200 likes | 460 Views
ĐỀ TÀI : Enterprise Library 5.0 DANH SÁCH NHÓM 9. * Đồng bảo linh 09cd65071 * Đặng văn lộc 09cd65029 * Võ minh luân 09cd65145 * Trần đình tân 09cd65040 * Nguyễn kim quy 09cd65027. Giới thiệu Enterprise Library 5.0.
E N D
ĐỀTÀI : Enterprise Library 5.0 DANHSÁCHNHÓM 9 * Đồngbảolinh09cd65071 * Đặngvănlộc09cd65029 * Võminh luân09cd65145 * Trầnđìnhtân09cd65040 *Nguyễnkimquy09cd65027
Giớithiệu Enterprise Library 5.0 Enterprise Library - Data Access Application Block (DAAB) cungcấpmộtsốchứcnănghếtsứcđơngiảnđểtruyxuất, thựcthidữliệu. CácứngdụngcóthểvậndụngDAABdễdàngvàlinhhoạttrongnhiềutrườnghợpnhưtruyxuấtdữliệuđểhiểnthị (Select), cácthaotác (Insert, Delete, Update, ...) trêncơsởdữliệu.
DAABhỗtrợnhiềucáchliênkếtđếndữliệunhưsửdụng (thủtụctrữsẵn) stored procedure hoặcviếtlệnhtrựctiếptừmãlệnh (in-line SQL). Ngoàira, DAABcòncungcấpmộtsốkỹthuậtnhưtạothamsố (parameters), lưuđệm (caching) thamsốvàcungcấpnhiềuphươngthức (methods). Tómlại, DAABlàmộtgiảipháptiệníchgiúpcáclậptrìnhviêntiếtkiệmnhiềuthờigianvàcôngsức.
Mộtsốưuđiểmcủa DAAB: *SửdụnghoàntoàncácchứcnăngcủaADO.NET 5.0. *Giảmthiểucôngviệcviếtmãrấtnhiềuchocáclậptrìnhviên. *Giúpchoviệctruyxuất, thựcthidữliệudễdàngvàchuyênnghiệpchonhiềucấpđộứngdụngtừnhỏđếnlớn. *Giảmcácvấnđềcóthểxảyrakhithayđổinguồndữliệucủaứngdụng hay cókhảnăngápdụngvớinhiềuloạidữliệu (MS SQL Server, Oracle, MySQL, OLEDB, ODBC,…)
Tổngquan KhốiứngdụngdoanhnghiệpThưviệngiúpđỡgiảiquyếtnhữngvấnđềphổbiếnmàcácnhàpháttriểnphảiđốimặttừmộtdựántiếptheo.Chúngđượcthiếtkếđểđónggói Microsoft khuyếncáothựchànhtốtnhấtchocácứngdụng NET. Ngoàira, họcóthểđượcthêmvào NET cácứngdụngmộtcáchnhanhchóngvàdễdàng. Vídụ, truycậpdữliệu Application Block cungcấptruycậpvàocáctínhnăngđượcsửdụngthườngxuyênnhấtcủaADO.NET 5.0 đơngiản-để-sửdụngcáclớp, do đóthúcđẩynăngsuấtpháttriển. Nócũngcóđịachỉcáckịchbảnkhôngtrựctiếphỗtrợbởicácthưviệnlớpcơbản.
DoanhnghiệpThưviện 5.0 baogồmcáckhốichungmụcđíchứngdụngsauđây: • Caching Khốiứngdụng . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểkếthợpmộtbộnhớ cache địaphươngtrongcácứngdụngcủahọ . • Chặnứngdụngmậtmã . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểkếthợpbămvàmãhóađốixứngtrongcácứngdụngcủahọ . • Data Access Application Block . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểkếthợpcácchứcnăngcơsởdữliệutiêuchuẩntrongcácứngdụngcủahọ. • Xửlýngoạilệ Application Block . Pháttriểnvàcácnhàhoạchđịnhchínhsáchcóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểtạoramộtchiếnlượcphùhợpđểxửlýtrườnghợpngoạilệxảyratrongsuốtcáclớpkiếntrúccủacácứngdụngdoanhnghiệp. • Logging khốiứngdụng . Pháttriểncóthểsửdụngkhốiứngdụngbaogồmtiêuchuẩnchứcnăngđăngnhậpvàoứngdụngcủahọ .
Chínhsáchtiêm Application Block . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểthựchiệncácchínhsáchđánhchặncóthểđượcsửdụngđểsắpxếpviệcthựchiệncáctínhnăngphổbiến, chẳnghạnnhưkhaithácgỗ, bộnhớđệm, xửlýcáctrườnghợpngoạilệ, vàxácnhận, qua mộtứngdụng. • Chặnứngdụng an ninh . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyứngdụngđểkếthợpuỷquyềnvàchứcnăngbộnhớđệmbảomậttrongcácứngdụngcủahọ. • Chặnứngdụngxácnhận . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểtạoracácquytắcxácnhậnchocácđốitượngkinhdoanhcóthểđượcsửdụngtrêncáclớpkhácnhaucủacácứngdụngcủahọ. • DoanhnghiệpThưviệncũngbaogồmmộttậphợpcácchứcnăngcốtlõi, baogồmcảthiếtbị, cấuhìnhvàcácdịchvụxâydựngđốitượng. Cácchứcnăngnàyđượcsửdụngbởitấtcảcáckhốiứngdụngkhác
Phiênbản Enterprise Library 5.0 baogồmcáckhốithưviệnứngdụngsau: Caching Application Block : chuyênvềbộnhớđệm Cryptography Application Block : chuyênvềmãhóa Data Access Application Block : chuyênvềtruycậpdữliệu Exception Handling Application Block : chuyênvềxửlýlỗi Logging Application Block : chuyênvềnhậtkýphầnmềm Policy Injection Application Block : chuyênvềchínhsáchbổ sung phầnmềm Security Application Block : chuyênvềbảomậtphầnmềm Unity Application Block : chuyênvềkỹthuậtbổ sung phụthuộcvàophầnmềmđãviết Validation Application Block : chuyênvềviệckiểmtraràngbuộc
Phổbiếnkịchbản -DoanhnghiệpThưviệncóthểhữuíchtrongmộtloạtcáctìnhhuống: -DoanhnghiệpThưviệncungcấpchứcnăngđủđểhỗtrợnhiềukịchbảnphổbiếnmàcácứngdụngcấpdoanhnghiệpphảigiảiquyết. -DoanhnghiệpThưviệncóthểphụcvụnhưlàcơsởchomộtthưviệntùychỉnh. Bạncóthểtậndụnglợithếcủacácđiểmmởrộngkếthợptrongmỗikhốiứngdụngvàmởrộngkhốiứngdụngbằngcáchcungcấpnhàcungcấpmới. Bạncũngcóthểchỉnhsửamãnguồnchocáckhốiứngdụnghiệntạiđểkếthợpcácchứcnăngmới. Cuốicùng, bạncóthểthêmcáckhốiứngdụngmớichodoanhnghiệpThưviện. Bạncóthểpháttriểncácphầnmởrộngchocáckhốiứngdụnghiệntạivàcáckhốiứngdụngmới, hoặcbạncóthểsửdụngphầnmởrộngvàngănchặncácứngdụngđượcpháttriểnbởinhữngngườikhác.
-DoanhnghiệpThưviệnđượcthiếtkếđểngănchặnứngdụngcủanócóthểhoạtđộngđộclậpvớinhau. Bạnphảithêmcáckhốiứngdụngứngdụngcủabạnsẽsửdụng, bạnkhôngcầnphảithêmtoànbộthưviện.
-DoanhnghiệpThưviệnbaogồmmãnguồnchocáckhốiứngdụng. ĐiềunàycónghĩalàbạncóthểsửađổicáckhốiứngdụngđểsápnhậpvàothưviệnhiệncócủabạnhoặcbạncóthểsửdụngcácbộphậncủaThưviệnmãnguồndoanhnghiệptrongcáckhốiứngdụngkháchoặccácứngdụngmàbạnxâydựng.-DoanhnghiệpThưviệnbaogồmmãnguồnchocáckhốiứngdụng. ĐiềunàycónghĩalàbạncóthểsửađổicáckhốiứngdụngđểsápnhậpvàothưviệnhiệncócủabạnhoặcbạncóthểsửdụngcácbộphậncủaThưviệnmãnguồndoanhnghiệptrongcáckhốiứngdụngkháchoặccácứngdụngmàbạnxâydựng.
-DoanhnghiệpThưviệnbaogồmtàiliệu, mẫuQuickStart, vàmãnguồn. Điềunàycónghĩalàbạncóthểsửdụngthưviệnnhưlàmộtcôngcụđểhọctậpkiến trúc, thiếtkế, vàmãhóacácthựchànhtốtnhất.
Đốitượngyêucầu -Hướngdẫnnàydànhchonhữngkiến trúcsưphầnmềmvàpháttriểnphầnmềm. Đểcóđượchưởnglợinhiềunhấttừ hướngdẫnnày, bạncầnphảicómộtsựhiểubiếtvềcáccôngnghệsauđây: -Microsoft Visual C # hoặc Microsoft Visual Basic. NET Microsoft NET Framework.
Yêucầuhệthống ĐểpháttriểncácứngdụngbằngcáchsửdụngdoanhnghiệpThưviện, bạncầnnhưsau: *Microsoft Windows XP Professional, Windows Server 2003, hoặchệđiềuhành Windows Vista *Microsoft NET Framework 5.0. Bạncần 5.0 NET Framework. -Phầnmềmứngdụng Block Nhàmáy -Ứngdụng Validation Chặn Windows Communication Foundation (WCF), bộchuyểnđổi -NgoạilệkhốiXửlýứngdụng Windows Communication Foundation (WCF) ngoạilệchechắnchứcnăng
*Microsoft Visual Studio 2010 pháttriểnhệthống (bấtkỳphiênbảnsauđây): • -Microsoft Visual Studio 2010 Standard Edition • -Microsoft Visual Studio 2010 Professional Edition • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Edition chocácnhàpháttriểnphầnmềm • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Edition chokiểmthửphầnmềm • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Edition choKiếntrúcsưphầnmềm • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Suite
DoanhnghiệpThưviệnbaogồmcảmãnhịphânđơnvịkiểmtravàmãnguồn . Bạncầnmộttronghai Studio Team Edition trựcquan 2005 hoặcNUnit 2,2 đểthựchiệncácbàikiểmtrađơnvị. Nếubạnthayđổicácđơnvịkiểmtranguồn, bạnsẽcầnphảibiêndịchlạinó, màcũngđòihỏimộttronghai Studio Team Edition trựcquan 2010 trởlên. ĐểsửdụngNhàmáyPhầnmềmứngdụng Block vàmạnhmẽ, đặttên Package Hướngdẫn, bạncầnMicrosoft PhầnmởrộngHướngdẫnTựđộnghóa (GAX ) . Đểchỉnhsửavàbiêndịchcácgóinàyhướngdẫn, bạncũngcầnMicrosoft HướngdẫnTựđộnghóa Toolkit (GAT) . Đểsửdụng Block Truycậpứngdụngdữliệu, bạncầnmộtmáychủcơsởdữliệuchạymộtcơsởdữliệuđượchỗtrợbởi NET Framework cungcấp 2,0 dữliệu. Điềunàybaogồm SQL Server 2005 hoặcsauđó, SQL Server 2008 Edition nhỏgọn , và Oracle 9ihoặcsau. Cácmáychủcơsởdữliệucũngcóthểchạymộtcơsởdữliệuđượchỗtrợbởi NET Framework 2.0 cungcấpdữliệu OLE DB hoặc ODBC.
Nội dung củapháthànhnày DoanhnghiệpThưviện 5.0 baogồmnhữngđiềusauđây: -Nhịphân:CácdoanhnghiệpThưviệnbaogồmtiền-biêndịch, hộiđồngcótênmạnhchomãcủatấtcảcácnguồn . -Mãnguồn:CácdoanhnghiệpThưviệnbaogồmmãnguồnchocáckhốiứngdụng, cácgóihướngdẫn, cáccôngcụcấuhình, cácbàikiểmtrađơnvị, vàcácQuickStarts. -Đơnvịkiểmtra:CácdoanhnghiệpThưviệnbaogồmcácbàikiểmtrađơnvịđượctạoratrongkhicáckhốiứngdụngđượcpháttriển. -QuickStarts: DoanhnghiệpThưviệnQuickStartsngắngọn, dễhiểu minh họacáctínhnăngứngdụngkhốichốt. MỗikhốiứngdụngbaogồmmộthoặcnhiềuhơnQuickStarts. -Tàiliệu:DoanhnghiệpThưviệnbaogồmcáctàiliệucóthểđượcxemvớihệthốngtrợgiúp Visual Studio. CáctàiliệubaogồmhướngdẫnvềcáchsửdụngThưviệnDoanhnghiệp, cũngnhưmộttàiliệuthamkhảothưviệnlớp .
DoanhnghiệpThưviệnphụthuộcvào • Hình 1 minh họaphụthuộclẫnnhaucủacáckhốiứngdụngdoanhnghiệpThưviện.
Hình 1. Phụthuộclẫnnhaucủacáckhốiứngdụng Tấtcảcáckhốiứngdụngđượcthiếtkếđểcómộtsốhạnchếphụthuộcđểhọcóthểđượcsửdụngriêngcũngnhưvớicáckhốiứngdụngkhác.TấtcảcáckhốiứngdụngphụthuộcvàocácdoanhnghiệpThưviện Core, màlàmộtnhómhợplýtrongcáchệthống con sauđây: -Chung , lắpráp, baogồmcảthiếtbịđođạc. -Cấuhìnhtrợgiúpcáclớphọc, thờigianthiếtkếcácthànhphần, vàdoanhnghiệpThưviện Configuration Console. -ObjectBuilderhệthốngphụ.