E N D
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN MODULE CNTT NÂNG CAO XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO WWW. ITC.HAUI.EDU.VN
BÀI GIẢNG MÔN HỌC XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO
MỤC TIÊU MÔN HỌC KỸ NĂNG THÁI ĐỘ KIẾN THỨC • Soạnthảotàiliệu khoa học: Báocáomônhọc, luânvăn, đồántốtnghiệp … • Địnhdạngvănbảncănbản: cănlề, khổgiấy, hướnggiấy, địnhdạngđoạnvăn… • Sửdụng Style địnhdạngtàiliệu khoa họcchuyênnghiệp • Đánhđềmụctựđộngtrongtàiliệu khoa học • Tạomụclụctựđộng • Tạo caption chohìnhảnh, bảngbiểu • Tạodanhmụchìnhảnh, bảngbiểu • Lưuthông tin tàiliệuthamkhảovàtạodanhmụctàiliệuthamkhảo • Chènchúthích Endnote, Footnote trongtàiliệu khoa học • Review vàbảomậttàiliệu khoa học • Tíchcựcthamgiahọctậpvàtraođổitrênlớp • Chămchỉtựhọc ở nhà • Đihọcđầyđủvàđúnggiờ • Hoànthànhđầyđủbàitậpkhikếtthúcmônhọc • Tựhọc, tựđọc, tựnghiêncứutàiliệu ở nhà • Traođổikiếnthứcvớigiáoviêntrênlớp • Thựchiệnkỹthuậtsoạnthảotàiliệu khoa học, trộnthưchínhxáctheoyêucầu. • Trộnthư (Mail Merge) • Thựchiệntrộnvănbản • Thựchiệntrộnnhãn
CẤU TRÚC TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC BÀI TẬP GHI CHÚ KIẾN THỨC Bàitập HDTH kèmtheohướngdẫnthựchiệntừngbước. giúpđịnhhướngsinhviêntựhọc Bàitậpgiúpsinhviêncủngcốkiếnthứcvàmởrộngkiếnthứcmới. Thựchiệnbàitậptrênlớpdựatrênhướngdẫncủa GV. Tómtắtkiếnthứcngắngọn, dễhiểu, dễnhớ Ghichúgiúpsinhviênlưulạinhữngđiềuquantrọngtrongbài.
NỘI DUNG Hoànchỉnhđịnhdạngtàiliệukhoahọc Trộnvănbản
SOẠN THẢO VĂN BẢN KHOA HỌC • Vănbảnkhoahọc: Luậnvăn, đồántốtnghiệp, tiểuluận, sáchgiáokhoa, …. • Phiênbản: Word 2000, 2003, 2007, 2010, 2013, 2016…. • Mộtsốvănbảnkhoahọcmẫu • Tiểuluận • Luậnvăn • Tàiliệuthamkhảo
CẤU TRÚC VĂN BẢN KHOA HỌC TRANG BÌA MỤC LỤC Tríchdẫntàiliệuthamkhảo DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Môtảhìnhảnh, bảngbiểu DANH MỤC HÌNH ẢNH, BẢNG BIỂU NỘI DUNG VĂN BẢN KHOA HỌC ENDNOTE/FOOTNOTE DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
CÁC BƯỚC ĐỊNH DẠNG TÀI LIỆU KHOA HỌC 1 2 3 4 5 6 7
PHẦN 1. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN CƠ BẢN • Bốcụctrangvănbản (Layout) • Cănlề, khổgiấy, hướnggiấy • Địnhdạngnềntrang: màunền, viền, Watermark • Địnhdạngđoạnvănbản • Hộpthoại Paragraph • Sửdụng Style • Đánhđềmụctựđộng Multilevel List
1.1 BỐ CỤC TRANG VĂN BẢN • Thiếtlậpbốcụctrangtrướckhinhậpvănbản • Bốcụctranggiấygồm: • Cănlề (Margin): Top, Bottom, Left, Right • Hướnggiấy (Orientation): Dọc, ngang (Portrait/Lanscape) • Khổgiấy (Size): A4, A5, … • Chèntiêuđềtranggiấy (Header/Footer) • Chènsốtrang (PageNumber) • Thựchiện: HDTH1 Layout/Page Setup
1.1 BỐ CỤC TRANG VĂN BẢN • Thiếtlậpnềntrang (Page Background) • PageBackgroundgồm: • Màunền (PageColor): màu, ảnh • Watermark: dạngchữ, dạngảnh • Viềntrang (PageBorders) • Thựchiện: HDTH2, HDTH3, HDTH4 Design/Page Background
1.2 ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN • Gồmcáclệnhđịnhdạngđoạnvănbản: • Cănlềchữtrongđoạn (Alignment) • Giãnkhoảngcáchdòng (Linespacing) • Giãnkhoảngcáchđoạn (SpacingBefore, After) • Lùiđầudòng (Firstline) • Đặtmàunền, viềnchođoạnvănbản (Shading, Border) • Thựchiện: HDTH5, BT1, BT2
1.2.2 SỬ DỤNG STYLE • STYLElàtậphợpcácthuộctínhđịnhdạng (Font, Paragraph, Tab, Border, Color,…) • Có 2 loại Style: • Style cósẵn: Heading 1, Heading 2, Normal, Caption,…. • Style ngườidùngtựtạo, dựatrên style cósẵn. • Cácthaotáctrên Style: • Tạomới (NewStyle) • Sửa (Modify) • Xóa (Delete) • Tìmkiếm (StyleInspector) • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, HDTH8, HDTH9, BT3 Home/Styles
1.2.3 MULTILEVEL LIST • MULTILEVEL LIST làcôngcụgiúpđánhđềmụctựđộngchodanhsáchphâncấp. • Tàiliệuvănbảnkhoahọcthườngđượcphâncấpthànhnhiềumứctiêuđề: chương, mục, tiểumục…. • Mộtsốvídụđánhđềmụctựđộng
1.2.3 MULTILEVEL LIST Home/Paragraph/Multilevel List • Ápdụngđánhđềmụctựđộngchotiêuđềtrongtàiliệulớnnhư: Luậnvăn, sáchgiáokhoa, tàiliệukhoahọc…. • Mẫucósẵn • Mẫutựđịnhnghĩa • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, HDTH8, HDTH9, BT3
PHẦN 2. THAM CHIẾU (REFERENCES) • REFERENCES lànhómcáccôngcụtạothamchiếutrongtàiliệu. • Table of Contents: Mụclụctựđộng • Table of Figures: Danhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộng • Endnote/Footnote: Chúthíchtựđộng • Bibliography: Danhmụctàiliệuthamkhảotựđộng • Tàiliệuvănbảnkhoahọcthườngchứadanhmụcthamchiếuđếnnội dung nhưtrên. • Thamchiếutrongtàiliệu: LuậnVănMẫu
2.1. MỤC LỤC TỰ ĐỘNG (TABLE OF CONTENTS) • TABLE OF CONTENTS làcôngcụtạomụclụctựđộngtrongtàiliệuphâncấptiêuđề. • Mẫucósẵn • Mẫungườidùngtựtạo • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3HDTH4, BT1, BT2, BT3 References/Table of Contents
2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • CAPTION làcôngcụtạomôtảtựđộngchohình, bảng • Thựchiện: HDTH5, HDTH6, HDTH7, BT4, BT5 References/Captions/Insert Caption
2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • TABLE OF FIGURES làcôngcụtạodanhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộngtrongtàiliệu. • Thựchiện: HDTH8, HDTH9, BT6, BT7 References/Captions/Table of Figures
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • MANAGE SOURCES làcôngcụlưutrữ, quảnlýthông tin tàiliệuthamkhảo • Thựchiện: HDTH10 References/Citation&Bibliography/Manage Sources
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • CITATION làcôngcụtạotríchdẫnnội dung thamkhảo • Tríchdẫngiúpthamchiếunhanhđếntàiliệuthamkhảo • Tríchdẫnthườngnằm ở cuốinội dung thamkhảo • Thựchiện: HDTH11 References/Citation&Bibliography/Citation
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • BIBLIOGRAPHY làcôngcụtạodanhmụctàiliệuthamkhảo • Danhmục TLTK liệtkênhữngcuốn TLTK sửdụngtrongquátrìnhviếttàiliệu. References/Citation&Bibliography/Bibliography
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • Danhmục TLTK thường ở cuốitàiliệu, cóthểphânnhómngônngữsửdụngtrong TLTK. • Mộtsốphongcáchhiểnthịdanhmục TLTK: APA, IEEE, ISO, Chicago, MLA…. • Thựchiện: HDTH12, BT8
2.3. ENDNOTE/FOOTNOTE • ENDNOTE/FOOTNOTE làcôngcụtạochúthíchtrongtàiliệukhoahọc. • Endnote tạochúthích ở cuốitàiliệu. Footnote tạochúthích ở cuốitrangchứachúthích. • Thựchiện: HDTH13, BT9 References/Endnote&Footnote
PHẦN 3. NGẮT VÙNG (SECTION BREAK) • SECTION BREAK làcôngcụđể chia, ngắttàiliệuthànhnhiềuphần (vùng) khácnhau. • Có 4 loại Section break: • Sửdụng Section break khi: • Cầnđặt Header/Footer khácnhauchomỗichương • Cần quay hướnggiấychomộtvàitrangtrongtàiliệu • Cầnđánhsốtrangkhácnhauchotừngphầntrongtàiliệu • Chia cộtvănbảntrongtàiliệu • ….. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3, HDTH4, BT1, BT2
PHẦN 4. REVIEW • REVIEW lànhómcáccôngcụhỗtrợràsoát, xemxét, chỉnhsửatrướckhi in; bảomậttàiliệu; hỗtrợnhiềungườilàmviệccôngtáctrên 1 tàiliệu. • Mộtsốkỹthuậtthườngdùng: • Comment: chènghichúvàotàiliệu • Trackchanges: lưuvếtthayđổitrongtàiliệu • Restrict Editing: bảovệtàiliệu
4.1. COMMENT • COMMENT làcôngcụchènghichútrongtàiliệukhoahọc. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2 Review/Comments
4.2. TRACKCHANGE • TRACKCHANGE làcôngcụlưuvết, theodõinhữngthayđổitrongtàiliệukhoahọc. • Tácgiảtàiliệucóquyềnchấpnhận/hủybỏnhữngthayđổitrongtàiliệu. • Trackchangethườngđược dung khicầnlàmviệccộngtáctrêntàiliệu. • Thựchiện: HDTH3, HDTH4, HDTH5, BT1 Review/Tracking/Trackchanges
4.3. RESTRICT EDITING • RESTRICT EDITING làcôngcụgiớihạnchỉnhsửatàiliệu. • Giúpbảovệtàiliệu, tránhsựchỉnhsửakhônghợppháp • Mộtsốcáchhạnchếchỉnhsửa: • Nochanges (Readonly): khôngđượcchỉnhsửa, chỉđọc. • Comments: Chỉđượcthêmghichúvàotàiliệu • Trackchanges: Bấtcứthayđổinàođềuđượclưulại • Fillinginforms: chỉđượcnhậpdữliệuvàobiểumẫu • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, BT2 Review/Protect/Restrict Editing
PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • MAILING lànhómcáccôngcụtrộnvănbản, giúpcánhânhóavănbảnnhưláthư, giấymời, phongbìthư….
PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • Trộnvănbảngồm 6 bước • Chuẩnbịtrướckhitrộnvănbản: • File vănbảnmẫu (file word) • Danhsách (file word, excel) • Kỹthuậtxửlýdữliệukhitrộn: • Lọcdữliệu (Filter) • Sắpxếpdữliệu (Sort) • Rules • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, BT1, BT2, BT3, BT4
PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • Trộnvănbảnkiểu Label • Page Size: khổgiấy in nhãn • Number across:số nhãntheochiềungang • Number down: sốnhãntheochiềudọc • Top margin: lềtrên • Side margin: lềtrái • Label height: chiềucaocủanhãn • Label width: chiều rộng của nhãn • Vertical pitch: Khoảng cách giữa các nhãn theo chiều dọc • Horizontal pitch: Khoảng cách giữa các nhãn theo chiều ngang
PHẦN 5. TRỘN VĂN BẢN (MAILING) • Thựchiện: BT5 • Trộnvănbảnkiểu Label
PHẦN 4. REVIEW • REVIEW lànhómcáccôngcụhỗtrợràsoát, xemxét, chỉnhsửatrướckhi in; bảomậttàiliệu; hỗtrợnhiềungườilàmviệccôngtáctrên 1 tàiliệu. • Mộtsốkỹthuậtthườngdùng: • Comment: chènghichúvàotàiliệu • Trackchanges: lưuvếtthayđổitrongtàiliệu • Restrict Editing: bảovệtàiliệu
4.1. COMMENT • COMMENT làcôngcụchènghichútrongtàiliệukhoahọc. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2 Review/Comments
4.2. TRACKCHANGE • TRACKCHANGE làcôngcụlưuvết, theodõinhữngthayđổitrongtàiliệukhoahọc. • Tácgiảtàiliệucóquyềnchấpnhận/hủybỏnhữngthayđổitrongtàiliệu. • Trackchangethườngđược dung khicầnlàmviệccộngtáctrêntàiliệu. • Thựchiện: HDTH3, HDTH4, HDTH5, BT1 Review/Tracking/Trackchanges
4.3. RESTRICT EDITING • RESTRICT EDITING làcôngcụgiớihạnchỉnhsửatàiliệu. • Giúpbảovệtàiliệu, tránhsựchỉnhsửakhônghợppháp • Mộtsốcáchhạnchếchỉnhsửa: • Nochanges (Readonly): khôngđượcchỉnhsửa, chỉđọc. • Comments: Chỉđượcthêmghichúvàotàiliệu • Trackchanges: Bấtcứthayđổinàođềuđượclưulại • Fillinginforms: chỉđượcnhậpdữliệuvàobiểumẫu • Thựchiện: HDTH6, HDTH7, BT2 Review/Protect/Restrict Editing
PHẦN 3. NGẮT VÙNG (SECTION BREAK) • SECTION BREAK làcôngcụđể chia, ngắttàiliệuthànhnhiềuphần (vùng) khácnhau. • Có 4 loại Section break: • Sửdụng Section break khi: • Cầnđặt Header/Footer khácnhauchomỗichương • Cần quay hướnggiấychomộtvàitrangtrongtàiliệu • Cầnđánhsốtrangkhácnhauchotừngphầntrongtàiliệu • Chia cộtvănbảntrongtàiliệu • ….. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3, HDTH4, BT1, BT2
PHẦN 2. THAM CHIẾU (REFERENCES) • REFERENCES lànhómcáccôngcụtạothamchiếutrongtàiliệu. • Table of Contents: Mụclụctựđộng • Table of Figures: Danhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộng • Endnote/Footnote: Chúthíchtựđộng • Bibliography: Danhmụctàiliệuthamkhảotựđộng • Tàiliệuvănbảnkhoahọcthườngchứadanhmụcthamchiếuđếnnội dung nhưtrên. • Thamchiếutrongtàiliệu: LuậnVănMẫu
2.1. MỤC LỤC TỰ ĐỘNG (TABLE OF CONTENTS) • TABLE OF CONTENTS làcôngcụtạomụclụctựđộngtrongtàiliệuphâncấptiêuđề. • Mẫucósẵn • Mẫungườidùngtựtạo • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3HDTH4, BT1, BT2, BT3 References/Table of Contents
2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • CAPTION làcôngcụtạomôtảtựđộngchohình, bảng • Thựchiện: HDTH5, HDTH6, HDTH7, BT4, BT5 References/Captions/Insert Caption
2.2. DANH MỤC HÌNH, BẢNG (TABLE OF FIGURES) • TABLE OF FIGURES làcôngcụtạodanhmụchìnhảnh, bảngbiểutựđộngtrongtàiliệu. • Thựchiện: HDTH8, HDTH9, BT6, BT7 References/Captions/Table of Figures
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • MANAGE SOURCES làcôngcụlưutrữ, quảnlýthông tin tàiliệuthamkhảo • Thựchiện: HDTH10 References/Citation&Bibliography/Manage Sources
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • CITATION làcôngcụtạotríchdẫnnội dung thamkhảo • Tríchdẫngiúpthamchiếunhanhđếntàiliệuthamkhảo • Tríchdẫnthườngnằm ở cuốinội dung thamkhảo • Thựchiện: HDTH11 References/Citation&Bibliography/Citation
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • BIBLIOGRAPHY làcôngcụtạodanhmụctàiliệuthamkhảo • Danhmục TLTK liệtkênhữngcuốn TLTK sửdụngtrongquátrìnhviếttàiliệu. References/Citation&Bibliography/Bibliography
2.3. DANH MỤC TLTK (BIBLIOGRAPHY) • Danhmục TLTK thường ở cuốitàiliệu, cóthểphânnhómngônngữsửdụngtrong TLTK. • Mộtsốphongcáchhiểnthịdanhmục TLTK: APA, IEEE, ISO, Chicago, MLA…. • Thựchiện: HDTH12, BT8
2.3. ENDNOTE/FOOTNOTE • ENDNOTE/FOOTNOTE làcôngcụtạochúthíchtrongtàiliệukhoahọc. • Endnote tạochúthích ở cuốitàiliệu. Footnote tạochúthích ở cuốitrangchứachúthích. • Thựchiện: HDTH13, BT9 References/Endnote&Footnote
PHẦN 3. NGẮT VÙNG (SECTION BREAK) • SECTION BREAK làcôngcụđể chia, ngắttàiliệuthànhnhiềuphần (vùng) khácnhau. • Có 4 loại Section break: • Sửdụng Section break khi: • Cầnđặt Header/Footer khácnhauchomỗichương • Cần quay hướnggiấychomộtvàitrangtrongtàiliệu • Cầnđánhsốtrangkhácnhauchotừngphầntrongtàiliệu • Chia cộtvănbảntrongtàiliệu • ….. • Thựchiện: HDTH1, HDTH2, HDTH3, HDTH4, BT1, BT2
PHẦN 4. REVIEW • REVIEW lànhómcáccôngcụhỗtrợràsoát, xemxét, chỉnhsửatrướckhi in; bảomậttàiliệu; hỗtrợnhiềungườilàmviệccôngtáctrên 1 tàiliệu. • Mộtsốkỹthuậtthườngdùng: • Comment: chènghichúvàotàiliệu • Trackchanges: lưuvếtthayđổitrongtàiliệu • Restrict Editing: bảovệtàiliệu