1 / 12

Bí Tích Thánh Thể (The Sacrament of The Eucharist)

Bí Tích Thánh Thể (The Sacrament of The Eucharist). Bài 20. Bí Tích Thánh Thể. Kinh Nghiệm Sống của một kiếp làm ng ườ i: Con Ng ườ i –> (Cảm Nghiệm & T ườ ng Thuật) - Dấi Chỉ Human –> (Experience & Interpret) – Symbols DẤU CHỈ --liên hệ mật thiết sự hiện diện-- CON NG ƯỜ I

mikel
Download Presentation

Bí Tích Thánh Thể (The Sacrament of The Eucharist)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BíTíchThánhThể(The Sacrament of The Eucharist) Bài 20

  2. BíTíchThánhThể Kinh Nghiệm Sống của một kiếp làm người: Con Người –> (Cảm Nghiệm & Tường Thuật) - Dấi Chỉ Human –> (Experience & Interpret) – Symbols DẤU CHỈ --liên hệ mật thiết sự hiện diện-- CON NGƯỜI SYMBOLS --communicate presence-- HUMAN Thí dụ: trao bông hồng cho người yêu  Con người tồn tại một cách dấu chỉ hóa hoặc bí tích hóa.

  3. BíTíchThánhThể 1- Bí Tích Thánh Thể là gì? Mình và Máu của Chúa Giêsu để lưu tồn hy tế thập gía của Người qua bao thế kỷ cho đến khi Người lại đến. Chúa Giêsu là ai? (Ga 1:1-18) Lời Chúa có quyền phép. Một trong 3 Bí Tích Khai Tâm. 2- Chúa Giêsu đã thiết lập BTTT như thế nào? Ngày thứ Năm Tuần Thánh “trong đêm bị trao nộp” (Mt 26:26-29)

  4. BíTíchThánhThể 3- BítíchThánhThểlànguồnmạchvàtộtđỉnhcủamọisinhhoạtKitôgiáo. a- SựMặcKhảiThiênChúa qua dòngLịchSửcủaƠn CứuĐộ Con Người. (Lc 24:13-35) Abraham – Issaac – Jacob – Joseph – Moses – Prophets –Jesus (the incarnation) b- KiệnToànHyTếCựuƯớc Lễ Vược Qua củaDânTộc Do Thái(XH 12:1-14) Chuẩnbịăn Lễ Vược Qua củaChúaGiêsu(Mt 26:17-19)

  5. LịchSửcủaƠnCứuĐộ Con Người(History of our salvation)

  6. BíTíchThánhThể CâuHỏichoNhómThảoLuận: 1- Vaitròcủa BTTT trongLịchSửƠn CứưĐộnghĩalàlàmsao? 2- Thamdự BTTT hoặcThánhLễmanglạinhữnglợiíchgìchochúngta?

  7. BíTíchThánhThể 4- Ý NghĩacủaThánhThểcho NgườiKitôHữu a- ChúaGiêsu: ĐấnglàSựVượt Qua vàlàBánhHằngSống. b- Hytếthánh: chính con mộtThiênChúa. c- MốithônghiệpduynhấtvớiThiênChúa Cha. d- HiệntạihóahytếthậpgíacủaChúaGiêsu. e- SựsốngvàlàlinhhồncủaGiáoHội. f- HytếthánhtrởthànhhytếchotoànthểGiáoHộivìlàNhiệmThể(Chi Thể) củaĐứcKitô.

  8. BíTíchThánhThể 5- NhữngdanhhiệucủaBíTíchThánhThể: a- Bítíchtạơn (Eucharist=thanks-giving) b- BữaTiệc Ly c- LễBẻBánh: chiasẻ & tìnhbạnhữu d- CộngđoànThánhThể: hìnhảnhcủaGiáoHội. e- CuộctưởngniệmsựChếtvàPhụcSinhcủaĐứcKitô. f- BíTíchTìnhYêu: ở lạivớingườiMìnhyêu.

  9. BíTíchThánhThể 6- SựhiệndiệncủaĐứcKitôtrongThánhLễ: a- trongcộngđoàndânChúa. b- trongLờiChúa. c- trongvịlinhmụctrongkhicửhànhThánhlễ. d- trongbítíchThánhThể, dướihìnhbánhvàhìnhrượu, theobacáchthứcnhưsau: bítích (sacramental), tưởngniệm (memorial), biếnthể (transubstantiation).

  10. BíTíchThánhThể 7- ThánhLễmanglạinhữnglợiíchgìchochúngta? a- TrởnêngiốngChúahơnvàsốngmậtthiếthơn. b- Cầunguyệnchotoànthểnhânloại. c- Thêmđức tin, cậy, mến, vàphụcvụanh chi em, nhấtlàngườinghèo, tùđầy, khuyếttật, ngườigiàcôđơnbịbỏrơi, emgáilỡlàng… d- Ban sứcmạnhvàơntrợgiúpđểchotaxalánhtộilỗivàtrởnênmỗingàythêmthánhthiện hơn. -ThánhPhaolônói: “Phàmai ở trongĐứcKitôđềulàthọtạomới. Cáicũđã qua, vàcáimớiđãcó ở đâyrồi.” (2 Cr 5:17) e- Điềukiệncầnthiếtđểđượcsốngđờiđời. (Ga 6: 54-58)

  11. BíTíchThánhThể 6- ĐiềukiệnđểlãnhnhậnbítíchThánhThể: a- Khôngmắctộitrọng. (1 Cr 11:27-29) b- Khôngănuốnggìmộtgiờtrước, trừnướclạnhhoặcthuốcchữabệnh. c- Có ý ngaylànhkhirướclễ: vìlòng tin vàyêumếnChúa. *** Khi rước lễphảithưa “Amen” nghĩalà con tin, xinđược nhưvậy.***

More Related