1 / 33

Một số cấp cứu ung thư nhi khoa cứu trẻ bằng những biện pháp đơn giản

Hội nghị Nhi khoa toàn quốc lần thứ XXI 16 – 17/5/2014 Huế , Việt Nam. Một số cấp cứu ung thư nhi khoa cứu trẻ bằng những biện pháp đơn giản. TS, BS Jacek Toporski Đại diện Chương trình Ung thư trẻ em Việt Nam Lund. Trưởng khoa Huyết học Ung thư Nhi Bệnh viện Đại học Lund, Thụy Điển.

ronnie
Download Presentation

Một số cấp cứu ung thư nhi khoa cứu trẻ bằng những biện pháp đơn giản

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HộinghịNhikhoatoànquốclầnthứ XXI16 – 17/5/2014Huế, Việt Nam Mộtsốcấpcứuungthưnhikhoacứutrẻbằngnhữngbiệnphápđơngiản TS, BS JacekToporski ĐạidiệnChươngtrìnhUngthưtrẻemViệt Nam Lund TrưởngkhoaHuyếthọcUngthưNhi BệnhviệnĐạihọc Lund, ThụyĐiển

  2. Nhữngcấpcứuungthưnhi • Tăngnguycơvớinhiềugiaiđoạnđedọatínhmạng • Nguyênnhân do sựáctínhvà/hoặcđiềutrị • Khởiphátcấphoặcbáncấp • Điềutrịkhẩncấpcầnthiết • Nhậnbiếtsớm • Đánhgiá • Điềutrị ở cơsở y tếthíchhợp Giảmtỉlệmắcbệnhvàtửvong ở trẻbịungthư

  3. Nhữngcấpcứuungthưnhi • Huyếthọc • Nhiễmtrùng • Chuyểnhóa • Cơhọc

  4. Cấpcứuhuyếthọc • Giảmsinh • Thiếumáu • Giảmtiểucầu • Giảmbạchcầuhạt • Tăngsinh • Tăngsốlượngbạchcầu • Rốiloạnđôngmáu • Chảymáu

  5. Truyềncácchếphẩmmáunguyêntắcchung • Khốihồngcầu • Nhómmáu • Liều 10-15ml/kg trong 2-4 giờ • ChậmhơnnếuHb < 5g/dLhoặcgiảmtuầnhoàn • Tiểucầu • Tránhtruyềnkhikhôngcóchảymáu, thậmchísốlượngtiểucầuthấp • Truyềnmáutrướckhivậnchuyểnhoặcphẫuthuật • 1 đơnvịtiểucầungườichongẫunhiên /m2làmtăngsốlượngtiểucầulên 10000/µL

  6. Giảmbạchcầuhạt – sốtvànhiễmtrùng • Cácbệnhnhiungthưcónguycơcaobịnhiễmtrùngnặng do đápứngmiễndịchsuygiảm , đặcbiệttronggiaiđoạngiảmbạchcầuhạt • Sốtlàbiểuhiệnđầutiênvàthườnggặpnhấtcủanhiễmtrùngđedọatínhmạng, nhưsốcnhiễmkhuẩn

  7. Giảmbạchcầuhạt – sốtvànhiễmtrùng • Bạchcầuhạt <500 tếbào/µL • Sốt — nhiệtđộnáchmộtbên ≥38.5ºC ở nhữngbệnhnhângiảmbạchcầuhạt • Sốtthườnglàtriệuchứngđầutiênvàthôngthườngnhấtcủatìnhtrạngnhiễmtrùngđedọatínhmạngnhưsốcnhiễmtrùng.

  8. Giảmbạchcầuhạt – sốtvànhiễmtrùng • Sốtnguycơcao • Giảmbạchcầuhạt • Giảmchứcnănggan • Cónhiềubệnhlýkèmtheo: • Thâmnhiễmphổi • Catheter tĩnhmạchtrungtâm • Ỉachảy, nôn • Viêmniêmmạc • Bạchcầucấpdònglympho • Bạchcầucấpdòngtủy • Khámlâmsàng • Nhịptimnhanhvàgiảmhuyếtáp • Da • Xoang • Miệng • Phổi • Bụng • Đáychậu • Xétnghiệm • Côngthứcmáu • Chứcnăngthận + ĐGĐ • Chứcnănggan • Cấymáu

  9. Sốtgiảmbạchcầuhạt – điềutrịđềxuất Cefepime– 50 mg/kg TMCmỗi 8 giờ, tốiđa2gmỗiliều; HOẶC Ceftazidime– 50 mg/kg TMCmỗi 8 giờ, tốiđa2gmỗiliều; HOẶC Meropenem – Trẻ ≥ 3 thángtuổi: 20 mg/kg TMCmỗi 8 giờ, tốiđa 1 g mỗiliềuchocácnhiễmtrùngkhôngthuộchệTKTƯvà 40 mg/kg TMCmỗi 8 giờ , tốiđa 2 g/liềuchocácnhiễmtrùnghệTKTƯ; HOẶC Tienam – 25 mg/kg TMCmỗi 6 giờ, tốiđa 1 g/liềuchotrẻ > 1 thángtuổivàtrẻem; HOẶC Tazocin(piperacillin/tazobactam) – Trẻ < 9 tháng : 80 mg/kg củapiperacillinTMCmỗi 8 giờ; trẻbúmẹvàtrẻ ≥ 9 thángvà ≤ 40 kg: 100 mg/kg củapiperacillinTMCmỗi 8 giờ; trẻ > 40 kg: 3 g củapiperacillinTMCmỗi 6 giờhoặc 4 g củapiperacillinTMCmỗi 6 đến 8 giờ;

  10. Tăngbạchcầu • Tăngsinhbạchcầu • Bệnhlýhọccơbản • Tăngđộquánhmáu • Tổnthươngmạch • Chảymáuđạithể/ vi thểthứphát • Nguycơ • Rốiloạnchuyểnhóa • Chảymáu • Tắcmạch

  11. Tăngbạchcầu • Triệuchứnglâmsàng • Triệuchứnghôhấp • Khóthở • Thiếuoxi • Tím • Triệuchứngthầnkinh • Lúlẫn • Mêsảng • Liệtkhutrú • Nguycơhộichứngphângiải u

  12. Tăngbạchcầu • Giảmđộquánhmáu • Mộtsốtrẻbịmấtnước • Truyềnthaythếmộtphần • Tránhtruyềnmáu • Đượctruyềntiểucầu • Dựphònghộichứngphângiải u • Điềutrịchốngbạchcầu

  13. Hộichứngphângiải u • Giảiphóngnhanhnhữngthànhphầntrongtếbàolưuthôngtrongmáu • Khối u lớncókhảnăngbịphângiảitếbàotựphát • Sự quay vòngtếbàonhanh • Phângiảitếbàorấtnhiềusaukhihóatrịliệucảmứng • Thườngxảyra ở trẻmắc • ALL • AML • U lymphoBurkittđộcao • U đặclớn

  14. Hộichứngphângiải u • Tăngaxit uric trongmáu • VỡADNtrongquátrìnhlygiảitếbào • Tăng kali vàphotphatmáu • K và P đượcgiảiphóngtrongquátrinhphângiảitếbào • Giảmcanximáu • Canxithườnggiảmthứphát do tăngphophomáu • TăngLDH (mộtchỉsốtốtđểđánhgiáphângiải u) • Cácbiếnchứngthứphát • Suythận • Giảmcanximáucótriệuchứng

  15. Dấu hiệu cảnh báo hội chứng phân giải u Nồng độ cao của • axit uric • kali • photpho • LDH trước lúc bắt đầu hóa trị liệu chứng tỏ có hội chứng hoặc nguy cơ hội chứng phân giải u

  16. Tăng kali máu • Theo dõinhịptimliêntụcvàxétnghiệmđiệngiảiđồthườngxuyên • > 5,5mEq/L hoặctăngnhanh • Loạibỏ kali trongtấtcảdịchtruyềntĩnhmạch • Furosemide: 0,2-2,0 mg/kg • Chấttraođổi ion 0,5 – 1,0 g/kg • > 6 mEq/L vàtăngnhanhhoặcđiệntâmđồthayđổi • Insulin/glucose: 0,1U/kg (TM) và 2 mL/kg glucose 25% mỗi 30 – 60 phút • Na bicarbonate 1-2 mEq/kg trong 5-10 phút

  17. Tăngaxit uric • Tăngbùdịch3L/m2 • Kiểmsoátlượngnướctiểu100ml/m2/giờ • Allopurinol300mg/m2/ngày • KiềmhóanướctiểubằngNaHCO3 • Khôngtiếptụcnếutăngphospho • Lọcmáunếu >10mg/dL (600µmol/L) • Rasburicase (Fasturtec) 0,2mg/kg TMC

  18. Cáccấpcứucơhọc • Chènép • Tắcnghẽn • Chiếmchỗ • Thủng Khối u ảnhhưởngđếncáccấutrúcvàchứcnăngsốngcòn • Tim mạch • Tiếtniệu

  19. Cáccấpcứuvềthầnkinh • Hộichứngchènéptủy • Thoátvịnão Cáccấpcứuvềhôhấp • Hộichứngchènépđườngthởtrungtâm (CACsyndrome – central airway compression ), tắcnghẽnđườngthở (thanhquản, khíquản, phếquản) Cáccấpcứuvềtimmạch • Hộichứngtĩnhmạchchủtrên • Tràndịchmàngngoàitim – Éptim • Do bệnháctínhhoặcphảnứng

  20. Điềutrịhộichứngchènéptĩnhmạchchủtrên (SVCS) ngay • Rấtthậntrọng • BNcónguycơchếtđộtngộtvàtìnhtrạngxấuđinhanh • Vậnchuyển ở tưthếđứngthẳng • CT trongtưthếnằmsấp • Giường ở vịtríkênghiêngcaohoặcnằmsấp • Thở oxy qua mask • Đặtđườngtruyền TM • Chẩnđoánsửdụngcácbiệnpháp can thiệpítnhất – ưutiêngâytêtạichỗ

  21. Điềutrị • Điềutrịtheokinhnghiệmbằng steroids • Xạtrị 2-4 Gy • Thườngkếthợpvới steroids • Hóatrịliệutheokinhnghiệm • Cyclophosphamide, doxorubicin, vincristin, steroids (CHOP) • Đặtống (soiphếquảnbằngốngsoicứng) • Dựphònghộichứngphângiải u • CHẨNĐOÁNvàđiềutrị

  22. Tràndịchmàngngoàitim → éptim • Thườngkhôngcótriệuchứngvàhiếmgặp ở trẻem • Đỡđaungựckhingồi • Nhịptimnhanh, tiếngtimmờ, cọmàngngoàitim • Ho • Khóthở/khóthởkhinằm • Đaubụng • Tràndịchmàngngoàitimít • Mạchnghịch(ápsuấttâmtrươnggiảmhơn10mmHgtrongkhihítvào, biênđộđậpcủamạchthấp) • Điệnápthấp Đặt catheter

  23. Tràndịchmàngphổi • Thườnggặp ở trẻbị u lympho • Di cănphổithứphát • Liênquanđếnđiềutrị • Quátảidịch • Suytim • Albumin thấp • Nhiễmtrùng • Hóatrịliệu • Methotrexate • Bleomycin • Procarbazine

  24. Tràndịchmàngphổi • Khóthở, khóthởkhinằm • Ho • Rìràophếnangmất • Đaungựcnếuviêmmàngphổi • Sốt • Chụp X quangphổitưthếnghiêng • Siêuâm/CT • Tràndịchít– khôngđiềutrị • Tràndịchcótriệuchứng – dẫnlưu

  25. Cáccấpcứuđườngtiêuhóa • Tắcnghẽn • Tắcruột • Thủngruột • Lồngruột

  26. Cáccấpcứuđườngtiếtniệu • Cầunốiniệuquản • Cắtthận • Tắcnghẽnđườngtiếtniệu • Đườngtiểutrênvàdưới • Niệuquản • Đauhạsườn • Haibêncấp /mãn • Tắcbàngquang • Chảymáu • Ứ nướcthận • U cơvân

  27. Nếubạnnghingờtrẻbịbạchcầucấp hãyliênhệ vớitrungtâmungthưtuyếncaonhất ngaylậptức

  28. Vaitròcủatuyếnchămsóc y tếthứ 2 – bệnhviệntỉnh • Nghi ngờbệnháctínhđầutiên • Chuyểnđếntrung tâm ung thư nhi khoa để chẩn đoán • Dự phòng và điều trị biến chứng đe dọa tính mạng trước khi gửi bệnh nhân đến các trung tâm ung thư nhi • Điều trịcác biến chứng (kháng sinh, truyền máu) giữa các giai đoạn hóa trị liệu tích cực • Theo dõi và giảm tỉ lệ bỏ điều trị • Hóa trị liệu trong giai đoạn duy trì • Điều trị giảm nhẹ

  29. BệnhviệnUngbướuTPHCM TPHồChí Minh BệnhviệnNhiĐồng 2 BS Nguyễn Đình Văn nguyendinhvan26@gmail.com BS Ngô Thùy Minh Nhi minhnhind2@gmail.com BS NgôThịThanhThủy, ngothithanh_thuy2000@yahoo.com BệnhviệnTruyềnmáuvàHuyếthọcTPHCM BS HuỳnhNghĩa

  30. HàNội BệnhviệnK3 BS TrầnVănCông BS PhạmThịViệtHương BệnhviệnNhiTrungương BS Bùi Ngọc Lan ngoclankhoi@yahoo.com ViệnHuyếthọcvàTruyềnmáuTrung ương BS Mai Lan

  31. Huế Trungtâmnhikhoa BS Châu Văn Hàhachauvan1@yahoo.com

  32. Cảm ơn bạn đã chú ý Thank you for your attention Tack för uppmärksamheten Dziękuję za uwagę

More Related