1 / 24

CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA GENE

CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA GENE. Mục tiêu. Trình bày được thành phần hoá học và cấu trúc của DNA. Trình bày được cấu trúc của gene. Trình bày được các quá trình nhân đôi DNA, phiên mã, dịch mã. 1. 2. 3. Hai nhà khoa học tìm ra cấu trúc DNA.

odele
Download Presentation

CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA GENE

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA GENE

  2. Mục tiêu Trình bày được thành phần hoá học và cấu trúc của DNA. Trình bày được cấu trúc của gene. Trình bày được các quá trình nhân đôi DNA, phiên mã, dịch mã. 1 2 3

  3. Hai nhà khoa học tìm ra cấu trúc DNA J.Watson F.Crick (1928-nay) (1916-2004)

  4. Công bố mô hình cấu trúc DNA (tạp chí NATURE)

  5. Thành phần cấu tạo của DNA

  6. Cấu trúc xoắn kép

  7. CẤU TRÚC CỦA GENE

  8. DNA ĐỘC BẢN: 45% Gene mã hoá protein (< 5%) Intron, đoạn DNA giữa các gene DNA LẶP: 55% DNA vệ tinh: 10% DNA vệ tinh alpha DNA tiểu vệ tinh DNA vi vệ tinh DNA lặp rải rác: 45% Yếu tố rải rác ngắn Yếu tố rải rác dài CÁC LOẠI DNA

  9. NHÂN ĐÔI DNA (replication) • Có tính bán bảo thủ • Cơ chất: deoxyribonucleotide dATP, dGTP, dCTP, dTTP • Tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung • Phải có mồi để DNA polymerase kéo dài. • Tổng hợp theo chiều 5’3’ • Sự tổng hợp ở 2 mạch đơn của DNA khác nhau: mạch tới (mạch nhanh, mạch liên tục) và mạch chậm (mạch gián đoạn)

  10. NST Eukaryote nằm trong nhân dưới dạng chromatin. • Chromatin gồm những nucleosome. • Tháo nucleosome trước nhân đôi • Tái tạo nucleosome sau nhân đôi

  11. Âiãøm gäúc nhán âäi

  12. SỰ PHIÊN MÃ (transcription)DNA  RNA • Tạo ra RNA bổ sung với 1 mạch của DNA • Promoter quyết định mạch DNA khuôn mẫu • Enzyme: RNA polymerase II • Không cần mồi • Cơ chất: ATP, GTP, CTP, UTP • Chỉ phiên mã chọn lọc một phần của bộ gen • Tại vùng phiên mã: nhiều bản sao được tạo ra

  13. Các giai đoạn phiên mã

  14. Yếu tố sao mã tổng quátgiúp RNA polymerase gắn promoter, tách 2 mạch đơn DNA, giải phóngRNA pol khỏi promoter khi khởi động xong

  15. Yếu tố sao mã đặc hiệulàm tăng tốc độ sao mã của gene đặc hiệu ở thời điểm nhất định

  16. GẮN MŨ ĐẦU 5’ Khi đang tổng hợp GÀÕN MUÎ ÂÁÖU 5’ • Ngăn giáng hóa RNA trong qt phiên mã • Chỉ định vị trí bắt đầu dịch mã

  17. GĂN ĐUÔI POLY A Giữ RNA không bị giáng hóa trong bào tương

  18. SỰ CẮT NỐI GENE

  19. mRNA được vận chuyển ra bào tương

  20. MÃ DI TRUYỀN CODON: 3 nucleotide Codon khởi đầu: AUG = methionine Codon kết thúc: UAA, UAG, UGA tRNA gắn acid amin đầu có bộ ba đối mã

  21. RIBOSOME

  22. DỊCH MÃGiai đoạn khởi đầu

  23. DỊCH MÃ: Giai đoạn kéo dài

  24. DỊCH MÃ Giai đoạn kết thúc Chuỗi polypeptide mới tổng hợp sẽ trãi qua một số biến đổi sau dịch mã để giúp protein ổn định cấu trúc và thực hiện chức năng sinh học

More Related