1 / 64

ÑEÀ THI MOÂN HOÏC : ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

ÑEÀ THI MOÂN HOÏC : ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. Ngöôøi bieân soaïn: GVCC - Th.S Nguyeãn Syõ Noàng. ĐỀ TRẮC NGHIỆM - THI THỬ (Sinh viên vào Slide Show > View Show để chạy tự động và làm bài). 30. YEÂU CAÀU:.

plato
Download Presentation

ÑEÀ THI MOÂN HOÏC : ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ÑEÀ THI MOÂN HOÏC:ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Ngöôøi bieân soaïn: GVCC - Th.S Nguyeãn Syõ Noàng ĐỀ TRẮC NGHIỆM - THI THỬ (Sinh viên vào Slide Show > View Show để chạy tự động và làm bài) 30

  2. YEÂU CAÀU: ANH (CHÒ) CHOÏN VAØ GAÏCH CHEÙO (X) VAØO MOÄT TRONG CAÙC MUÏC A, B, C, D MAØ MÌNH CHO LAØ CHÍNH XAÙC. 30

  3. SINH VIÊN CHÚ Ý: 1. Không được sử dung tài liệu. 2. Không được sử dụng các phương tiện. 3. Không được trao đổi với người khác. 4. Chữ viết tắt: - Việt Nam = VN - Công nghiệp hóa = CNH - Hiện đại hóa = HĐH - Kinh tế thị trường = KTTT - Xã hội chủ nghĩa = XHCN - Cách mạng giải phóng dân tộc = CMGPDT 90

  4. Câu 1: Động lực phát triển đất nước trong giai đoạn mới là: A. Đấu tranh giai cấp B. Đại đoàn kết toàn dân C. Đấu tranh dân tộc D. Cả 3 câu trên đều đúng. 30

  5. Câu 2: Trong cơ chếkế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp hình thức bao cấp được thể hiện: A. Định giá B. Lương hiện vật C. Cấp phát vốn D. Cả 3 hình thức trên đều đúng. 25

  6. Câu 3: “Nắm vững chuyên chính vô sản, phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động...” là đường lối do Đại hội nào đề ra: A.Đại hội III B. Đại hội IV C. Đại hội V D. Đại hội VI 30

  7. Câu 4: Từ tháng 3 năm 1989 đến nay ở VN về chính trị dùng khái niệm: A. Chuyên chính dân chủ nhân dân. B. Chuyên chính vô sản. C. Hệ thống chính trị. D. Cả 3 khái niệm đó đều sai. 30

  8. Câu 5: Những hạn chế của chuyên chính vô sản ở nước ta: A. Mối quan hệ trong hệ thống: Đảng, Nhân dân Nhà nước chưa rõ B. Bộ máy cồng kềnh, trung gian nhiều, hình thức chủ nghĩa C. Sự lãnh đạo của Đảng chưa ngang tầm Đoàn thể chưa phát huy vai trò, chức năng. D. Cả 3 câu trên đều đúng. 40

  9. Câu 6: Tìm câu sai trong các câu nói về nội dung chuyên chính vô sản ở nước ta là: A. Nhà nước của giai cấp vô sản thực hiện quyền chuyên chính đối với giai cấp thống trị. B. Nhà nước CCVS thực hiện dân chủ XHCN là nhà nước của dân do dân vì dân. C. Cơ chế vận hành xã hội: Đảng lãnh đạo, Nhân dân làm chủ, Nhà nước quản lý. D. Quyền làm chủ của nhân dân được thể chế hóa bằng luật pháp và tổ chức 60

  10. Câu 7: Nhận thức của Đảng ta về quan hệ đổi mới kinh tế với đổi mới hệ thống chính trị là: A. Bắt đầu đổi mới hệ thống chính trị, từng bước đổi mới kinh tế. B. Bắt đầu đổi mới kinh tế, từng bước đổi mới hệ thống chính trị. C. Cùng tiến hành đổi mới kinh tế và đổi mới hệ thống chính trị. D. Cả 3 câu trên đều sai. 40

  11. Câu 8: Mục tiêu đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta là: A. Xây dựng Nhà nước hoạt động có hiệu lực, hiệu quả. B. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh. C. Xây dựng và từng bước hoàn thiện nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân. D. Xây dựng Mặt trận các Đoàn thể vững mạnh thực hiện đúng chức năng. 40

  12. Câu 9: Cơ chế vận hành của hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay: A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Nhân dân làm chủ B. Nhà nước quản lý xã hội theo pháp luật C. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, Mặt trận và các Đoàn thể tham gia giám sát, phản biện D. Cả 3 câu trên đều sai. 30

  13. Câu 10: Tìm câu sai trong các quan điểm chỉ đạo xây dựng hệ thống chính trị thời kỳ mới: A. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, đổi mới kinh tế là trọng tâm, từng bước đổi mới chính trị. B. Đổi mới HTCT toàn diện, đồng bộ có kế thừa, bước đi phù hợp. C. Đổi mới HTCT nhằm: Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng; Tăng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước; Phát huy quyền làm chủ của nhân dân. D. Tăng cường chuyên chính bảo vệ vững chắc chế độ XHCN. 50

  14. Câu 11: Hiện nay Đảng xác định xây dựng, chỉnh đốn đảng là nhiệm vụ : A. Trung tâm B. Then chốt C. Cơ bản D. Quan trọng. 20

  15. Câu 12: Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. Đội tiên phong của giai cấp công nhân đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của cả dân tộc B. Đội tiên phong của giai cấp công nhân C. Đội tiên phong của nhân dân lao động D. Đội tiên phong của nhân dân lao động và của cả dân tộc 30

  16. Câu 13: Tìm câu sai trong phương thức lãnh đạo: A. Đảng lãnh đạo bằng cương lĩnh, chiến lược B. Đảng đề ra Hiến pháp và pháp luật. C. Đảng lãnh đạo bằng các định hướng về chính sách D. Đảng vận động thuyết phục; công tác tư tưởng; công tác cán bộ; công tác kiểm tra 40

  17. Câu 14: Vị trí của Đảng đối với HTCT: A. Một bộ phận của HTCT, bộ phận lãnh đạo B. Ngoài HTCT C. Trên HTCT D. Cả 3 câu trên đều sai. 30

  18. Câu 15: Nhà nước pháp quyền là: A.Sản phẩm của chế độ phong kiến B. Sản phẩm của chủ nghĩa tư bản C. Tinh hoa trí tuệ lòai người D. Sản phẩm của chủ nghĩa xã hội. 30

  19. Câu 16: Nhà nước pháp quyền VN thực hiện: A. “Tam quyền phân lập” B. Quản lý nhà nước thống nhất có sự phân công phối hợp C. Quản lý nhà nước tập trung cao độ D. Cả 3 câu trên đều đúng. 30

  20. Câu 17: Biện pháp xây dựng Nhà nước hiện nay: A. Hoàn thiện hệ thống pháp luật; Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát B. Đổi mới hoạt động quốc hội; Đẩy mạnh cải cách hành chính; Đào tạo đội ngũ công chức C. Xây dựng cơ quan tư pháp trong sạch vững mạnh; Nâng cao chất lượng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. D. Cả 3 câu trên đều đúng. 50

  21. Câu 18: Tìm câu sai trong các câu nói về vai trò quan trọng của Mặt trận Tổ quốc VN và các tổ chức chính trị xã hội: A. Tập họp, vận động đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân B. Đại diện cho lợi ích hợp pháp của nhân dân C. Quản lý Nhà nước. D. Đề xuất các chủ trương, chính sách về kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng 50

  22. Câu 19: Sau 20 năm đổi mới hệ thống chính trị ở nước ta còn những hạn chế nào sau đây: A. Năng lực lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước chưa ngang tầm B. Cải cách hành chính còn nhiều hạn chế, bộ máy cồng kềnh C. Phương thức hoạt động của Mặt trận, đoàn thể bị hành chính hóa D.Cả 3 câu trên đều đúng. 40

  23. Câu 20: Đề cương Văn hóaViệt Nam (1943) xác định các nguyên tắc của nền văn hóa mới là: A. Dân tộc B. Khoa học C. Đại chúng D.Cả 3 câu trên đều đúng. 20

  24. Câu 21: Sau khi giành chính quyềnChính phủxác định hai trong sáu nhiệm vụ thuộc lĩnh vực văn hóa là: A. Giáo dục chủ nghĩa Mác Lênin ; xây dựng tư tưởng cách mạng B. Chống nạn mù chữ; giáo dục lại tinh thần nhân dân. C. Tăng cường công tác văn hóa văn nghệ; nâng cao đời sống tinh thần D. Xây dựng đời sống văn hóa mới; khắc phục những tệ nạn xã hội cũ để lại. 40

  25. Câu 22: Ban Trung ương vận động đời sống mới được thành lập năm: A. 1943 B. 1946 C. 1949 D. 1951. 20

  26. Câu 23: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III xác định: A. Cách mạng tư tưởng và văn hóa là một trong ba cuộc cách mạng. B. Xây dựng nền văn hóa mới, con người mới; nâng cao trình độ văn hóa, khoa học – kỹ thuật. C. Xóa nạn mù chữ; xóa thói hư, tật xấu xã hội cũ để lại D. Cả 3 câu trên đều đúng. 40

  27. Câu 24: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV (1976) và lần thứ V (1980) xác định một trong những mục tiêu của cách mạng XHCN ở VN là: A. Xây dựng và phát triển văn hóa văn nghệ tiến bộ B. Xây dựng tư tưởng cách mạng C. Xây dựng nền văn hóa mới D. Xóa bỏ tàn tích văn hóa lạc hậu. 35

  28. Câu 25:Nền văn hóa màĐại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV (1976) và lần thứ V (1980) là nền văn hóa: A.Cónội dung XHCN và tính chất dân tộc B. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc C. Dân tộc, khoa học, đại chúng D. Dân tộc, hiện đại. 40

  29. Câu 26: Những nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến hạn chế trong xây dựng nền văn hóa trước đổi mới: A. Bị chi phối bởi tư duy chính trị: “nắm vững chuyên chính vô sản” B. Chiến tranh, cơ chế kế hoạch hóa tập trung bao cấp C. Chủ nghĩa bình quân hạn chế sáng tạo. D. Cả 3 câu trên đúng. 35

  30. Câu 27. CNH XHCN được đặt thành nhiệm vụ trung tâm của thời kỳ quá độ bắt đầu từ đại hộinào. A. Đại hội I (1935). B. Đại hội II (1951). C. Đại hội III (1960). D. Đại hội IV (1976). 40

  31. Câu 28. Tại Đại hội nào Đảng ta xác định nhiệm vụ chung của chặng đường đầu tiên là “Ổn định mọi mặt tình hình kinh tế- xã hội, tiếp tục xây dựng những tiền đề cần thiết cho việc đẩy mạnh CNH trong chặng đường tiếp theo”. A. Đại hội IV. B. Đại hội V. C. Đại hội VI. D. Đại hội VII 45

  32. Câu 29. Nội dung chính của CNH XHCN trong những năm còn lại của chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ được Đại hội VI xác định là: A. Đẩy nhanh tiến độ xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH. B. Mở rộng quan hệ hợp tác với khối SEV. C. Thực hiện cho bằng được ba chương trình mục tiêu: lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu. D. Đẩy mạnh cải tạo XHCN, xóa các thành phần kinh tế phi XHCN. 50

  33. Câu 30: Đại hội V (3 -1982) chỉ đạo phát triển công nghiệp nặng trong giai đoạn này cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm phục vụ thiết thực, hiệu quả cho ngành nào?. A. Nông nghiệp. B. Xuất khẩu. C. Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ. D. Thương nghiệp và tiểu thủ công. 40

  34. Câu 31: Phương hướng CNH, HĐH ở nước ta được Đại hội lần thứ IX và X xác định là. A. Phải khai thác tài nguyên sẵn có. B. Phải đẩy mạnh xuất khẩu lao động. C. Phải phát triển nhanh và có hiệu quả các sản phẩm, các ngành, các lĩnh vực có lợi thế, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu. D. Liên kết với một cường quốc công nghiệp cùng hợp tác phát triển. 50

  35. Câu 32: Đảng đề ra mục tiêu phấn đấu đến năm nào nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại: A. Năm 2020. B. Năm 2010. C. Năm 2015. D. Năm 2025. 20

  36. Câu 33: Yếu tố quyết định kinh tế tăng trưởng nhanh và bền vững là: A. Vốn. B. Khoa học công nghệ. C. Con người. D. Cơ cấu kinh tế. 20

  37. Câu 34: Ngành nào được Đại hội X xác định tốc độ tăng trưởng phải cao hơn tốc độ tăng trưởng GDP: A. Nông lâm, ngư nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp, xây dựng. D. Không có các ngành nào được xác định như vậy. 35

  38. Câu 35: Đại hội X xác định đến năm 2010 tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp trong lực lượng lao động xã hội còn dưới: A. 60%. B. 50%. C. 45%. D. 40%. 30

  39. Câu 36: Tại Đại hội nào Đảng ta nhận định: nhiệm vụ đề ra cho chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ là chuẩn bị tiền đề cho CNH về cơ bản đã hoàn thành, cho phép chuyển sang thời kỳ mới đẩy mạnh CNH - HĐH đất nước: A. Đại hội VII. B. Đại hội VIII. C. Đại hội IX. D. Đại hội X. 50

  40. Câu 37: Cơ cấu ngành trong GDP: khu vực nông nghiệp khoảng 15 – 16%; công nghiệp và xây dựng 43 – 44%; dịch vụ 40 – 41% là chi tiêu, định hướng của giai đoạn nào: A. Từ 1991 đến 1996. B. Từ 1996 đến 2000. C. Từ 2001 đến 2005. D. Từ 2005 đến 2010. 35

  41. Câu 38: Chọn câu sai khi nói về cơ chế kế hoạch hóa tập trung của thời kỳ trước đổi mới. A.Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính. B. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. C. Sức lao động, khoa học công nghệ được coi là hàng hóa. D. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian kém năng động. 45

  42. Câu 39: Theo tư duy mới, KTTT, chỉ đối lập với: A. Kinh tế tự nhiên tự cấp, tự túc. B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa. C. Kinh tế trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. D. Kinh tế XHCN. 35

  43. Câu 40: Mô hình kinh tế ở VN được xác định sau đổi mới là: A. Kinh tế thị trường XHCN. B. Kinh tế thị trường định hướng XHCN. C. Kinh tế thị trường xã hội. D. Kinh tế thị trường tự do. 35

  44. Câu 41: Nền KTTT định hướng XHCN thực hiện nhiều hình thức phân phối thu nhập, trong đó: A. Phân phối theo giá trị sức lao động là hình thức chủ yếu. B. Phân phối theo kết quả lao động là hình thức chủ yếu. C. Phân phối qua các quỹ phúc lợi xã hội, tập thể là chủ yếu. D. Phân phối theo vốn, tài sản, cổ phần là chủ yếu. 60

  45. Câu 42: Đại hội nào của Đảng đề 6 đặc trưng của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta xây dựng: A.Đại hội VII (6- 1991). B. Đại hội V (3- 1982). C. Đại hội IV (12- 1976). D. Đại hội VI (12- 1986). 30

  46. Câu 43: Chủ trương khoán sản phẩm cho hộ gia đình trong sản xuất hợp tác xã nông nghiệp thể hiện trong văn kiện nào sau đây: A. Nghị quyết 25 CP (1981) của chính phủ. B. Nghị quyết 26 CP (1981) của chính phủ. C. Chỉ thị 100 của Ban bí thư (1981). D. Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị (1988). 40

  47. Câu 44: Theo quan niệm mới của Đảng, nội dung chủ yếu của đấu tranh giai cấp trong giai đoạn hiện nay là gì A. Là giải quyết vấn đề ai thắng ai giữa các giai cấp trong xã hội. B. Là quốc hữu hóa toàn bộ tư liệu sản xuất của xã hội. C. Là thực hiện thắng lợi công nghiệp hóa hiện đại hóa theo định hướng XHCN D. Đấu tranh chống các thế lực thù địch. 50

  48. Câu 45: Chọn câu sai về vị trí và vai trò của Đảng, trong Cương lĩnh 1991 xác định: A. Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị đồng thời là một bộ phận của hệ thống chính trị. B. Đảng đề ra Hiến pháp và Pháp luật . C. Đảng liên hệ mật thiết với nhân dân, chịu sự giám sát của nhân dân. D. Đảng hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật. 50

  49. Câu 46: Nhà nước pháp quyền là: A. Sản phẩm của xã hội tư bản chủ nghĩa. B. Sản phẩm của XHCN. C. Sản phẩm của trí tuệ của xã hội loài người. D. Cả 3 câu trên đều đúng. 30

  50. Câu 47: Cấu trúc của hệ thống chính trị nước ta hiện nay bao gồm: A. Đảng Cộng sản VN. B. Nhà nước Cộng hòa XHCN VN. C. Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị, xã hội. D. Cả 3 câu trên đều đúng. 35

More Related