1 / 11

13. Theo Luật giáo dục 2005 :

13. Theo Luật giáo dục 2005 :. A. Nhà nước ưu tiên , khuyến khích và bảo hộ các quyền, lợi ích hợp pháp của các cá nhân , tổ chức trong và ngoài nước đầu tư cho giáo dục .

maylin
Download Presentation

13. Theo Luật giáo dục 2005 :

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 13. Theo Luậtgiáodục 2005: • A. Nhànướcưutiên, khuyếnkhíchvà bảo hộ các quyền, lợi ích hợp pháp củacáccánhân, tổchứctrongvàngoàinướcđầutưchogiáodục. • B. Nhànướcưutiên, khuyếnkhích và bảo hộ các quyền, lợi ích hợp pháp củacáccánhânvàtổchứctrongnước, ngườiViệtđịnhcư ở nướcngoàiđầutưchogiáodục. • C. Nhànướcưutiên, khuyến khích và bảo hộ các quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư cho giáo dục. • D. Nhànướckhuyến khích và bảo hộ các quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư cho giáo dục.

  2. 14. Theo Luậtgiáodục 2005, nhà nước thống nhất quản lý hệ thống giáo dục quốc dân về : • A. mục tiêu, chương trình, nội dung, kế hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo, quy chế thi cử, hệ thống văn bằng, chứng chỉ. • B. mục tiêu, chương trình, nội dung, kế hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo,tiêuchuẩntrườnglớp,quy chế thi cử, hệ thống văn bằng, chứng chỉ. • C. mục tiêu, chương trình, nội dung, kế hoạch giáo dục, quy chế thi cử, hệ thống văn bằng, chứng chỉ. • D. mục tiêu, chương trình, nội dung, kế hoạch giáo dục, tiêu chuẩn nhà giáo, quy chế thi cử, hệ thống văn bằng, chứng chỉ, phươngphápgiáodục.

  3. 15. Theo Luậtgiáodụcnăm2005: • Nhàgiáogiữvaitròquyếtđịnhtrongviệcđảmbảochấtlượnggiáodục. • BộGiáodụcvàĐàotạogiữvaitròquyếtđịnhtrongviệcđảmbảochấtlượnggiáodục. • Nhànướcgiữvaitròquyếtđịnhtrongviệcđảmbảochấtlượnggiáodục. • Nhàtrườnggiữvaitròquyếtđịnhtrongviệcđảmbảochấtlượnggiáodục.

  4. 16. Tráchnhiệmcủacánbộquảnlígiáodụclà: • Khôngngừnghọctập, rènluyệnnêugương, nângcaotráchnhiệmcánhân • Tổchức, quảnlý, điềuhànhcáchoạtđộnggiáodục • Khôngngừnghọctập, rènluyện, nângcaophẩmchấtđạođức, trìnhđộcánhân • Câu B và C đúng

  5. 17. Ai có quyền hạn ra kiểm định chất lượng trong giáo dục? A. Bộ trưởng Bộ GD và ĐTB. Phó bộ trưởng Bộ GD và ĐTC. Trưởng phòng Sở GD và ĐTD. Cả 3 câu trên đều đúng

  6. 18. Nghiên cứu khoa học phải dựa trên cơ sở: A. Khả năng nghiên cứu khoa học phù hợp với thực tiễn Việt NamB. Nhu cầu nghiên cứu khoa học phù hợp với thực tiễn Việt Nam C. Kết quả nghiên cứu khoa học phù hợp với thực tiễn Việt NamD. Mục tiêu nghiên cứu khoa học phù hợp với thực tiễn Việt Nam

  7. 19. Hoạtđộngnàosauđâybịxemlà vi phạmluậtgiáodục: • Đềcậpđếncáckháiniệmtôngiáotrongnhàtrường. • Giảithíchmộtvấnđềcóliênquanđếntôngiáocótrongbàihọc. • Giáodụcchohọcsinhsựtôntrọngtự do tínngưỡng. • Giảngdạygiáođiềutrongnhàtrường.

  8. 20. Hoạtđộngnàosauđâyđượcxemlà vi phạmLuậtgiáodục: • ĐềcậpđếncácbấtcậptrongquảnlíNhànướctronglớphọc. • PhốihợpvớiĐoàntổchứccácbuổithảoluậnvềcácvấnđềbấtcậptrongquảnlíNhànướcvàogiờngoạikhóa. • ChỉtríchcácchínhsáchquảnlícủaNhànước. • Tấtcảđều vi phạm.

  9. 21. Theo quyđịnhcủaLuậtgiáodục, giáodụcmầm non thựchiệnviệcnuôidưỡng, giáodụctrẻemtrongđộtuổitừ: • 3 thángtuổi – 5 tuổi • 3 thángtuổi – 6 tuổi • 4 thángtuổi – 5 thángtuổi • 4 thángtuổi – 6 thángtuổi

  10. 22. Mụctiêucủagiáodụcmầm non là • Pháttriểntoàndiệnnhâncáchchotrẻ, chuẩnbịchotrẻvàolớp 1. • Pháttriểnthểchất, trítuệ, vàtìnhcảm ở trẻ, chuẩnbịchotrẻvàolớp 1. • Pháttriểnthểchất, trítuệ, tìnhcảm, thẩmmỹvànhâncáchtoàndiệnchotrẻ, chuẩnbịchotrẻvàolớp 1. • Pháttriểnthểchất, tìnhcảm, trítuệ, thẩmmỹ, hìnhthànhnhữngyếutốđầutiêncủanhâncách, chuẩnbịchotrẻvàolớp 1.

More Related