1 / 36

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ. KQHT1: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ. 1. Sử dụng hàm FV (Future value) để tính lãi nhập vốn. 2. Sử dụng hàm PV (Present Value) để tính giá trị thu được các kì trong tương lai quy về̀ hiện tại.

quanda
Download Presentation

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ

  2. KQHT1: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 1. Sử dụng hàm FV (Future value) để tính lãi nhập vốn. 2. Sử dụng hàm PV (Present Value) để tính giá trị thu được các kì trong tương lai quy về̀ hiện tại. 3. Sử dụng hàm NPER Tính số kì cần thiết cho một khoản đầu tư . 4. Sử dụng hàm PMT (Payment) tính số số tiền phải trả cho một kì khoản. 5. Sử dụng hàm RATE (Rate) tính lãi suất mỗi kì cho một kì khoản 6. Sử dụng hàm NPV (Net Present Value) để xác định hiện giá thuần cho dự án đầu tư. 7. Sử dụng hàm IRR (Internal Rate of Return)để tính tỷ suất sinh lợi nội bộ.

  3. KQHT2: GiẢI BÀI TOÁN QUY HOẠCH TT 1. Bài toán phương án sản xuất. 2. Sử dụng Solver trong Excel để giải bài toán. 2. 1 Lập mô hình bài toán trên bảng tính Excel. + Vùng thông số. + Vùng tính toán. + Vùng ràng buộc. 2.2 Sử dụng Solver để xác định giá trị tối ưu.

  4. KQHT3: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TRÊN WORD • Trình bày nội dung. • Định dạng trang. • Kết hợp phần mềm Snagit

  5. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Nhắc lại một số công thức • Giá trị tương lai của 1 số tiền đầu tư V0 chính là giá trị Vn thu được sau n kì với lãi suất i/kì. Trong một số công thức sau đây chỉ xét GTTL GTHT theo phương pháp lãi kép. Vn = V0(1 + i)n

  6. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Ví dụ: Gửi vào ngân hàng số tiền tiết kiệm 1.000 đồng với lãi suất 6%/năm và gửi trong 2 năm. Sau 2 năm rút cả vốn lẫn lãi. V2 = 1.000(1 + 6%)2 = 1.123,6 đồng

  7. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Cuối kì) 0 1 2 n- 1 n V1 V2 Vn – 1 Vn FVn = V1(1 + i)n -1+ V2(1 + i)n -2+ ……. Vn-1(1 + i) + Vn n Hoặc FV = Vj(1 + i)n -j j=1

  8. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Đầu kì) 0 1 2 n- 1 n V1 V2 Vn – 1 Vn FVn = V1(1 + i)n + V2(1 + i)n -1+ ……. Vn-1(1 + i)2+ Vn(1 + i)1 n Hoặc FV = Vj(1 + i)n –j +1 j=1

  9. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Cuối kì) V1 = V2 = … = Vn-1 = Vn Khi đó ta có: n FV = V (1 + i)n -j j=1

  10. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Đầu kì) V1 = V2 = … = Vn-1 = Vn Khi đó ta có: n FV = V (1 + i)n –j +1 j=1

  11. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Ví dụ: Đầu năm gửi kí thác tiết kiệm ở ngân hàng 1.ooo đồng với lãi suất 6%/năm thì đến năm cuối thứ 6 số tiền rút ra là . 6 FV = 1.000 (1 + 6%)j = 1.000 (1 + 6%)1 + j=1 1.000(1 + 6%)2 +1.000(1 + 6%)3 +1.000(1 + 6%)4 +1.000(1 + 6%)5 +1.000(1 + 6%)6 = 7.393,8 đồng

  12. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Hiện giá của 1 số tiền V0 = Vn(1 + i)-n Ví dụ: Giá trị hiện tại của 1 số tiền 1.123,6 đồng thu được vào cuối năm 2 là 1.000 đồng với lãi suất 6%/năm. Bởi vì: V0 = 1.123,6(1 + 6)-2 = 1.000

  13. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Hiện giá của 1 chuỗi tiền không đều n Cuối kì: PV = Vj(1 + i) -j j=1 n Đầu kì: PV = Vj(1 + i) –j +1 j=1

  14. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Hiện giá của 1 chuỗi tiền đều n Cuối kì: PV = V0 (1 + i)-j nn Đầu kì PV = V0 (1 + i)-j+1 = V0(1 + i) (1 + i)-j j=1 j=1 j=1

  15. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • Việc xác định giá trị tiền tệ biến đổi theo thời gian, nếu tính toán bằng tay khá phức tạp và mất nhiều thời gian. • Excel cung cấp các hàm tài chính và cách sử dụng rất thuận tiện giúp chúng ta dễ dàng xác định được giá trị tiền tệ theo thời gian. • Dưới đây là các bài toán cụ thể về giá trị tiền tệ biến đổi theo thời gian

  16. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ a. Cúpháp 1.1 Sử dụng hàm FV để tính lãi nhập vốn: =FV(rate,nper,pmt,pv,type) Rate : là lãisuấtmỗikì. Nper : là tổngsố kì gửi. Pmt : là số tiềngửivàomỗikì. Pv : là số tiềngửi ban đầu. Type : có 1 trong 2 giá trị 0 và 1. 0 : Trả vàocuốikì. (Mặcđịnh) ; 1 : Trả vàođầukì. Ghichú: PMT, PV mangdấuâm, Rate vànperphảicùngđơnvị

  17. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ b. Bàitoán: Giả sử bạnmuốntiếtkiệmtiềnchomộtdự ánđặcbiệtxẩyra 1 nămsauđó. Từ bâygiờ, bạngửi 1000 vàotrong TKTK để kiếmlãi 6%/năm. Bạndự địnhgửi 100 vàođầumỗithángtrongvòng 12 thángtới. Bạn sẽ đượcsố tiềnbaonhiêutrongtàikhoảnvàocuốithángthứ 12. =FV(0.5%,12,-100,-1000) $2,295.23

  18. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = $2,295.23

  19. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ a. Cúpháp 1.2 Sửdụnghàm PV (Present Value) đểtínhgiá trị thuđượccáckì trongtươnglaiquyvề̀ hiệntại. =PV(rate,nper,pmt,fv,type) Rate : là lãisuấtmỗikì. Nper : là tổngsố kì gửi. Pmt : là số tiềntrảvàomỗikì. Fv : là số tiềnthuđượcsaucùng. Type : có 1 trong 2 giá trị 0 và 1. 0 : Trả vàocuốikì. (Mặcđịnh) 1 : Trả vàođầukì. Ghichú: PMT, FV mangdấuâm

  20. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ b. Bàitoán: Tínhtổngsố tiềntươngđươngbạnphảitrả lúcđầukì (thay vì trả góp), để muatrả góp 1 chiếcxevớikhoản chi thườngkì là 220.000 mỗitháng, và trong 4 nămvớilãisuất 9%/năm. =PV(0.75%,48,-220,0) $8,840.65

  21. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = $8,840.65

  22. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ a. Cúpháp 1.3 Sửdụnghàm NPER tínhsố kì cầnthiếtchomộtkhoảnđầutư. =NPER (rate,pmt,pv,fv) Ghichú: PMT, PV mangdấuâm FV : Mangdấudương

  23. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • b. Bàitoán: Ông A muốn có số tiền 10trđ khả năngôngtatíchluỹ hàngtháng là 200.000đ. Nếugửisố tiềntíchluỹ hàngthángvàongânhàngvớilãisuất 0.5%/tháng. Hỏisaubaonhiêuthángông có số tiền 10trđ? =NPER(0.5%,-200000,0,10000000) 44.74

  24. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = 44.74

  25. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ a. Cúpháp 1.4 Sửdụnghàm PMT (Payment) tínhsố số tiềnphảitrả chomộtkì khoản. =PMT (rate,nper,pv,fv) Ghi chú: PV, FV mang dấu âm

  26. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • b. Bài toán: Ông B muốn có số tiền 50trđ trong vòng 10 năm bằng cách tiết kiệm hàng tháng. Giả định ông B sẽ có được lãi suất 12%/năm. Hỏi ông B hàng tháng gửi bao nhiêu tiền. =PMT(1%,120,0,-50000000) $217,354.74

  27. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = $217,354.74

  28. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ a. Cúpháp 1.5 Sửdụnghàm RATE (Rate) tínhlãisuấtmỗikì chomộtkì khoản. = RATE(nper,pmt,pv,fv) Ghi chú: PV, FV mang dấu dương

  29. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • b. Bài toán: Với số nợ $9000, bạn phải trả làm 12 kì (mỗi tháng 1 kì), mỗi kì là $800. Hỏi lãi suất tương ứng là bao nhiêu? = RATE(12,-800,9000,0) 1.0071%

  30. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Tổ chức trên sheet bảng tính. Kếtquả = 1.0071%

  31. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ a. Cúpháp 1.6 Sửdụnghàm NPV (Net Present Value) đểxácđịnhhiệngiáthuầnchodựánđầutư. = NPV(rate,value1,value2,……valueN) Rate : Chi phí sử dụng tiền (lãi suất ngân hàng) Value1, value2,….: Các khoản tiền thu được theo từng kì của vòng đời DA NPV của DA được tính theo công thức = VĐT (năm 0) + Hàm NPV

  32. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ a. Cúpháp 1.7 Sửdụnghàm IRR (Internal Rate of Return)đểtínhtỷsuấtsinhlợinộibộ. = IRR(values,guess) - Values: là dãy chứa GT thu được qua từng kì nó tương đương với dãy value1 , value2… trong việc tính NPV. - Nếu IRR > lãi suất ngân hàng thì đầu tư vào - Nếu IRR < lãi suất ngân hàng thì không đầu tư vào

  33. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ • b. Bài tập 9 trang 53: Dự án đầu tư X, sau khi phân tích tính toán các thông số được xây dựng sau đây: • - Số vốn đầu tư ban đầu = 15.000, vòng đời dự án là 5 năm. • - Khoảng thu hồi qua các năm như sau: • Hãy tính NPV và IRR của dự án. Được biết chi phí sử dụng vốn là 12%/ năm (lãi suất tiền gửi Ngân hàng).

  34. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Lập bảng tính trên Excel Dòng tiền cân đối = khoản thu – vốn đầu tư B5 = B4-B2 sau đó copy đến G5

  35. Lập bảng tính trên Excel NPV DA(B6) = B5 + NPV(c1,c5:g5) IRR(B7) = IRR(B5:G5)

  36. Kết quả

More Related