2.17k likes | 11.99k Views
ĐƯỜNG MỔ CHI TRÊN. Ứng dụng đặt nẹp vít và đóng đinh nội tủy Bùi Hồng Thiên Khanh. Cánh tay. TiẾP CẬN: Phía trước Phía sau Bên ngoài Bên trong. Đường mổ tiếp cận phía trước. Kết hợp xương cánh tay Cắt xương sửa trục (Osteotomy) xương cánh tay Sinh thiết và lấy u
E N D
ĐƯỜNG MỔ CHI TRÊN Ứngdụngđặtnẹpvítvàđóngđinhnộitủy BùiHồngThiênKhanh
Cánh tay TiẾP CẬN: • Phía trước • Phía sau • Bên ngoài • Bên trong
Đường mổ tiếp cận phía trước • Kết hợp xương cánh tay • Cắt xương sửa trục (Osteotomy) xương cánh tay • Sinh thiết và lấy u • Điều trị viêm xương
Rạch da Đường rạch da bắt đầu từ đỉnh mỏm quạ, đi phía trước, hơi ra phái ngoài dọc theo cơ nhị đầu, hướng tới rãnh cơ nhị đầu.
Rạch da Mỏm quạ Biceps
Mặt phẳng gian cơ Phía trên, mặt phẳng nằm giữa cơ delta và cơ ngực lớn (rãnh delta-ngực)
Mặt phẳng gian cơ Phía dưới, mặt phẳng đi giữa 2 bó trong và ngoài của cơ cánh tay
Bóc tách sâu Xẻ dọc giữa cơ cánh tay
Chú ý Dây thần kinh quay dễ bị tổn thương tại 2 vị trí: • Ở rãnh thần kinh quay phía sau, vùng 1/3 giữa xương cánh tay. • Ở khoang phía trước vùng 1/3 dưới cánh tay.
Vịtríđặtnẹpvùng 1/3 trênvàđầuxươngcánhtay • Dưới đỉnh mấu chuyển lớn 5-8mm • Dọc trục xương cánh tay • Hơi phía sau rãnh gian củ (2-4 mm)
Vịtríđặtnẹpvùng 1/3 trênvàđầuxươngcánhtay Khi đưa 1 kim K vào lỗ trên cùng của insertion guide Kim phải nằm ngay trên đỉnh mấu chuyển lớn. Nẹp khoá
Nẹp nén ép Được dùng cho các loại đường gãy đơn giản
Nẹp nén ép Phần mũ của khi vặn sẽ trượt vào rãnh của nẹp, qua đó đẩy phần đoạn gẫy được bắt vít, ép vào đoạn còn lại.
Vị trí nẹp Đặt phía trước Phù hợp cho vị trí gãy 1/3 giữa và 1/3 trên
Dường mổ tiếp cận phía sau • Kết hợp xương cánh tay. • Điều trị viêm xương • Sinh thiết và lấy u • Điều trị chậm lành xương • Thám sát thần kinh quay tại rãnh TK quay • Đóng đinh nội tủy ngược dòng
Rạch da Chính giữa, dọc mặt sau cánh tay, hướng từ mỏm cùng vai tới mỏm khuỷu
Rạch da Rạch qua lớp cân mạc
Bóc tách sâu Tìm rãnh giữa đầu ngoài và đầu dài cơ tam đầu cánh tay, bóc tách ra
Bóc tách sâu Gâncơđượcrạchdọctheođườngmổ Tìm, bảovệthầnkinh quay (cóđộngmạchcánhtaysâuđicùng)
Bóc tách sâu Xẻdọcgiữađầutrongcơ tam đầu, đẩymàngxương qua 2 bên
Vị trí nẹp vít đặt mặt sau Phía sau: Phù hợp cho gãy 1/3 dưới
Đóng đinh nội tủy ngược dòng Đường mổ để tạo lối vào cho đinh, 1cm trên vùng lồi cầu cánh tay
Đóng đinh nội tủy ngược dòng Sử dụng thước đo đường kính và chiều dài đinh/C-arm
Đường mổ tiếp cận bên ngoài • Kết hợp xương vùng lồi cầu ngoài • Điều trị hội chứng Tennis elbow
Rạch da Rạch da ngay cạnh ngoài mỏm trên lồi cầu ngoài
Mặt phẳng gian cơ Mặtphẳngnằmgiữacơcánhtay quay vàcơ tam đầu
Đườngmổnhỏtiếpcậnđầutrênxươngcánhtay • Đóng đinh nội tủy xuôi dòng • Điều trị gãy bệnh lý, chậm lành xương
Đườngmổnhỏtiếpcậnđầutrênxươngcánhtay Mỏm cùng vai Mấu chuyển lớn
Đườngmổnhỏtiếpcậnđầutrênxươngcánhtay Vịtríđâm guide wire: Ngaybờngoàisụnkhớpvàphíatrongmấuchuyểnlớn
Đường mổ tiếp cận vùng khuỷu • Phía sau • Phía trong
Đường mổ tiếp cận phía sau • Kết hợp xương gãy liên lồi cầu cánh tay • Lấy di vật trong khuỷu • Điều trị chậm lành xương
Rạch da Nêntránhđiểmchịulựccủakhuỷu
Bóc tách sâu Bóctáchthầnkinhtrụvàkéorangoàiphẫutrường.