330 likes | 625 Views
Hội nghị Nhi khoa toàn quốc lần thứ XXI 16 – 17/5/2014 Huế , Việt Nam. Một số cấp cứu ung thư nhi khoa cứu trẻ bằng những biện pháp đơn giản. TS, BS Jacek Toporski Đại diện Chương trình Ung thư trẻ em Việt Nam Lund. Trưởng khoa Huyết học Ung thư Nhi Bệnh viện Đại học Lund, Thụy Điển.
E N D
HộinghịNhikhoatoànquốclầnthứ XXI16 – 17/5/2014Huế, Việt Nam Mộtsốcấpcứuungthưnhikhoacứutrẻbằngnhữngbiệnphápđơngiản TS, BS JacekToporski ĐạidiệnChươngtrìnhUngthưtrẻemViệt Nam Lund TrưởngkhoaHuyếthọcUngthưNhi BệnhviệnĐạihọc Lund, ThụyĐiển
Nhữngcấpcứuungthưnhi • Tăngnguycơvớinhiềugiaiđoạnđedọatínhmạng • Nguyênnhân do sựáctínhvà/hoặcđiềutrị • Khởiphátcấphoặcbáncấp • Điềutrịkhẩncấpcầnthiết • Nhậnbiếtsớm • Đánhgiá • Điềutrị ở cơsở y tếthíchhợp Giảmtỉlệmắcbệnhvàtửvong ở trẻbịungthư
Nhữngcấpcứuungthưnhi • Huyếthọc • Nhiễmtrùng • Chuyểnhóa • Cơhọc
Cấpcứuhuyếthọc • Giảmsinh • Thiếumáu • Giảmtiểucầu • Giảmbạchcầuhạt • Tăngsinh • Tăngsốlượngbạchcầu • Rốiloạnđôngmáu • Chảymáu
Truyềncácchếphẩmmáunguyêntắcchung • Khốihồngcầu • Nhómmáu • Liều 10-15ml/kg trong 2-4 giờ • ChậmhơnnếuHb < 5g/dLhoặcgiảmtuầnhoàn • Tiểucầu • Tránhtruyềnkhikhôngcóchảymáu, thậmchísốlượngtiểucầuthấp • Truyềnmáutrướckhivậnchuyểnhoặcphẫuthuật • 1 đơnvịtiểucầungườichongẫunhiên /m2làmtăngsốlượngtiểucầulên 10000/µL
Giảmbạchcầuhạt – sốtvànhiễmtrùng • Cácbệnhnhiungthưcónguycơcaobịnhiễmtrùngnặng do đápứngmiễndịchsuygiảm , đặcbiệttronggiaiđoạngiảmbạchcầuhạt • Sốtlàbiểuhiệnđầutiênvàthườnggặpnhấtcủanhiễmtrùngđedọatínhmạng, nhưsốcnhiễmkhuẩn
Giảmbạchcầuhạt – sốtvànhiễmtrùng • Bạchcầuhạt <500 tếbào/µL • Sốt — nhiệtđộnáchmộtbên ≥38.5ºC ở nhữngbệnhnhângiảmbạchcầuhạt • Sốtthườnglàtriệuchứngđầutiênvàthôngthườngnhấtcủatìnhtrạngnhiễmtrùngđedọatínhmạngnhưsốcnhiễmtrùng.
Giảmbạchcầuhạt – sốtvànhiễmtrùng • Sốtnguycơcao • Giảmbạchcầuhạt • Giảmchứcnănggan • Cónhiềubệnhlýkèmtheo: • Thâmnhiễmphổi • Catheter tĩnhmạchtrungtâm • Ỉachảy, nôn • Viêmniêmmạc • Bạchcầucấpdònglympho • Bạchcầucấpdòngtủy • Khámlâmsàng • Nhịptimnhanhvàgiảmhuyếtáp • Da • Xoang • Miệng • Phổi • Bụng • Đáychậu • Xétnghiệm • Côngthứcmáu • Chứcnăngthận + ĐGĐ • Chứcnănggan • Cấymáu
Sốtgiảmbạchcầuhạt – điềutrịđềxuất Cefepime– 50 mg/kg TMCmỗi 8 giờ, tốiđa2gmỗiliều; HOẶC Ceftazidime– 50 mg/kg TMCmỗi 8 giờ, tốiđa2gmỗiliều; HOẶC Meropenem – Trẻ ≥ 3 thángtuổi: 20 mg/kg TMCmỗi 8 giờ, tốiđa 1 g mỗiliềuchocácnhiễmtrùngkhôngthuộchệTKTƯvà 40 mg/kg TMCmỗi 8 giờ , tốiđa 2 g/liềuchocácnhiễmtrùnghệTKTƯ; HOẶC Tienam – 25 mg/kg TMCmỗi 6 giờ, tốiđa 1 g/liềuchotrẻ > 1 thángtuổivàtrẻem; HOẶC Tazocin(piperacillin/tazobactam) – Trẻ < 9 tháng : 80 mg/kg củapiperacillinTMCmỗi 8 giờ; trẻbúmẹvàtrẻ ≥ 9 thángvà ≤ 40 kg: 100 mg/kg củapiperacillinTMCmỗi 8 giờ; trẻ > 40 kg: 3 g củapiperacillinTMCmỗi 6 giờhoặc 4 g củapiperacillinTMCmỗi 6 đến 8 giờ;
Tăngbạchcầu • Tăngsinhbạchcầu • Bệnhlýhọccơbản • Tăngđộquánhmáu • Tổnthươngmạch • Chảymáuđạithể/ vi thểthứphát • Nguycơ • Rốiloạnchuyểnhóa • Chảymáu • Tắcmạch
Tăngbạchcầu • Triệuchứnglâmsàng • Triệuchứnghôhấp • Khóthở • Thiếuoxi • Tím • Triệuchứngthầnkinh • Lúlẫn • Mêsảng • Liệtkhutrú • Nguycơhộichứngphângiải u
Tăngbạchcầu • Giảmđộquánhmáu • Mộtsốtrẻbịmấtnước • Truyềnthaythếmộtphần • Tránhtruyềnmáu • Đượctruyềntiểucầu • Dựphònghộichứngphângiải u • Điềutrịchốngbạchcầu
Hộichứngphângiải u • Giảiphóngnhanhnhữngthànhphầntrongtếbàolưuthôngtrongmáu • Khối u lớncókhảnăngbịphângiảitếbàotựphát • Sự quay vòngtếbàonhanh • Phângiảitếbàorấtnhiềusaukhihóatrịliệucảmứng • Thườngxảyra ở trẻmắc • ALL • AML • U lymphoBurkittđộcao • U đặclớn
Hộichứngphângiải u • Tăngaxit uric trongmáu • VỡADNtrongquátrìnhlygiảitếbào • Tăng kali vàphotphatmáu • K và P đượcgiảiphóngtrongquátrinhphângiảitếbào • Giảmcanximáu • Canxithườnggiảmthứphát do tăngphophomáu • TăngLDH (mộtchỉsốtốtđểđánhgiáphângiải u) • Cácbiếnchứngthứphát • Suythận • Giảmcanximáucótriệuchứng
Dấu hiệu cảnh báo hội chứng phân giải u Nồng độ cao của • axit uric • kali • photpho • LDH trước lúc bắt đầu hóa trị liệu chứng tỏ có hội chứng hoặc nguy cơ hội chứng phân giải u
Tăng kali máu • Theo dõinhịptimliêntụcvàxétnghiệmđiệngiảiđồthườngxuyên • > 5,5mEq/L hoặctăngnhanh • Loạibỏ kali trongtấtcảdịchtruyềntĩnhmạch • Furosemide: 0,2-2,0 mg/kg • Chấttraođổi ion 0,5 – 1,0 g/kg • > 6 mEq/L vàtăngnhanhhoặcđiệntâmđồthayđổi • Insulin/glucose: 0,1U/kg (TM) và 2 mL/kg glucose 25% mỗi 30 – 60 phút • Na bicarbonate 1-2 mEq/kg trong 5-10 phút
Tăngaxit uric • Tăngbùdịch3L/m2 • Kiểmsoátlượngnướctiểu100ml/m2/giờ • Allopurinol300mg/m2/ngày • KiềmhóanướctiểubằngNaHCO3 • Khôngtiếptụcnếutăngphospho • Lọcmáunếu >10mg/dL (600µmol/L) • Rasburicase (Fasturtec) 0,2mg/kg TMC
Cáccấpcứucơhọc • Chènép • Tắcnghẽn • Chiếmchỗ • Thủng Khối u ảnhhưởngđếncáccấutrúcvàchứcnăngsốngcòn • Tim mạch • Tiếtniệu
Cáccấpcứuvềthầnkinh • Hộichứngchènéptủy • Thoátvịnão Cáccấpcứuvềhôhấp • Hộichứngchènépđườngthởtrungtâm (CACsyndrome – central airway compression ), tắcnghẽnđườngthở (thanhquản, khíquản, phếquản) Cáccấpcứuvềtimmạch • Hộichứngtĩnhmạchchủtrên • Tràndịchmàngngoàitim – Éptim • Do bệnháctínhhoặcphảnứng
Điềutrịhộichứngchènéptĩnhmạchchủtrên (SVCS) ngay • Rấtthậntrọng • BNcónguycơchếtđộtngộtvàtìnhtrạngxấuđinhanh • Vậnchuyển ở tưthếđứngthẳng • CT trongtưthếnằmsấp • Giường ở vịtríkênghiêngcaohoặcnằmsấp • Thở oxy qua mask • Đặtđườngtruyền TM • Chẩnđoánsửdụngcácbiệnpháp can thiệpítnhất – ưutiêngâytêtạichỗ
Điềutrị • Điềutrịtheokinhnghiệmbằng steroids • Xạtrị 2-4 Gy • Thườngkếthợpvới steroids • Hóatrịliệutheokinhnghiệm • Cyclophosphamide, doxorubicin, vincristin, steroids (CHOP) • Đặtống (soiphếquảnbằngốngsoicứng) • Dựphònghộichứngphângiải u • CHẨNĐOÁNvàđiềutrị
Tràndịchmàngngoàitim → éptim • Thườngkhôngcótriệuchứngvàhiếmgặp ở trẻem • Đỡđaungựckhingồi • Nhịptimnhanh, tiếngtimmờ, cọmàngngoàitim • Ho • Khóthở/khóthởkhinằm • Đaubụng • Tràndịchmàngngoàitimít • Mạchnghịch(ápsuấttâmtrươnggiảmhơn10mmHgtrongkhihítvào, biênđộđậpcủamạchthấp) • Điệnápthấp Đặt catheter
Tràndịchmàngphổi • Thườnggặp ở trẻbị u lympho • Di cănphổithứphát • Liênquanđếnđiềutrị • Quátảidịch • Suytim • Albumin thấp • Nhiễmtrùng • Hóatrịliệu • Methotrexate • Bleomycin • Procarbazine
Tràndịchmàngphổi • Khóthở, khóthởkhinằm • Ho • Rìràophếnangmất • Đaungựcnếuviêmmàngphổi • Sốt • Chụp X quangphổitưthếnghiêng • Siêuâm/CT • Tràndịchít– khôngđiềutrị • Tràndịchcótriệuchứng – dẫnlưu
Cáccấpcứuđườngtiêuhóa • Tắcnghẽn • Tắcruột • Thủngruột • Lồngruột
Cáccấpcứuđườngtiếtniệu • Cầunốiniệuquản • Cắtthận • Tắcnghẽnđườngtiếtniệu • Đườngtiểutrênvàdưới • Niệuquản • Đauhạsườn • Haibêncấp /mãn • Tắcbàngquang • Chảymáu • Ứ nướcthận • U cơvân
Nếubạnnghingờtrẻbịbạchcầucấp hãyliênhệ vớitrungtâmungthưtuyếncaonhất ngaylậptức
Vaitròcủatuyếnchămsóc y tếthứ 2 – bệnhviệntỉnh • Nghi ngờbệnháctínhđầutiên • Chuyểnđếntrung tâm ung thư nhi khoa để chẩn đoán • Dự phòng và điều trị biến chứng đe dọa tính mạng trước khi gửi bệnh nhân đến các trung tâm ung thư nhi • Điều trịcác biến chứng (kháng sinh, truyền máu) giữa các giai đoạn hóa trị liệu tích cực • Theo dõi và giảm tỉ lệ bỏ điều trị • Hóa trị liệu trong giai đoạn duy trì • Điều trị giảm nhẹ
BệnhviệnUngbướuTPHCM TPHồChí Minh BệnhviệnNhiĐồng 2 BS Nguyễn Đình Văn nguyendinhvan26@gmail.com BS Ngô Thùy Minh Nhi minhnhind2@gmail.com BS NgôThịThanhThủy, ngothithanh_thuy2000@yahoo.com BệnhviệnTruyềnmáuvàHuyếthọcTPHCM BS HuỳnhNghĩa
HàNội BệnhviệnK3 BS TrầnVănCông BS PhạmThịViệtHương BệnhviệnNhiTrungương BS Bùi Ngọc Lan ngoclankhoi@yahoo.com ViệnHuyếthọcvàTruyềnmáuTrung ương BS Mai Lan
Huế Trungtâmnhikhoa BS Châu Văn Hàhachauvan1@yahoo.com
Cảm ơn bạn đã chú ý Thank you for your attention Tack för uppmärksamheten Dziękuję za uwagę