130 likes | 301 Views
POWERPOINT. GV: Trần Quang Tùng Email: tungtq@estih.edu.vn ĐT: 0988 080 788. NỘI DUNG. KIẾN THỨC CHUNG Soạn thảo và định dạng văn bản Thiết lập Silde Master: Thiết lập các quy định chung cho tất cả các slide Soạn thảo, thiết lập Layout, Themes, chèn hình ảnh, âm thanh, biểu đồ ...v.v.
E N D
POWERPOINT GV: Trần Quang Tùng Email: tungtq@estih.edu.vn ĐT: 0988 080 788
NỘI DUNG • KIẾN THỨC CHUNG • Soạn thảo và định dạng văn bản • Thiết lập Silde Master: Thiết lập các quy định chung cho tất cả các slide • Soạn thảo, thiết lập Layout, Themes, chèn hình ảnh, âm thanh, biểu đồ ...v.v. • Tạo hiệu ứng • Hiệu ứng chuyển trang (Slide Transitioin) • Hiệu ứng cho đối tượng (Custom Animation) • Trình diễn, thiết lập trang in và in ấn • Các lựa chọn cho trình diễn slide • Thiết lập trang in và in ấn
NỘI DUNG • KIẾN THỨC NÂNG CAO • Chèn file nhạc vào Slide • Chèn Video vào Slide • Chèn đối tượng Flash vào Slide • Tạo liên kết trong Slide, nút Action, Hyperlink, Trigger • BÀI TẬP ÁP DỤNG
SOẠN THẢO VÀ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN • Thiết lập Slide Master (View/Slide Master): • Chọn Themes cho các slide • Định dạng nền trang, font chữ, cỡ chữ, màu chữ, tiêu đề cuối trang cho từng kiểu Slide có trong Layout • Ghi chú: Chỉ định dạng chứ không soạn thảo nội dung cho silde trong phần này • Chọn Layout cho Slide (Home/Layout) • Chọn Themes cho Slide (Design/Themes): Nếu đã thiết lập Themes trong phần định dạng cho Slide Master thì không nên chọn lại • Chèn âm thanh, hình ảnh, biểu đồ: Lựa chọn đối tượng cần chèn ngay trên Slide
CHÈN ĐỐI TƯỢNG • Chèn âm thanh (Insert/ Sound) – Wav to mp3 • Chèn hình ảnh (Insert/Chọn trong nhóm Illustrations) • Chèn Viedeo (Insert/Movie) – Total Video Converter • Chèn Flash (*.swf): • Chọn nút Office Button/Powerpoint Options -> Chọn mục Show Developer tab in Ribbon trong nhóm Popular bên trái • Chọn biểu tượng More Control -> Chọn mục Shockware Flash Object rồi vẽ vung lên Slide • EnableMove = True • Move={Copy đường dẫn đến file swf) • Playing = True
TẠO HIỆU ỨNG • Hiệu ứng chuyển trang (Animation/Transition to this Slide) • Hiệu ứng cho đối tượng (Animation/Custom Animation -> Add Effect) • Entrance: Xuất hiện đối tượng • Emphasis: Đã xuất hiện • Exit: Thôi xuất hiện (thoát) • Motion Paths: Chạy theo đường dẫn
TÙY BIẾN HIỆU ỨNG • Mỗi kiểu hiệu ứng đều có tùy chọn riêng trong đó: • Start: Bắt đầu thực hiện bằng cách nào: On Click; With Previous; After Previous • Direction: Hướng (chiều) thực hiện • Speed: Tốc độ thực hiện: Very Slow;Slow, Medium; Fast; Very Fast • Thay đổi thứ tự thực hiện hiệu ứngcho đối tượng bằng cách thay đổithứ tự của hiệu ứng trong danh sách
TÙY BIẾN HIỆU ỨNG • Thiết lập Triggers:Thiết lập chế độ kích hoạt hiệu ứng • Chọn hiệu ứng cần thiết lập chế độ kích hoạt của đối tượng trong danh sách Animation • Chọn phải chuột / Effect options • Chọn đối tượng để khi click chuột lên thì hiệu ứng sẽ được thực hiện trong nhómTriggers • VD: Có 2 đối tượng A, Bmong muốn Click chột lên Athì xuất hiện B. Vậy ta phảithiết lập Trigger cho A theođối tượng B
LIÊN KẾT TRONG SLIDE • Sử dụng nút Action (Insert/Shapes -> Action Button) • Chọn đối tượng cần liên kết trong nhóm Hyperlink to • Sử dụng Hyperlink (Insert/Hyperlink)
TRÌNH DIỄN • Trình diễn toàn bộ Slide: F5; Slide Show / From Beginning • Trình diễn từ Slide hiện tại đến Slide cuối: Shift+F5; Slide Show / From Current Slide • Trình diễn Slide tự chọn: • Chọn Slide cần trình diễn: Slide Show / Custom Slide Show (Chọn tiếp Custom Slide Show để thêm lựa chọn mới; Chọn tên kiểu lựa chọn để trình diễn) • Thêm mới: Trong cửa sổ Custom Show chọn nút New -> Chọn Slide từ danh sách cột trái sang cột phải.
THIẾT LẬP TRANG IN VÀ IN • Thiết lập trang in: Được thiết lập ở chế độ xem trước khi in: Office Button/ Print / Print Preview • Option: Tùy chọn thiết lập kiểu trang in (màu hay đen trắng, có hoặc không có hình nền, kích thước của Slide với trang giấy ... • Print What: Số lượng Slide được in trên mỗi trang • Orientation: Chọn kiểu in theo khổ giấy ngang hay dọc
BÀI TẬP ÁP DỤNG • Bài tập 1: Tạo Album ảnh
BÀI TẬP ÁP DỤNG • Bài tập 2: Bài kiểm tra • Bài tập 3: Tạo ô chữ • Bài tập 4: Trò chơi ghép tranh