1 / 15

HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN, SỬ DỤNG, THANH QUYẾT TOÁN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Hà Nội, tháng 7/2013

HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN, SỬ DỤNG, THANH QUYẾT TOÁN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Hà Nội, tháng 7/2013. I. Quy trình cấp, quyết toán kinh phí. Bộ Tài Chính. Bộ KH & CN. Quỹ phát triển KH&CN quốc gia. Cấp KP. Kho bạc NN. Trường Đại học , Viện nghiên cứu. Quyết toán kinh phí.

odette
Download Presentation

HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN, SỬ DỤNG, THANH QUYẾT TOÁN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Hà Nội, tháng 7/2013

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN, SỬ DỤNG, THANH QUYẾT TOÁN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Hà Nội, tháng 7/2013

  2. I. Quy trình cấp, quyết toán kinh phí BộTàiChính Bộ KH & CN Quỹpháttriển KH&CN quốcgia Cấp KP Khobạc NN TrườngĐạihọc, Việnnghiêncứu Quyết toán kinh phí

  3. II. Lập dự toán kinh phí đề tài NCCB(QĐ 14/QĐ-BKHCN) Hạngmụcdựtoán 1. Chi phítrựctiếp: 1.1. Cônglaođộngkhoahọc: Đượckhoán chi 1.2. Nguyênvậtliệu (nguyênliệu, hoáchất, tàiliệu, sốliệu…) - Đốivớiloạiđãcóđịnhmứcđượcduyệt-Đượckhoán chi - Đốivớiloạichưacóđịnhmứcđượcduyệt- Khôngkhoán chi 1.3. Thiếtbị, dụngcụ- Khôngkhoán chi 1.4. Đilại, côngtácphí- Đượckhoán chi 1.5. Dịchvụthuêngoài - Đượckhoán chi - Điềutra, khảosát - Dịchthuật - Chi phídịchvụthuêngoàikhác 1.6. Chi phítrựctiếpkhác: Đượckhoán chi 2. Chi phígiántiếp: Đượckhoán chi

  4. Lập dự toán 1. Công lao động khoa học (Được tính theo thời gian làm việc và định mức tiền công/tháng/chức danh ) • Số người tham gia đề tài: Tối đa 07 người • Thời gian tham gia đề tài/người: Tính theo thời gian làm việc thực tế quy đổi 8giờ = 1 ngày; 22 ngày = 1 tháng nhưng không quá 70% thời gian thực hiện đề tài. • Định mức tiền công/tháng/chức danh xác định theo công thức: T = S1 x S2 x E (Quyết định 14/2008/QĐ-BKHCN) Trong đó: E: Định mức tiền lương tối thiểu theo quy định của Nhà nước tại thời điểm lập dự toán đề tài . Hiện nay E=1.050.000đ S1: Hệ số chức danh đề tài S2 : Hệ số lao động khoa học

  5. 2. Nguyênvậtliệu(Vậttư, hoáchất, tàiliệu, sốliệu…) Xâydựngdanhmụcvậttư, hoáchấttheotừngchủngloại. 3. Thiếtbị, dụngcụ:Dụngcụ, thiếtbịđềnghịđượcmuasắmphảiphụcvụtrựctiếpchocôngtácnghiêncứucủađềtài. Tổngkinhphíkhôngquá 30 triệuđồng. 4. Đilại, côngtácphí: - Giảitrìnhrõsựcầnthiếtcủacácchuyếnđi (khảosát, thamdựhộinghịkhoahọc…), địadanhnơiđếncôngtác, sốlượngngườithamgia… - Xâydựngdựtoántheotừnghạngmụccôngtácphí. Địnhmứcdựtoántheothôngtưsố97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010

  6. 5. Dịchvụthuêngoài - Điềutra, khảosát: Xâydựngdựtoántheotừnghạngmụcđiềutra, khảosát. Địnhmứcxâydựngtheothôngtưsố 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011. - Dịchthuật: Xâydựngdựtoántheothôngtưsố 01/2011/TT-BTC ngày 06/1/2010 - Chi phídịchvụthuêngoàikhác: tưvấn, thuêphântích… 6. Chi phítrựctiếpkhác - Hộithảochuyênđềkhoahọc: Xâydựngdựtoántheothôngtưsố 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 . - Đónđoànchuyêngianướcngoàivàotraođổi, hợptáckhoahọc: Xâydựngdựtoántheotừnghạngmục. Địnhmứcxâydựngtheothôngtưsố01/2010/TT-BTC ngày 06/1/2010 - Vănphòngphẩm,…. 7. Chi phígiántiếp: Đượctínhbằng 5% hoặc 7% chi phítrựctiếp (1+2+2+4+5+6)

  7. III. Thủ tục, quyết toán kinh phí tại đơn vị theo từng hạng mục cụ thể 1. Công lao động khoa học: - Hợp đồng thuê hoặc giao khoán chuyên môn*, BB bàn giao, thanh lý hợp đồng; - Phiếu chi hoặc UNC chuyển tiền vào tài khoản của bên nhận khoán (nếu bên nhận khoán đại diện cho nhóm nghiên cứu thì từng thành viên trong nhóm phải xác nhận số tiền đã được nhận từ người đại diện);

  8. Hợp đồng thuê khoán (giao khoán) chuyên môn Phương án 1 Phương án 2 1. Lãnhđạođơnvịkýhợpđồngvớichủnhiệmđềtài (nội dung chủnhiệmđềtàithựchiện) 2. LãnhđạođơnvịvàChủnhiệmđềtàikýhợpđồnggiao (thuêkhoán) vớitừngthànhviênnghiêncứu 3. Phươngthứcthanhtoán: hàngthánghoặctheođợt 1. Lãnhđạođơnvịkýhợpđồngvớichủnhiệmđềtàitoànbộkinhphícônglaođộngkhoahọccủađềtài. 2. Chủnhiệmđềtàikýhợpđồnggiao (thuêkhoán) hoặcphiếugiaoviệcvớitừngthànhviênnghiêncứu 3. Phươngthứcthanhtoán: hàngthánghoặctheođợt

  9. 2. Nguyênvậtliệu, thiếtbị, dịchvụthuêngoài: 2.1. Nguyêntắcmuasắm: - Vớigóitrên 100 triệuđồng: ĐơnvịtrìnhQuỹphêduyệtkếhoạchđấuthầuvàtổchứcđấuthầutheoquyđịnh. - Vớigóitừ 20 - dưới 100 triệu: Thủtrưởngđơnvịraquyếtđịnhchọnđơnvịcungcấp (bằngvănbản) trêncơsởítnhất 03 đơnvịcungcấpbáogiácạnhtranh. - Vớigóitừdưới 20 triệuđồng: Muasắmtrựctiếp

  10. 2.2. Quy trình, thủ tục đấu thầu: - Xây dựng kế hoạch đấu thầu : Tổ chức chủ trì đề tài - Phê duyệt kế hoạch đấu thầu: Quỹ phát triển KH&CN quốc gia - Xây dựng hồ sơ mời thầu, thông báo mời thầu, tổ chức đấu thầu, báo cáo kết quả đấu thầu: Tổ chức chủ trì đề tài - Phê duyệt kết quả đấu thầu: + Dưới 2 tỷ đồng: Tổ chức chủ trì + Trên 2 tỷ đồng: Quỹ phát triển KH&CN quốc gia - Thông báo kết quả đấu thầu, thương thảo, ký hợp đồng thực hiện: Tổ chức chủ trì

  11. 3. Chi khác: 3.1. Dịch vụ thuê ngoài (Phân tích, điều tra khảo sát, đo đạc..): - Hợp đồng thuê khoán, biên bản nghiệm thu sản phẩm hoặc kết quả phân tích, báo cáo kết quả đo đac, điều tra khảo sát.., thanh lý hợp đồng. - UNC chuyển tiền, phiếu chi, giấy nộp thuế TNCN (nếu có) Đối với công tác điều tra: Ngoài các chứng từ trên cần có phiếu điều tra, bảng hỏi. Danh sách, thông tin người được điều tra và số tiền đã nhận (nếu có)

  12. 3.2. Đónchuyêngianướcngoài: - Quyếtđịnhđónchuyêngiavàolàmviệccủacấpcóthẩmquyền; - Dựtoán, quyếttoán chi đónđoànvào, vémáy bay (bảnsao), hộchiếucủachuyêngia (bảnsaotrangchínhvàtrangthịthựcnhậpcảnh), hoáđơnchocác chi phíkhác.

  13. 3.3. Côngtácphí, Hộithảo, chi khác: - Côngtácphí: + QĐ cửđicôngtác (nếucó), giấyđiđường do Tổchứcchủtrìcấp. + Vémáy bay+ boading Pass hoặcvétàu, hoáđơntiềnphòng (nếukhôngkhoán), hoáđơnthuêxe… - Hộithảokhoahọc, Seminar: Danhsáchthànhviênthamdựhộithảo, họp (cókýnhậntiền), hoáđơncáckhoản chi khác… - Chi khác(Vănphòngphẩm, in ấn): hoáđơntàichính

  14. IV. Sử dụng kinh phí đã được giao khoán 1. Cơsở: - Thôngtưliêntịchsố 93/2006/TTLT/BTC-BKHCN ngày 04/10/2006. - Dựtoánkinhphíkhoán chi đãđượcphêduyệt; - Quychế (thoảthuận) chi tiêukinhphícủađềtài: chủnhiệmđềtàivàthủtrưởngđơnvịthốngnhấtbằngvănbản 2. Chủnhiệmđượcquyềnquyếtđịnh: - Chi mứccaohơnhoặcthấphơnmứcquyđịnhcủaNhànướctuỳtheonhucầu, chấtlượngvàhiệuquảcôngviệc, đúngvớithựctếphátsinh; - Điềuchỉnhdựtoángiữacácnội dung chi theoyêucầucủacôngviệctrongkhuônkhổdựtoánkinhphíkhoán chi đãđượcphêduyệt, khônglàm.

  15. Thank you! www.nafosted.vn/website

More Related