó: Ndat: Số HĐ cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ trong định mức cho phép. Nvp: Số HĐ cung cấp dịch vụ có thời gian thiết lập dịch vụ lớn hơn t/gian định mức cho phép` Thời gian thiết lập dịch vụ = khoảng th/gian khi DN (KH) hoàn thành việc ký hợp đồng cung cấp DV đến khi KH có thể sử dụng dịch vụ`
Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụ Kkn = tổng số đơn khiếu nại/Tổng số KH của DN Được tính trong khoảng thời gian 3 hoặc 6 tháng. Tiêu chuẩn quy định: ≤ 0,25% (tính trong 3 tháng) Sự không hài lòng của KH về chất lượng dịch vụ được thông báo cho DN cung cấp bằng đơn Hồi âm khiếu nại của KH Trong vòng 48 giờ. Kha = Tổng số công văn hồi âm/ Tổng số đơn khiếu nại (tính trong 3 tháng)
Dịch vụ hỗ trợ KH Thời gian cung cấp dịch vụ 24/24 Tỷ lệ cuộc gọi của KH chiếm mạch thành công và được gải đáp trong vòng 60 giây phải ≥ 80% tổng số cuộc gọi Dịch vụ miễn phí nhằm cung cấp thông tin cho KH như tra cứu danh bạ, báo máy hỏng Cách xác định chỉ tiêu: Điều tra chọn mẫu với tối thiểu 250 cuộc gọi từ các thuê bao đến trung tâm hhõ trợ KH
Thống kê chất lượng dịch vụ điện thoại di động Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công kTC = CTC/C Trong đó: CTC: Số cuộc gọi được thiết lập thành công. C: Tổng số cuộc gọi Theo tiêu chuẩnkTC ≥ 92% • PP xác định • Mô phỏng cuộc gọi (1500 cuộc vào các giờ khác nhau và độ dài cuộc gọi từ 60 – 180 giây) • Giám sát bằng tính năng hiện có của mạng • Tiêu chuẩn về tỷ lệ cuộc gọi bị rơi ≤ 5%
Chất lượng thoại • PP xác định • Sư dụng thiết bị đo. • Lấy mẫu 1000 cuộc gọi vào các giờ khác nhau. • Lấy ý kiến KH • Tiêu chuẩn ≥ 3 điểm
Độ chính xác ghi cước • Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai • Cuộc gọi ghi cước nhưng không có thực và ngược lại. • Cuộc gọi ghi sai số chủ gọi hoặc bị gọi. • Cuộc gọi ghi cước nhiều hơn 1 giây so với cuộc gọi thực. • Những cuộc gọi có t/gian bắt đầu ghi sai ± 9 giây. • Tỷ lệ t/gian đàm thoại bị ghi sai cước • Tổng t/gian các cuộc gọi bị ghi sai cước/ tổng số cuộc gọi. • Tiêu chuẩn quy định ≤ 0,1% • PP xác định • Mô phỏng cuộc gọi (10000 cuộc theo các giờ khác nhau, độ dài từ 1 – 90 giây, nội mạng và liên mạng). • PP giám sát báo hiệu
Tỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai Ktc,lhđs = Số cuộc gọi bị tính cước hoặc lập hóa đơn sai/Tổng số cuộc gọi TCQĐ: Ktc,lhđs ≤ 0,01% PP xác định Lấy mẫu 10000 cuộc gọi
Chỉ tiêu chất lượng phục vụ Độ khả dụng của dịch vụ D = (1 – Tf/Tr)100 Trong đó: Tr:T/gian xác định độ khả dụng Tf:T/gian mạng có sự cố do nhà cung cấp Tf = Ri: Tổng số kênh thoai của mạng tại thời điểm sảy ra sự cố. ri:Số kênh bị mất liên lạc trong sự cố thứ i PP thu thập số liệu Phân tổ các sự cố theo nguyên nhân TCQĐ: D ≥ 99,5%
Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụ • -Tỷ lệ khiếu nại /100 KH trong khoảng t/gian 3 hoặc 6 tháng • Tỷ lệ KH không thỏa mãn với việc giải quyết khiếu nại • TCQĐ: Kkn ≤ 0,25%/100KH/3tháng • Hồi âm khiếu nại của KH • Tỷ lệ các khiếu nại được hồi âm trong vòng 48 giờ • Điều tra toàn bộ
Dịch vụ hỗ trợ KH PP xác định Điều tra chọn mẫu với số cuộc gọi tối thiểu là 250 cuộc từ các thuê bao khác nhau và giờ khác nhau trong ngày -T/gian cung cấp 24/24 -Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ chiếm mạch thành công trong vòng 60 giây ≥ 80% tổng số cuôc gọi
Thống kê chất lượng dịch điện thoai VoiIP Khái niệm dịch điện thoai VoiIP -Sử dụng giao thức internet. - Kênh thuê riêng Chất lượng kỹ thuật PP xác định + Dùng thiết bị đo - Mô phỏng - Giám sát báo hiệu + Giám sát bằng tính năng sẵn có của mạng Tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công kTC = (CTC/C)100 TCQĐ: kTC ≥ 92%
Chất lượng thoại PP thống kê Sử dụng PP mô phỏng với mẫu tối thiểu 1000 cuộc gọi vào các giờ khác nhau trong ngày. TCQĐ ≥ 3 điểm
T/gian trễ sau quay số trung bình PP thống kê xác định + Sử dụng thiết bị đo: Mẫu ít nhất 1000 cuộc gọi - Mô phỏng:Thực hiện giữa các giờ khác nhau trong ngày, khoảng cách giữa 2 cuộc gọi liên tiếp từ 1 thuê bao không nhỏ hơn 10 giây. - Giám sát báo hiệu:lấy mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày. + Bằng tính năng sẵn có của mạng. Lấy mẫu toàn bộ trong 7 ngày liên tiếp • Khái niệm • T/gian trễ sau quay số trung bình là trung bình cộng thời gian trễ sau quay số, • Tính từ khi quay số xong đến khi nhận được tín hiệu cho biết trạng thái của thuê bao bị gọi. • TCQĐ ≤ 12 giây
T/gian trễ từ đầu cuối đến đầu cuối trung bình Bằng trung bình cộng thời gian trễ từ đầu cuối đến đầu cuối của các cuộc gọi lấy mẫu Đây là thời gian truyền âm thanh giữa người gọi và người nhận. TCQĐ ≤ 150ms PP thống kê xác định - Mô phỏng: 1000 cuộc vào các giờ trong ngày, thời gian giữa 2 cuộc gọi liên tiếp từ 1 thuê bao ≥ 10 giây.
Độ chính xác ghi cước Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai Tỷ lệ t/gian đàm thoại bị ghi cước sai TCQĐ ≤ 0,1% • PP thống kê xác định • Mô phỏng • Giám sát báo hiệu
Tỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai Tỷ lệ cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai xác định bằng số cuộc gọi tính cước và lập hóa đơn sai/ tổng số cuộc gọi trong thời gian tối thiểu 180 ngày PP thống kê xác định Lấy mẫu 10000 cuộc gọi. TCQĐ ≤ 0,01%
Chỉ tiêu chất lượng phục vụ Dịch vụ hỗ trợ KH Khiếu nại của KH về chất lương của dịch vụ Hồi âm khiếu nại của KH` Độ khả dụng của dịch vụ
Thống kê chất lượng dịch vụ Internet gián tiếp Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật PP thống kê xác định Mô phỏng với 1500 mẫu, thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, thời gian giữa 2 lần lấy mẫu không quá 30 giây trên một thuê bao Tỷ lệ truy cập thành công kTC = Số lần truy cập thành công/ Tổng số lần truy cập TCQĐ: KTC ≥ 97%
Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn PP thống kê xác định Mô phỏng với 1500 mẫu, thời gian đo mỗi mẫu từ 10 đến 30 phút, thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày Tỷ lệ kết nối không bị gián đoạn: kkn = Tổng số lần kết nối không bị gián đoạn/Tổng số lần kết nối. TCQĐ: kkn ≥ 97%
Thời gian thiết lập kết nối trung bình PP thống kê xác định Mô phỏng với ít nhất 1500 mẫu. Thực hiện vào các giờ khác nhau trong ngày, thời gian giữa 2 mẫu đo trên cùng một thiết bị ít nhất 30 giây. Trung bình cộng của các thời gian thiết lập kết nối. TCQĐ: ≤ 35 giây
Tốc độ tải dữ liệu trung bình PP thống kê xác định Mô phỏng 100 mẫu với dung lượng tải 1MB trở lên thực hiện trong các giờ khác nhau, trên các trang web khác nhau Tốc độ tải dữ liệu trung bình = Tổng dung lượng tải/Tổng t/gian tải TCQĐ ≥ 3,5Kb/S
Lưu lượng sử dụng trung bình Lưu lượng sử dụng trung bình của một hướng kết nối ISP trong 7 ngày liên tiếp ≤ 70% PP thống kê xác định Giám sát tất cả các hướng kết nối ISP Lưu lượng sử dụng trung bình của một hướng kết nối ISP là tỷ số giữa lượng dữ liêu trung bình truyền qua đường truyền trong một đơn vị thời gian với dung lượng tối đa của đường truyền
Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ Độ khả dụng của dịch vụ Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụ Hồi âm khiếu nại của KH Dịch vụ hỗ trợ KH
Dịch vụ kết nối internet Chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật Lưu lượng sử dụng trung bình Tỷ số giữa lượng dữ liệu trung bình truyền qua đường truyền trong một đơn vị thời gian vàd tốc độ tối đa của đường truyền TCQĐ ≤ 70% PP thống kê xác định Giám sát lưu lượng của tất cả các hướng kết nối IXP
Chỉ tiêu phục vụ Độ khả dụng của dich vụ Khiếu nại của KH về chất lượng dịch vụ Hồi âm khiếu nại của KH Dịch vụ hỗ trợ KH
Dịch vụ truy cập internet ADSL Chỉ tiêu chất lượng KT Tốc độ tải dữ liệu trung bình = dung lượng tải/thời gian tải(up-down) TCQĐ: Pđ ≥ 0,8vdmax Pu≥ 0,8umax Ngoại mạng: P≥ 0,6 PP thống kê xác định Mô phỏng 100 mẫu(file) vào các giờ khác nhau trong ngày với 2MB tải xuống vad 1MB tải lên mạng
Lưu lượng sử dụng trung bình Lưu lượng sử dụng trung bình của một hướng kết nối ISP = lượng dữ liệu trung bình qua đường truyền trong một đơn vị t/gian/dung lượng tối đa của đường truyền. TCQĐ ≤ 70% trong t/gian 7 ngày liên tiếp PP thống kê xác định Giám sát lưu lượng của tất cả các hướng kết nối ISP
Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai • PP thống kê xác định • Mô phỏng với mẫu đo ít nhất 1000MB. • Giám sát qua đường truyền ADSL của KH trong 1 tuần Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai = Tổng dung lượng truy nhập bị tính cước sai/Tổng dung lượng truy nhập thực. TCQĐ ≤ 0,1%
Chỉ tiêu chất lượng phục vụ Độ khả dụng của dịch vụ Thời gian thiết lập dịch vụ Khiếu nại của KH về chất lượng của dịch vụ T/gian khắc phục mất kết nôi Hồi âm khiếu nại KH
Thống kê biến động chất lượng sản phẩm dịch vụ Chỉ tiêu giá trị %vi phạm = (Chi phí đối với SP.Dv không được khắc phục + Chi phí đối với Sp, dv có thể khắc phục)/Tổng chi phí trong kỳ Chỉ tiêu hiện vật % vi phạm chất lương %đảm bảo chất lượng
CHƯƠNG 8 Thống kê lao động –Tiền lương doanh nghiệp Giới thiệu • Nội dung • -Tkê lao động DN • Tkê sử dụng t/gian lao động. • Tkê năng suất lao động. • Tkê tiền lương Mục đích, yêu cầu Cung cấp các kiến thức cơ bản về thống kê lao động tiền lương trong DN
Thống kê lao động DN • Lao động DN • Quá trinh SXKD có nhiều bộ phận tham gia. • Đảm nhận nhiều công việc khác nhau và liên quan mật thiết với nhau. • Quản lý, khái thác CSVC giá trị lớn. • Vừa SX vừa bán hàng. • Đảm bảo bí mật tin tức • Nhiệm vụ thống kê • T.kê chính xác số lượng LĐ. • N/cứu biến động về LĐ. • N/cứu tình hình sử dụng LĐ.
Thống kê số lượng LĐ Số LĐ hiện có trong danh sách Thc = Tcn + Tbt + Tql + Tbs T.Kê hàng ngày LĐ có HĐ từ 1 năm trở lên LĐ có HĐ dưới 1 năm LĐ không xác định thời hạn nhưng được xếp vào thang bảng lương do n/n quy định Số LĐ hiện có bình quân trong danh sách Tbq = Ti:Số LĐ có thường xuyên trong danh sách tại thời điểm i. ti: Độ dài thời gian có mức độ lao động Ti. (Biến động LĐ không đều)
Thống kê số lượng LĐ - Biến động LĐ tương đối đều - Biến động không đều, khoảng cách không bằng nhau